gallstone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gallstone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gallstone trong Tiếng Anh.
Từ gallstone trong Tiếng Anh có các nghĩa là sỏi mật, Sỏi mật, saïn maät. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gallstone
sỏi mậtnoun Heads, it's gallstones. Tails, it's divisum. Phần đầu thì là sỏi mật, phần đuôi là phân chia tuyến tụy. |
Sỏi mậtnoun (Human disease) Gallstones or pancreatic divisum. Sỏi mật hoặc là phân chia tuyến tụy. |
saïn maätnoun |
Xem thêm ví dụ
Gallstones or pancreatic divisum. Sỏi mật hoặc là phân chia tuyến tụy. |
She is reportedly suffering from gallstones. Theo thông tin cho biết, bà bị sỏi mật. |
Gallstones were causing fever and were poisoning her bloodstream. Chị lên cơn sốt vì mật có sỏi và làm máu bị nhiễm độc. |
There is urgent concern about the imprisoned Hoa Hao Buddhist activist Mai Thi Dung, who is reportedly gravely ill, with both of her feet paralyzed, suffering from gallstones and various diseases. Cần quan tâm khẩn cấp đến nhà hoạt động Phật giáo Hòa Hảo Mai Thị Dung, người được báo là đang ốm nặng, bị liệt cả hai chân, mắc chứng sỏi mật và nhiều chứng bệnh khác. |
She is gravely ill, with both feet paralyzed, and is suffering from heart disease and gallstones (her husband Vo Van Buu is also serving a 7 year prison term). Bà bị ốm nặng, liệt cả hai chân và mắc bệnh tim và sỏi mật (chồng bà, ông Võ Văn Bửu, cũng đang bị tù với mức án 7 năm). |
Adding honey to the gallstones and applying the combination to the hands and feet is said to effectively treat abscesses. Thêm mật ong để sỏi mật và áp dụng kết hợp với bàn tay và bàn chân được cho là điều trị áp xe một cách hiệu quả. |
She is now reportedly gravely ill, with both of her feet paralyzed, and suffering from gallstones and various diseases. Hiện nay, bà rất ốm yếu, bị liệt hai chân và sỏi mật cùng nhiều căn bệnh khác. |
Who thought it was gallstones? Ai nghĩ là sỏi mật vậy? |
Mutagamba died on 24 June 2017 at Case Medical Centre in Kampala from complications of liver cancer, although she also suffered from gallstones. Mutagamba qua đời vào ngày 24 tháng 6 năm 2017 tại Trung tâm Y tế Case ở Kampala do biến chứng của ung thư gan, mặc dù bà cũng bị sỏi mật, thọ 64 tuổi. |
CT confirmed gallstones. Chụp cắt lớp xác nhận là có sỏi mật. |
Caffeine appears to have some protective effect against liver damage, Parkinson’s disease, diabetes, Alzheimer’s, gallstones, depression and maybe even some forms of cancer.” Cafêin dường như có tác dụng ngăn chặn các bệnh về gan, bệnh Parkinson, tiểu đường, Alzheimer, sỏi mật, trầm cảm và cả một số bệnh ung thư”. |
Heads, it's gallstones. Tails, it's divisum. Phần đầu thì là sỏi mật, phần đuôi là phân chia tuyến tụy. |
Hoa Hao Buddhist activist Mai Thi Dung, 43, serving an 11-year prison term for advocating Hoa Hao Buddhism, is gravely ill, with both feet paralyzed, and is suffering from heart disease and gallstones, said Hoa Hao Buddhist activists who visited her in 2010. Nhà vận động Phật giáo Hòa Hảo Mai Thị Dung, 43 tuổi, đang thụ án 11 năm tù vì vận động cho Phật giáo Hòa Hảo, hiện bị ốm nặng liệt cả hai chân và mắc bệnh tim, bị sỏi mật, theo lời những nhà vận động Phật giáo Hòa Hảo đã tới thăm bà trong năm 2010. |
After an unrelated gallstone surgery, the cancerous growth was found to have shrunk allowing surgery to take place in early August 2011. Sau một cuộc phẫu thuật khác về sỏi mật, người ta thấy rằng sự phát triển của ung thư đã bị chậm lại, cho phép cuộc phẫu thuật ung thư diễn ra vào tháng 8 năm 2011. |
She's got gallstones. Cô ta bị sỏi mật. |
Gallstones could cause a pancreatic cyst. Sỏi mật có thể gây ra u nang tuyến tụy. |
It's not the gallstones. Không phải do sỏi mật. |
Well, of course it's not gallstones. Ờ, tất nhiên là không phải sỏi mật. |
Clapton was scheduled to perform at the Rock and Roll Hall of Fame's 25th anniversary concert in Madison Square Garden on 30 October 2009, but cancelled due to gallstone surgery. Clapton dự định làm khách mời trong buổi diễn kỷ niệm 25 năm thành lập Đại sảnh Danh vọng Rock and Roll tại Madison Square Garden ngày 30 tháng 10 năm 2009, song buộc phải hủy lịch khi đi điều trị sỏi mật. |
You figured out she's got gallstones? Mấy anh biết cô ta bị sỏi mật rồi? |
She is gravely ill, with both feet paralyzed, and is suffering from heart disease and gallstones (her husband Vo Van Buu is also serving a 7-year prison term). Bà bị ốm nặng, liệt cả hai chân và mắc bệnh tim và sỏi mật (chồng bà, ông Võ Văn Bửu, cũng đang bị tù với mức án 7 năm). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gallstone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gallstone
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.