futuristic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ futuristic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ futuristic trong Tiếng Anh.
Từ futuristic trong Tiếng Anh có nghĩa là xem futurisme. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ futuristic
xem futurisme
|
Xem thêm ví dụ
With the exception of the futuristic Novaya Russia and Rebel Forces, all civilizations in Empire Earth are based upon history. Ngoại trừ phe Novaya Nga và lực lượng nổi dậy trong tương lai, tất cả các phe phái trong Empire Earth đều có thực trong lịch sử. |
On Earth-12, a futuristic Batman resembles the Terry McGinnis Batman of the Batman Beyond television series. Trên Earth-12, một Batman tương lai tương tự như Batman Terry McGinnis của loạt phim truyền hình Batman Beyond . |
Lucas believed that "what is required for true credibility is a used future", opposing the interpretation of "future in most futurist movies" that "always looks new and clean and shiny." Lucas tin rằng "những gì cần thiết cho sự tín nhiệm thực sự là một tương lai đã được sử dụng", đối ngược với các "tương lai trong hầu hết các bộ phim tương lai", rằng chúng "luôn luôn trông mới và sạch sẽ và sáng bóng." |
The Greek myth of Theseus served as a major basis for the story, with Collins describing Katniss as a futuristic Theseus, and Roman gladiatorial games provided the framework. Câu chuyện về Theseus trong thần thoại Hy Lạp được dùng làm nền tảng cho câu chuyện; bà miêu tả nhân vật Katniss như là một Theseus trong tương lai, và dùng các cuộc thi đấu trường tại La Mã làm cốt truyện. |
Gantz tells the story of Kei Kurono and Masaru Kato, both of whom died in a train accident and become part of a semi-posthumous "game" in which they and several other recently deceased people are forced to hunt down and kill aliens armed with a handful of futuristic items, equipment, and weaponry. Gantz kể về câu truyện của Kei Kurono và Masaru Kato, hai nhân vật này đã chết tại một trạm tốc hành và trở thành một phần của trò chơi "semi-posthumous" (tạm dịch: giữa-sau cái chết), trong đó họ và một số người vừa mới chết khác buộc phải săn lùng và giết bọn ngoài hành tinh với những món đồ, thiết bị và vũ khí hiện đại. |
"Drake Doremus' Futuristic Love Story 'Equals' Sweet On Jacki Weaver". Truy cập 1 tháng 8 năm 2016. ^ “Drake Doremus’ Futuristic Love Story ‘Equals’ Sweet On Jacki Weaver”. |
The drawings portrayed the aircraft as an advanced jet fighter, complete with futuristic (for 1943) swept wings, which only became common on fighter planes in the 1950s, although the Germans had used them on both the Me262 jet and Me163 rocket fighters. Các bản vẽ cho thấy thiết kế cánh xuôi sau (từ năm 1943), thiết kế cánh này chỉ trở nên phổ biến trên các máy bay tiêm kích vào thập niên 1950, dù người Đức đã dùng cho máy bay tiêm kích Me262 và Me163. |
In a 1992 book, sociologist Max Dublin pointed to many past failed predictions of technological progress and argued that modern futurist predictions would prove similarly inaccurate. Trong một cuốn sách năm 1992, nhà xã hội học Max Dublin đã chỉ ra nhiều dự đoán những thất bại trong quá khứ của tiến bộ công nghệ và lập luận rằng những tiên đoán tương lai học hiện đại sẽ chứng minh sự không chính xác tương tự như vậy. |
In 2007 Adam Grubb, founding editor of Energy Bulletin.net (now Resilience.org) published Holmgren's extended essay "Future Scenarios; mapping the cultural implications of Peak Oil and Climate Change" at futurescenarios.org, which established Holmgren as a significant futurist articulating and clarifying the Energy Descent concept. Năm 2007, biên tập viên sáng lập trang Energy Bulletin.net (nay là trang Resilience.org) xuất bản bài báo mở rộng của Holmgren "Future Scenarios; mapping the cultural implications of Peak Oil and Climate Change" (Viễn cảnh tương lai, bức tranh về hệ lụy văn hóa của Đỉnh dầu và biến đổi khí hậu). |
I just heard the track and loved that it was so different: it felt a bit African, a bit electronic and futuristic. Tôi đã nghe bài hát và yêu sự khác biệt của nó: tôi cảm nhận một chút không khí châu Phi, một chút nhạc điện tử và sự hiện đại. |
Tel Aviv and Abu Dhabi are talking about testing these futuristic networks of suspended magnetic pods. Tel Aviv và Abu Dhabi đang nói về việc kiểm tra các hệ thống vỏ từ tính treo tối tân. |
Game Informer's Javy Gwaltney wrote "Observer makes the most of its fusion of cyberpunk sci-fi and terror", citing the minimalistic setting as something that distinguished it from other futuristic stories. Javy Gwaltney của Game Informer viết: "Observer tận dụng tối đa sự kết hợp giữa khoa học viễn tưởng và khủng bố", trích dẫn bối cảnh tối giản như một cái gì đó phân biệt nó với những câu chuyện tương lai khác. |
When it was uncovered, it ushered in a new era of streamlined, archaically futuristic design called Googie, which came to be synonymous with the Jet Age, a misnomer. Khi nó mới được tìm ra, nó đã mở ra một kỉ nguyên mới của thiết kế tiến bộ mang tầm vóc tương lai từ thời cổ xưa được gọi là Googie, tương tự với thời kì Động cơ mới, một sự dùng sai tên. |
J. Edward Keyes of eMusic gave the album four out of five stars and wrote that the "uber-futurist" production of the release accompanied with Rihanna's "Robo Dominatrix vocal approach—is a big reason the record works so well. J. Edward Keyes từ eMusic cho album bốn trên năm sao với lời lời khen cho khâu sản xuất "siêu vị lai" cũng như Rihanna's "giọng ca đậm tính Robo Dominatrix—vốn là một trong những lí do lớn khiến cho các bản thu trở nên hoàn hảo hơn. |
Utilize your agent 's futuristic weapons and equipment Sử dụng vũ khí và trang thiết bị của các đặc vụ . |
"Watch Taylor Swift's Futuristic, Neo-Noir 'Bad Blood' Video". Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2015. ^ a ă “Watch Taylor Swift's Futuristic, Neo-Noir 'Bad Blood' Video”. |
Set in a futuristic post-climate change society, A.I. tells the story of David (Osment), a childlike android uniquely programmed with the ability to love. Lấy bối cảnh một xã hội thời hậu biến đổi khí hậu trong tương lai, A.I. kể về câu chuyện của David (Osment), một android hình cậu bé được lập trình đặc biệt có khả năng biết yêu thương. |
The team described the concept as a "bleak futuristic world saved by Big Bang." Họ muốn tạo dựng hình mẫu của "một thế giới tương lai ảm đạm được Big Bang cứu rỗi". |
Except this isn't futuristic medicine. Đây không phải thần dược từ tương lai. |
The film is a futuristic vision taking place in a world where 4% of the population are born with some type of supernatural ability. Bộ truyện diễn ra trong một thế giới hư cấu ở tương lai, nơi có hơn 80% dân số trên thế giới sở hữu vô số loại siêu năng lực khác nhau. |
After Custer is killed and Morris is wounded he is suddenly rescued by a man in futuristic armor and taken through a strange portal. Sau khi Custer tử trận và Morris bị thương, anh bất ngờ được một người đàn ông mặc áo giáp tương lai cứu thoát và đưa qua một cánh cổng kỳ lạ. |
Many felt the tone of the album was millennial or futuristic, anticipating cultural and political trends. Một số khác cho rằng âm thanh của album sẽ đại diện cho thiên niên kỷ mới, hoặc mang dự báo, cả lĩnh vực văn hóa lẫn chính trị. |
Verbinski was involved with Matter, an original futuristic videogame that was being developed for the Xbox 360 using Kinect. Verbinski đã tham gia vào Matter, một trò chơi điện tử bối cảnh tương lai phát triển bởi Xbox 360 sử dụng Kinect. |
In Batman: Digital Justice (1990), set in a futuristic Gotham City, the persona of Batman is taken on by James Gordon, the grandson of Jim Gordon. Trong Batman: Digital Justice, thiết lập trong thành phố Gotham tương lai, tính cách của Batman được dùng bởi James Gordon, cháu trai của Jim Gordon. |
Outside Blizzard Entertainment, Metzen authored a graphic novel series based on a futuristic second American civil war. Ở bên ngoài Blizzard Entertainment, Metzen còn là tác giả một loạt tiểu thuyết đồ họa dựa trên một cuộc nội chiến Mỹ thứ hai trong tương lai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ futuristic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới futuristic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.