gambler trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gambler trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gambler trong Tiếng Anh.
Từ gambler trong Tiếng Anh có các nghĩa là con bạc, người đánh bạc, cầu thủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gambler
con bạcnoun Since when have you taken to rescuing gamblers in distress? Từ khi nào anh có nghĩa vụ giải thoát những con bạc lâm nguy vậy? |
người đánh bạcnoun And I took to it like a gambler's son. Và tôi như con trai của người đánh bạc. |
cầu thủnoun |
Xem thêm ví dụ
A 2010 Australian hospital study found that 17% of suicidal patients admitted to the Alfred Hospital's emergency department were problem gamblers. Một nghiên cứu bệnh viện ở Úc phát hiện ra rằng 17% các trường hợp tự sát được đưa vào khoa cấp cứu của bệnh viện Alfred là những người nghiện cờ bạc. |
As for the potential for pathological gamblers to abuse the technology of the Internet, he says: “As smoking crack cocaine changed the cocaine experience, I think electronics is going to change the way gambling is experienced.” Đối với việc những người đam mê cờ bạc có thể lạm dụng kỹ thuật trên Internet, ông nói: “Giống như hút crack cocain đã thay đổi cách người ta nếm mùi cocain, tôi nghĩ điện tử cũng sẽ thay đổi cách mà người ta nếm mùi cờ bạc”. |
In 1998, American gamblers spent about $50 billion on legalized gambling —more than they spent on movie tickets, recorded music, spectator sports, theme parks, and video games combined. Năm 1998, người chơi cờ bạc ở Mỹ tiêu khoảng 50 tỷ Mỹ kim cho những vụ cờ bạc hợp pháp—hơn tổng số các món tiền mua vé coi phim, băng nhạc, xem thể thao, chơi trong các công viên giải trí và các trò chơi điện tử. |
Two of his albums, The Gambler and Kenny, are featured in the About.com poll of "The 200 Most Influential Country Albums Ever". Hai trong số các album của ông, The Gambler và Kenny, được nêu tên trong cuộc thăm dò "200 Albums có ảnh hưởng nhất từ trước tới nay" của About.com. |
HISTORY: DEFRAUDER, GAMBLER QUÁ KHỨ: LỪA ĐẢO, CỜ BẠC |
* He moved to Australia, where he got married to Linda, also a gambler. * Ông dọn sang Úc, nơi ông lập gia đình với Linda, cũng là người cờ bạc. |
I thought you were a gambler. Tôi nghĩ anh là tay cờ bạc. |
No, I ain't too much of a gambler, sir. Tôi không phải là dân cờ bạc, thưa ngài. |
In America, even a bankrupt gambler gets a second chance. Ở nước Mỹ, ngay cả một con bạc vỡ nợ cũng có được cơ hội thứ hai. |
The two were very similar—both had strong violent streaks, cursed a lot, and were heavy gamblers. Hai người rất giống nhau, cả hai đã có máu bạo lực mạnh mẽ, chưởi rủa rất nhiều, và là con bạc nặng. |
Compulsive gamblers are experts at self-deception. Những người hăng đánh bạc là những bậc thầy trong khoản tự lừa dối. |
When Mrs. O'Leary came out to the barn to chase the gamblers away at around 9:00, they knocked over a lantern in their flight, although Cohn states that he paused long enough to scoop up the money. Khi bà O'Leary vào chuồng để đuổi những đứa trẻ đi vào khoảng 9h00, trên đường rút chạy, họ va phải chiếc đèn khiến nó bị đổ, mặc dù Cohn nói rằng cậu vẫn đủ thời gian để gom lại tiền. |
Dealing with obnoxious gamblers like me... night and day must get pretty exhausting. Đối phó với các con bạc đáng ghét như tôi ngày đêm thì cũng khá mệt đấy nhỉ |
In the real world, though, lottery tickets, sports betting, and online gambling compete with casinos for the gambler’s attention. Trên thực tế, không chỉ có các trò chơi ở sòng bạc mà còn có trò chơi xổ số, đánh đề, cá độ thể thao và đánh bạc trực tuyến. |
A report from the National Research Council in the United States says that up to “50 percent of spouses and 10 percent of children experienced physical abuse from the pathological gambler.” Một bản tường trình của Hội Đồng Nghiên Cứu Quốc Gia ở Hoa Kỳ cho thấy tối đa có đến “50 phần trăm người hôn phối và 10 phần trăm con cái bị người mê cờ bạc đánh đập”. |
And you're just like every other gambler who comes onto your site. Anh cũng chỉ như những tay cờ bạc khác, đến trang web của anh. |
WHAT motivated a gambler and burglar to break his addiction and change his lifestyle? Điều gì đã thúc đẩy một người từng mê cá độ, trộm cướp đã bỏ được các thói tật này và thay đổi đời sống? |
“By the time they come to me,” said a South African psychiatrist, “[compulsive gamblers] are usually beyond the point of return, they have lost jobs, businesses, homes, and their families have often left them.” Một bác sĩ về bệnh tâm thần ở Nam Phi nói: “Đến lúc mà họ [những người nghiện cờ bạc] gặp tôi thì thường đã quá trễ rồi. Họ đã bị mất việc, mất cơ sở làm ăn buôn bán, tiêu tan nhà cửa và thường thì bị cả gia đình bỏ”. |
Against the odds, the gambler seeks to predict an uncertain outcome and win the loser or losers’ stakes. Để thắng cuộc, người đánh bạc cố tiên đoán một kết quả không chắc chắn để thắng tiền cuộc của người thua. |
He was kind of a gambler type -- and unemployable, therefore -- and took his frustrations out on her. Anh ấy cờ bạc, vì thế nên không thể đi làm được và đổ hết mọi sự phẫn nộ lên đầu cô |
Since when have you taken to rescuing gamblers in distress? Từ khi nào anh có nghĩa vụ giải thoát những con bạc lâm nguy vậy? |
Leech explains that it was the habit of cricket patrons, all of whom were gamblers, to form strong teams through the 18th century to represent their interests. Leach giải thích rằng chính thói quen cờ bạc của những người bảo hộ môn cricket đã hình thành nên các đội cricket mạnh trong suốt thế kỷ 18 nhằm đại diện cho ý thích đó của họ. |
At an impromptu poker game, he encounters the ill-tempered gambler Angel (Alfred Molina), the young con artist Annabelle Bransford (Jodie Foster), and lawman Marshal Zane Cooper (James Garner). Trong một trận poker ngẫu hứng, anh gặp một con bạc cáu bẩn Angel (Alfred Molina), nữ kỹ nghệ lừa đảo trẻ Annabelle Bransford (Jodie Foster) và luật sư Marshal Zane Cooper (James Garner). |
A gambler may spend his hard-earned money hoping to win a large sum. Một người có thể dùng tiền kiếm được do lao động vất vả để đánh bạc, hy vọng thắng một số tiền lớn. |
'Quite a gambler, that woman.' Quả là một tay cờ bạc, người phụ nữ đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gambler trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gambler
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.