fría trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fría trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fría trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fría trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lạnh, lạnh lẽo, nguội, lạnh lùng, rét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fría
lạnh(coldness) |
lạnh lẽo(cold) |
nguội(cold) |
lạnh lùng(cold) |
rét(cold) |
Xem thêm ví dụ
Y, con un desprecio marciales, con una mano le gana a la muerte fría a un lado, y con el otro manda Và, với một môn võ khinh miệt, với một tay nhịp đập chết lạnh sang một bên, và gửi |
Poco después, una fría tarde de diciembre, me citaron en la oficina de la Sigurimi (policía secreta). Ít lâu sau, vào một buổi chiều tháng 12 rét buốt, tôi bị kêu lên văn phòng cảnh sát mật vụ Sigurimi. |
Las relaciones diplomáticas con los Estados Unidos no se establecieron hasta el final de la Guerra Fría. Quan hệ ngoại giao với Hoa Kỳ không được thiết lập cho đến cuối Chiến tranh Lạnh. |
El abuelo contó esto en su diario personal: “Nunca olvidaré aquella noche fría, justo antes de la Navidad de 1919. Ông Ngoại đã thuật lại trong nhật ký của mình: “Tôi sẽ không bao giờ quên buổi tối lạnh lẽo đó, chỉ ngay trước lễ Giáng Sinh năm 1919. |
Apuesto a que se ha afeitado con agua fría toda su vida. Tôi dám chắc là hắn đã cạo râu bằng nước lạnh từ hồi còn nhỏ. |
Peseshet palpa la protuberancia y le resulta fría al tacto, dura como una fruta sin madurar. Peseshet xem xét khối u và nhận thấy khi chạm tay vào khối u mát và cứng như một thứ quả chưa chín. |
Dios sabe que no tenía que escribir, después de todo ese dinero con A Sangre Fría. Chỉ có chúa mới biết tựa đề thật sự của cuốn tiểu thuyết đó là gì. |
Hemos aterrizado en el apogeo de la Guerra Fría en un mundo al borde de la aniquilación nuclear. Chúng ta đáp xuống đỉnh điểm của cuộc Chiến Tranh Lạnh trong một thế giới chạy đua cho sự hủy diệt hạt nhân. |
Después llegó el final de la Guerra Fría. Rồi Chiến Tranh Lạnh kết thúc. |
No hay nada como una ducha fría por la mañana. Chẳng gì tốt bằng tắm nước lạnh vào sáng sớm. |
Si la atmósfera está lo suficientemente fría, en vez de gotas de lluvia se forman copos de nieve. Nếu bầu khí quyển đủ lạnh thì các giọt nước biến thành tuyết thay vì mưa. |
Donde está azul y verde significa que el agua es muy fría. Nơi nước biển có màu xanh da trời và xanh lá cây giao nhau là nơi nước thực sự rất lạnh |
Negativo, sangre fría. Vân Băng. |
Soportó persecución bajo tres regímenes totalitarios: el fascista, antes de que Hungría entrara en guerra; el nacionalsocialista alemán mientras estuvo en Serbia, y el comunista, en Hungría durante la Guerra Fría. Anh đã chịu sự bắt bớ liên tục dưới ba chế độ—chủ nghĩa Phát-xít thời kỳ tiền chiến ở Hung-ga-ri, chủ nghĩa Đức Quốc Xã ở Serbia, và chủ nghĩa vô thần thời chiến tranh lạnh ở Hung-ga-ri. |
Pero había la impresión de que sucedió hace 30 o 40 años, durante la Guerra Fría y no se veía ningún progreso. Chúng có vẻ như đã ra đời cách đây 30 đến 40 năm, như thể bị kẹt lại trong thời kỳ Chiến Tranh Lạnh và không hề có những tiến triển cần thiết. |
Dadme un vaso de agua fría. Hãy cho tôi một ly nước lạnh. |
Acompáñenme a la parte más austral del mundo, la Antártida, la zona más alta, seca, ventosa, y, sí, la más fría de la Tierra... Más árida que el Sahara y, en partes, más fría que Marte. Hãy đi cùng tôi tới điểm tận cùng thế giới, Nam Cực, chốn cao nhất, khô nhất, gió mạnh nhất, và vâng, lạnh lẽo nhất trên thế giới -- khô cằn hơn cả sa mạc Sahara và, ở vài điểm, còn lạnh lẽo hơn sao Hỏa. |
Prefiere quedarse en el patio, donde varios esclavos y sirvientes pasan la fría noche frente a una fogata, mientras los falsos testigos entran y salen de la casa para declarar en contra de Jesús (Marcos 14:54-57; Juan 18:15, 16, 18). Ông đứng ngoài sân, nơi các đầy tớ sưởi ấm bên cạnh đống lửa trong đêm lạnh. Ông quan sát những kẻ làm chứng dối về Chúa Giê-su khi họ đi ra đi vào.—Mác 14:54-57; Giăng 18:15, 16, 18. |
No puedes matar a mi esposo a sangre fría y traerme dinero. Ông không cần phải bắn chồng tôi một cách lạnh lùng... và cướp máy ATM. |
Está fría. Sệt, lạnh quá. |
Esta es la estratosfera: más fría. Đây là tầng bình lưu: mát hơn. |
Los biólogos siguieron siendo escépticos al tema de la comunicación de larga distancia mucho más allá de los años 70, hasta el final de la Guerra Fría. Nhiều nhà sinh vật học vẫn nghi ngờ về vấn đề giao tiếp tốt từ xa từ những năm 1970 cho đến khi kết thúc Chiến tranh Lạnh. |
Conocí a Conor en una fría y lluviosa noche de enero. Tôi đã gặp Conor trong một đêm tháng một, mưa và lạnh. |
Él tocó con la banda de funk Fría, Bold y Together antes de convertirse en un miembro acreditado de The Jeff Lorber Fusion. Sau đó, ông tốt nghiệp Đại học Washington, ông chơi trong ban nhạc funk có tên là Cold, Bold & Together sau trở thành thành viên của ban nhạc The Jeff Lorber Fusion. |
¿Pero sí asesinan a sangre fría? Nhưng giết người không run tay như họ? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fría trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fría
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.