gota trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gota trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gota trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gota trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bệnh gút, giọt, Bệnh gút, châu ngọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gota
bệnh gútnoun Y se debía algo llamado "gota" Cuối cùng chúng tôi tìm ra bệnh gút, |
giọtnoun No queda ni una gota de agua. Chẳng còn giọt nước nào còn sót lại. |
Bệnh gútnoun (enfermedad) ¿Cómo estás de la gota? Bệnh gút của anh thế nào? |
châu ngọcnoun |
Xem thêm ví dụ
De tener más que una gota de tritio podía haber volado la ciudad. Nếu ông ta có thêm tritium, Ông ấy có thể phá huỷ cả thành phố. |
Con el tiempo, una gota se convierte en una corriente. Nếu cứ tiếp tục như vậy, con suối nhỏ cũng sắp thành sông đó. |
Ella logra que las mujeres planten y que rieguen árboles nuevos. gota a gota. Bà giúp những phụ nữ đó trồng cây mới và chăm sóc chúng, từng chút từng chút một. |
De mala gana los médicos y las enfermeras sólo nos permitieron pasar las manos a través de una barrera de plástico para ponerle una gota de aceite en el único espacio entre las vendas que le cubrían la cabeza. Các bác sĩ và y tá chỉ miễn cưỡng cho chúng tôi thò tay qua miếng chắn nhựa để nhỏ một giọt dầu vào một khe hở giữa những miếng băng dầy đặc bao quanh đầu đứa bé. |
Soy el dueño de cada gota de petróleo que haya allí. Tôi sở hữu từng giọt dầu ở ngoài kia. |
Ruego que nos preparemos para recibir de manera digna las ordenanzas salvadoras gota a gota y que guardemos los convenios relacionados con ellas con todo el corazón. Cầu xin cho chúng ta chuẩn bị để xứng đáng tiếp nhận các giáo lễ cứu rỗi từng giọt một và hết lòng tuân giữ những giao ước liên quan. |
A medida que agregamos aceite de manera consistente y diligente, gota a gota, a nuestras lámparas espirituales, haciendo estas cosas pequeñas y sencillas, podemos tener nuestras lámparas “arregladas y encendidas”13 con una preparación asombrosa. Khi chúng ta kiên định và siêng năng thêm dầu, từng giọt một, vào đèn thuộc linh của mình, làm những điều nhỏ nhặt và tầm thường, thì đèn của chúng ta được “chuẩn bị và cháy sáng”13 với sự chuẩn bị chưa từng có. |
Capítulo 63 Gota de agua Apenas había salido Rochefort, volvió a entrar la señora Bonacieux. Chương 63 Giọt nước Rochefort vừa đi khỏi, bà Bonacieux đã trở lại, nàng thấy Milady mặt mũi tươi cười. - Thế nào! |
El momento de estudiar, gota a gota, es ahora. Bây giờ là lúc để theo đuổi học vấn của các em—từng bước một. |
Su sentido del olfato es tan agudo que le permite detectar una gota de sangre diluida en 100 litros (25 galones) de agua. Loài cá này có khứu giác vô cùng nhạy bén, nó có thể nhận ra mùi của một giọt máu dù đã hòa tan trong 100 lít nước! |
No ha caído una gota de lluvia en tres semanas. Hơn ba tuần rồi không có mưa một giọt. |
Mientras me quede una gota de aliento, todo aquello que ames, haré que lo pierdas. Miễn là tao còn sống, thì mọi thứ mày yêu mến, tao sẽ hủy hoại. |
En cuanto a los glóbulos rojos, uno de los principales componentes de este sistema, el libro ABC’s of the Human Body (Datos básicos sobre el cuerpo humano) dice: “Una sola gota de sangre contiene más de 250.000.000 de glóbulos rojos individuales [...] Về hồng huyết cầu, một phần chính yếu của hệ thống này, sách ABC’s of the Human Body (Sơ lược về thân thể con người) phát biểu: “Riêng một giọt máu chứa đựng hơn 250 triệu tế bào máu... |
Con el universo como una computadora, puedes ver esta gota de agua como si hubiera realizado las computaciones. Coi vũ trụ như một máy tính, bạn có thể nhìn vào giọt nước này như đã thực hiện tính toán. |
24 La gota: causas y factores de riesgo Hệ thống đẩy tới của con sứa |
No derrames ni una gota. Không được để rơi giọt nào đâu. |
Entonces observó una gota parecida a una lágrima en la punta de cada uno de los tallos como si el grosellero estuviese llorando y se imaginó que decía: Rồi ông thấy một giọt nước giống như giọt lệ ở trên đỉnh của các thân cây nhỏ này thể như bụi dâu đang khóc và ông tưởng rằng ông nghe nó nói: |
Veo una gota de sangre, y eso sería... todo para mí. Thật luôn. Thấy một giọt máu là tôi xong luôn. |
Esa sería la gota que colmase el vaso de tu ex. Đó sẽ là giọt nước tràn ly cho cái chuyện vợ cũ chồng cũ này. |
Me detuve, y empezó a caer granizo sin una gota de agua.[...] Lúc này, những cục mưa đá to đến bằng quả chanh lớn... |
Fue la gota que colmó el vaso. Đó chỉ là giọt nước làm tràn ly. |
Ni una gota de sangre real corre por sus venas. Không một giọt máu hoàng gia nào chảy trong người hắn. |
Solo es una gota en el mar. Nó chỉ là giọt nước trong đại dương. |
Del mismo modo, se espera que aquellos que deseen hacerse acreedores de la exaltación en el reino celestial vivan una norma más elevada de obediencia que resulta de practicar la virtud de la obediencia día tras día y gota a gota. Tương tự như vậy, những người nào muốn hội đủ điều kiện cho sự tôn cao trong thượng thiên giới đều được kỳ vọng sẽ sống theo một tiêu chuẩn vâng lời cao hơn bằng cách thực hành đức hạnh của sự vâng lời ngày qua ngày và từng giọt một. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gota trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gota
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.