ducha trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ducha trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ducha trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ducha trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vòi sen, mưa rào, Vòi hoa sen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ducha

vòi sen

noun

Si tienen una marca verde, su ducha está funcionando.
Nếu được tick màu xanh, vòi sen nhà bạn dùng được.

mưa rào

noun

Vòi hoa sen

noun (elemento para el baño)

La ducha aún funciona, pero se controla desde aquí fuera.
Vòi hoa sen vẫn hoạt động, nhưng ta sẽ điều khiển nó từ đây.

Xem thêm ví dụ

Llegaron al túnel de ingreso, bajo las duchas
Bầy Ó đã vào đường hầm
Pero no me pone triste tener que almorzar ni me pone triste el contestador ni me pone triste darme una ducha.
Nhưng mặt khác, tôi không thấy buồn vì phải ăn trưa, tôi không buồn vì trả lời điện thoại, và không còn buồn khi nghĩ đến đi tắm.
* La Iglesia donó miles de tiendas de campaña y alimentos básicos a familias de Chad, y construyó pozos con bombas manuales, letrinas y edificios de duchas en campamentos de refugiados de Burkina Faso.
* Giáo Hội đã hiến tặng hàng ngàn căn lều và cung cấp lương thực cần thiết cho các gia đình ở Chad và xây giếng nước bơm bằng tay, nhà vệ sinh, và các nhà tắm trong các trại tị nạn ở Burkina Faso.
¿Vas a darte una ducha?
Đi tắm hả?
Sus labores iban desde aserrar tablas y recoger paja hasta instalar tiendas de campaña, duchas e inodoros.
Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh.
En la ducha.
Trong nhà tắm.
No hay nada como una ducha fría por la mañana.
Chẳng gì tốt bằng tắm nước lạnh vào sáng sớm.
La ducha simula un vaso de cerveza.
Bồn tắm này mô phỏng theo hình cốc bia.
Estaba parada en el baño lista para meterme en la ducha y podía escuchar el diálogo dentro de mi cuerpo.
Và tôi đứng trong phòng tắm sẵn sàng bước tới chỗ vòi sen, và tôi có thể thật sự nghe thấy cuộc đối thoại bên trong cơ thể.
Estaba en la ducha.
Nãy giờ tôi ở trong phòng tắm.
Estoy agradecido por las líderes de las Mujeres Jóvenes que van a los campamentos y que sin champú, duchas ni maquillaje hacen que las reuniones de testimonio llenas de humo sean algunas de las experiencias espirituales más profundas que esas jovencitas —o esas líderes— tendrán en la vida.
Tôi biết ơn những người lãnh đạo Hội Thiếu Nữ đã đi cắm trại với các em thiếu nữ và không có dầu gội đầu, nước tắm hoặc thuốc bôi mi mắt, đã biến những buổi họp chứng ngôn ngồi quanh lửa trại đầy khói thành một số kinh nghiệm thuộc linh mạnh mẽ nhất mà các em thiếu nữ đó—hay những người lãnh đạo đó—sẽ trải qua trong cuộc sống của họ.
Pero nunca en la ducha.
Nhưng đừng làm trong nhà tắm.
Y recuerdo estar bajo la ducha caliente tratando de descongelar mis dedos.
Và tôi còn nhớ là tôi đứng dưới vòi sen, cố làm cho mấy ngon tay tan mềm ra.
Hay movimiento en la sala de duchas
Có chấn động trong phòng tắm, thưa ngài
¡ Es hora de la ducha, nena!
Đến giờ tắm rồi!
Creo que en la medida en que entramos en circunstancias en las cuales las personas deben decidir por sí mismas sobre la cantidad de esfuerzo, atención, cuidado y grado de conexión que sienten, si piensan en sus labores cuando van al trabajo, y en la ducha y en otros sitios, de pronto, Marx tiene más que contarnos.
Tôi nghĩ rằng khi chúng ta chuyển đến các tình huống người ta phải tự quyết định về việc nỗ lực, chú ý, quan tâm như thế nào, họ cảm thấy kết nối như thế nào, họ có đang nghĩ về lao động trên đường đi làm hay khi đang tắm và vân vân không, hoàn toàn bất ngờ Marx có nhiều điều để nói với chúng ta hơn.
Espera media hora, luego te duchas, y bajas la tecla.
Bật công tắt Chờ nửa giờ, sau đó tắm, tắt công tắc
Además, los jóvenes duchos en la materia aprenden a eludirlos.
Ngoài ra, những em lớn hơn và rành vi tính thường biết cách vượt qua rào cản đó.
Así que me voy a la ducha... y tú puedes quitarte la ropa y meterte en la cama y... puedes quedarte vestido.
nên tôi sẽ đi tắm... và hai người có thể cởi đồ ra và lên giường và... hai người có thể cứ mặc đồ.
Por orden del comandante, las duchas funcionarán a las 12 horas.
Thừa lệnh chỉ huy trưởng, nước tắm sẽ được mở lúc 12 giờ.
No lo se, estaba en la ducha.
Anh không biết, anh đang tắm
Nos quita el jabón y las cuchillas, ha cortado el agua de las duchas, no nos da uniformes ni nos llegan los envíos de la Cruz Roja, y apenas comemos.
Hắn cúp xà bông và dao cạo, khóa nước tắm, không cấp cho chúng tôi đồng phục hay những gói Hồng thập tự, và chỉ cho có nửa khẩu phần.
Bien, tomaré una ducha.
Được rồi, bố đi tắm đây
Si un tipo lo viera en la ducha, ¿querría usted verlo?
Nếu có người nhìn trộm ông lúc đang tắm, ông còn muốn nhìn mặt hắn không?
Podemos tener funcionando hasta un 86 % de las duchas, podemos tener funcionando hasta un 77 % de los sistemas eléctricos, y podemos tener funcionando un 90 % de los inodoros de esas 7500 casas.
Chúng tôi đưa nước máy tới 86%, hệ thống điện tới 77%, và toilet tới 90% trong số 7.500 căn nhà.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ducha trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.