futility trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ futility trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ futility trong Tiếng Anh.

Từ futility trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự không đáng kể, sự vô ích, tính phù phiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ futility

sự không đáng kể

noun

sự vô ích

noun

I assume you realise the futility of direct action against me.
Tôi chắc các ông đã nhận ra sự vô ích của các hành động trực tiếp chống chúng tôi.

tính phù phiếm

noun

Xem thêm ví dụ

How is the absolute futility of idol worship described?
Việc thờ hình tượng là hoàn toàn vô ích như thế nào?
For the creation was subjected to futility, not by its own will but through him that subjected it, on the basis of hope that the creation itself also will be set free from enslavement to corruption and have the glorious freedom of the children of God.”—Romans 8:14-21; 2 Timothy 2:10-12.
Vì muôn vật đã bị bắt phục sự hư-không, chẳng phải tự ý mình, bèn là bởi cớ Đấng bắt phục. Muôn vật mong rằng mình cũng sẽ được giải-cứu khỏi làm tôi sự hư-nát, đặng dự phần trong sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 8:14-21; 2 Ti-mô-thê 2:10-12).
(2 Peter 3:13) James shows that a person might seem to himself to be truly religious and yet his form of worship could be futile.
Gia-cơ cho thấy một người có thể tự cho là mình thật sự sùng đạo nhưng hình thức thờ phượng của người đó có thể là vô ích.
For the creation was subjected to futility, not by its own will but through him that subjected it, on the basis of hope that the creation itself also will be set free from enslavement to corruption and have the glorious freedom of the children of God.”
Vì muôn vật đã bị bắt phục sự hư-không, chẳng phải tự ý mình, bèn là bởi cớ Đấng bắt phục. Muôn vật mong rằng mình cũng sẽ được giải-cứu khỏi làm tôi sự hư-nát, đặng dự phần trong sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời”.
15 During my futile life+ I have seen everything—from the righteous one who perishes in his righteousness+ to the wicked one who lives long despite his badness.
15 Trong cuộc đời hư không,+ ta thấy được mọi điều: từ người công chính bị tiêu vong trong sự công chính mình+ cho đến kẻ gian ác được sống lâu dù hắn xấu xa.
Any further attempt to undermine our cause would be futile.
Bất kì cố gắng nào để ngăn cản ý định của bọn ta đều là vô ích.
(b) How may we determine who it was that subjected creation to futility?
(b) Làm thế nào chúng ta có thể xác định ai là Đấng bắt muôn vật phục sự hư không?
Attempts to reach him were futile.
Những cố gắng để kiếm ra ông thì vô hiệu quả.
The Roman–Persian Wars have been characterized as "futile" and too "depressing and tedious to contemplate".
Những cuộc chiến tranh giữa La Mã và Ba Tư đã được mô tả như là một sự "vô ích" và rằng nó quá "thất vọng và tẻ nhạt để thưởng ngoạn".
It is when I'm setting it up, but it seems so futile afterwards.
Đó là ước mơ của tôi nhưng xem ra mọi việc không suôn sẻ lắm
20 Amaziah should have known that his threats would be futile.
20 A-ma-xia đáng lẽ phải biết rằng những lời đe dọa của mình là vô ích.
In his present situation, such futile ideas went through his head, while he pushed himself right up against the door and listened.
Trong tình hình hiện nay của mình, những ý tưởng như vô ích đã đi qua đầu của mình, trong khi ông đẩy mình phải lên chống lại cánh cửa và lắng nghe.
11 The more words,* the more futility; and what advantage do they bring to man?
11 Càng nhiều lời,* càng hư không; con người được lợi gì?
Indeed, it is futile to seek fame.
Thật vậy, tìm kiếm danh vọng là điều vô ích.
Such an individual’s present enjoyment of material things has been futile, vain, and fleeting. —Matthew 16:26; Ecclesiastes 1:14; Mark 10:29, 30.
Sự vui hưởng của cải vật chất của người ấy chỉ rất là nông nổi, hão huyền và phù du (Ma-thi-ơ 16:26; Truyền-đạo 1:14; Mác 10:29, 30).
But our efforts to send it back outdoors proved futile!
Nhưng mọi nỗ lực của chúng tôi để trả nó về cuộc sống thiên nhiên đều vô ích!
He laughs at their futile opposition.
Ngài chế nhạo sự chống đối vô ích của họ.
The initial attempts to redesign the P-47 to accommodate a jet engine proved futile due to the large cross-section of the early centrifugal compressor turbojets.
Những nỗ lực ban đầu nhằm tái thiết kế khung chiếc P-47 để gắn một động cơ phản lực tỏ ra không hiệu quả do mặt cắt ngang lớn của những kiểu động cơ turbo phản lực lực ép ly tâm đời đầu.
I assume you realise the futility of direct action against me.
Tôi chắc các ông đã nhận ra sự vô ích của các hành động trực tiếp chống chúng tôi.
So I said in my heart: “This too is futility.”
Vậy ta nói trong lòng: “Đó cũng là hư không”.
7 I turned my attention to another example of futility under the sun: 8 There is a man who is all alone, without any companion; he has no son or brother, but there is no end to all his hard work.
7 Ta quay sang chú ý đến một điều không khác ở dưới mặt trời: 8 Một người kia đơn thân, không có ai, không con cái hay anh em, nhưng cứ mãi làm việc khó nhọc.
Gog will “devise an evil plan” in a futile attempt to wipe out pure worship (See paragraph 19)
Gót “sẽ nghĩ ra mưu kế độc ác” để xóa bỏ sự thờ phượng thanh sạch nhưng sẽ thất bại (Xem đoạn 19)
Does that mean, though, that Jehovah is the cause of the futility and suffering that afflict each one of us today?
Nhưng phải chăng điều đó có nghĩa Đức Giê-hô-va là nguyên nhân gây ra sự hư khôngsự đau khổ mà mỗi người chúng ta phải chịu?
(Genesis 25:8, footnote) Most have an abiding sense of futility.
(Sáng-thế Ký 25:8) Phần lớn có cảm giác dai dẳng là đời sống họ vô ích.
“World War II spread death and devastation throughout most of the world to an extent never before experienced. . . . an attempt to express the value of property and livelihoods destroyed in terms of money is futile: the resulting sums reach astronomical figures.” —Encyclopedia Americana.
“Thế chiến thứ hai gieo rắc sự chết và sự tàn phá hầu hết khắp thế giới trên một qui mô chưa từng thấy trước đó... Nếu muốn thử ước lượng giá trị bằng tiền của những tài sản và của cải bị tổn thất thì vô ích: tổng giá trị ấy sẽ lên đến những con số lớn quá mức tưởng tượng” (Encyclopedia Americana).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ futility trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.