freeway trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ freeway trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ freeway trong Tiếng Anh.
Từ freeway trong Tiếng Anh có các nghĩa là đường trục ô tô, đường ô tô chính, xa lộ, đường cao tốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ freeway
đường trục ô tônoun (road designed for safe high-speed motoring) |
đường ô tô chínhnoun (road designed for safe high-speed motoring) |
xa lộnoun What freeway are we supposed to be on? Chúng ta đang đi trên xa lộ nào đây? |
đường cao tốcnoun I've never been in a freeway chase before! Tớ có từng rượt đuổi trên đường cao tốc đâu. |
Xem thêm ví dụ
Does it sound like a freeway or surface streets? Nghe giống như đang trên cao tốc hay đường thông thường? |
The coming of the freeway from both west and east of Jacumba was projected to be a significant event in the history of the town. Sự xuất hiện của đường cao tốc từ cả phía tây và phía đông của Jacumba được cho là một sự kiện quan trọng trong lịch sử của thị trấn. |
The Interstate begins at a point along the four-lane US 87 freeway south of downtown Lubbock. Xa lộ bắt đầu tại một điểm dọc theo Quốc lộ Hoa Kỳ 87 ở phía nam khu phố chính của Lubbock. |
We've got choppers on round-the-clock freeway patrol. Chúng tôi có trực thăng tuần tra cao tốc cả ngày lẫn đêm. |
The freeway will be quicker. Đường cao tốc sẽ nhanh hơn đấy. |
That night, I was 19 years old and driving back to my home in Tacoma, Washington, down the Interstate 5 freeway, when a little dog darted out in front of my car. Đêm hôm đó, tôi 19 tuổi đang lái xe về nhà ở Tacoma, Washington, theo trục cao tốc số 5, thì một con chó nhỏ chạy ra ngay trước xe tôi. |
Unlike the 1994 Northridge earthquake nineteen and a half months later, no freeway bridges collapsed because of the epicenter's remote location. Không giống như những động đất Northridge 1994 19 tháng rưỡi sau đó, không có cầu cao tốc nào sụp đổ vì tâm chấn ở vùng xa. |
Prior to this expansion, this section included an at-grade railroad crossing, which is extremely unusual for a freeway. Trước khi mở rộng, đoạn đường này có một đường sắt băng qua cùng mặt lộ, là điều hiếm thấy đối với một xa lộ cao tốc. |
I just had a vacation on the Harbor Freeway. Tôi chỉ có một kỳ nghỉ ở cảng Freeway. |
Newport Beach and Costa Mesa form the southern and western boundaries along with a small unincorporated area along the Corona del Mar (73) Freeway. New Port Beach và Costa Mesa tạo thành ranh giới phía tây và nam một cách tương ứng, cùng với một khu vực chưa hợp nhất nhỏ dọc theo Coronoa del Mar (73) Freeway. |
This whole Gaia idea, that life makes the world better for itself -- anybody been on a freeway on a Friday afternoon in Los Angeles believing in the Gaia theory? Toàn bộ ý tưởng Gaia này, rằng cuộc sống làm cho thế giới trở nên tốt đẹp hơn cho chính bản thân nó --- bất kì ai trên đường cao tốc vào chiều thứ sáu tới LA đều tin vào thuyết Gaia này chứ? |
Heading west towards the freeway. Hướng về phía tây theo đồng hồ cao tốc. |
The officer felt that enough time had gone by that there was a good possibility that the dog had made its way to the freeway and been hit by a car. Nhân viên này cảm thấy là con chó đã đi lạc lâu đến mức có thể đã đi vào xa lộ và bị xe cán rồi. |
It heads west from US 181 through Corpus Christi and intersects two freeways, SH 286 (the Crosstown Expressway) and SH 358 (Padre Island Drive). I-37 đi hướng tây từ US 181 qua thành phố Corpus Christi, giao cắt hai xa lộ cao tốc là SH 286 (Xa lộ cao tốc Crosstown) và SH 358 (Lộ Đảo Padre). |
Many piers remained derelict for years until the demolition of the Embarcadero Freeway reopened the downtown waterfront, allowing for redevelopment. Nhiều cầu tàu vẫn bị bỏ rơi trong nhiều năm cho đến khi Xa lộ Cao tốc Embarcadero bị san bằng để tái mở mặt tiền bờ vịnh và cho phép tái phát triển. |
It was a very prominent building off the freeway, and we added a floor and cleaned it up and fixed it up and used the kind of -- I thought -- the language of the neighborhood, which had these cornices, projecting cornices. Đó là 1 tòa nhà nổi bật trên xa lộ, chúng tôi thêm 1 sàn, dọn dẹp và sửa sang lại sử dụng -- tôi nghĩ -- ngôn ngữ của vùng lân cận, có các mái đua nhô ra. |
As the freeway gradually ascends through Weber Canyon it also passes through several small farming communities, including Morgan, where the Browning Arms Company headquarters can be seen from the freeway. Khi xa lộ băng qua Thung lũng Weber, nó cũng băng qua một số cộng đồng nông nghiệp nhỏ trong đó có Morgan là nơi có tổng hành dinh của Công ty Sản xuất Vũ khí Browning có thể được nhìn thấy từ xa lộ. |
And as you get a little bit closer, it starts looking like lots of pipes, like maybe a chemical plant, or a refinery, or maybe a hellish freeway interchange. Và nếu bạn nhìn gần hơn, nó bắt đầu trông giống hàng tá ống nước, giống một dụng cụ hóa học, hay một máy lọc dầu, hoặc có thể là một giao lộ cao tốc. |
Weta Digital visual effects supervisor Martin Hill said the team adopted a "Google Street View method", explaining "But instead of having a big panoramic cam on top of a van, we built a rig that had eight 45 degree angle Red Epic that gave us massive resolution driving down all the massive lanes of the freeway. Giám sát viên hiệu ứng hình ảnh của Weta Digital Martin Hill nói rằng cả đội đã thực hiện "phương pháp Google Street View", và ông giải thích rằng " Nhưng thay vì sử dụng một máy guay toàn cảnh trên chiếc xe van, chúng tôi dựng nên một "giàn khoan" có 8 Red Epic góc 45 độ với độ phân giải cực cao nên chúng tôi có thể lại xe xuống tất cả các làn đường cao tốc. |
The Golden State, Ventura, Glendale, and Foothill freeways run through the city. Các đường cao tốc Golden State, Ventura, Glendale, và Foothill chạy qua thành phố. ^ U.S. Census ^ Census.gov |
Roadways everywhere—including freeways, thruways, and motorways—carry millions of automobiles, occupied by more millions of people, in a seemingly endless stream and for a multitude of reasons as we rush about the business of each day. Các nẻo đường khắp mọi nơi—kể cả xa lộ, siêu xa lộ, và đường cao tốc—chịu đựng hằng triệu chiếc xe hơi, chở hằng triệu người, với một lưu lượng xe cộ bất tận và nhiều lý do khác nhau trong khi chúng ta vội vã với công việc mỗi ngày. |
You've let so many men drive up the freeway between your legs you're going to have to put an exit sign on your vagina. Con để cho bọn đàn ông lái tàu điện đâm vào hang nhiều đến nỗi phải đặt biển chỉ dẫn trên háng. |
Just south of the Empire Reservoir, the freeway turns back east, crossing into Morgan County within circular fields. Ngay phía nam Empire Reservoir, xa lộ quay lại hướng đông, băng vào Quận Morgan, Colorado nằm bên trong những cánh đồng hình tròn. |
After providing access to towns such as Carlyle, Breese, Nashville, and Centralia, the freeway overlaps I-57 through the Mt. Sau khi tạo thành lối đến các thị trấn như Carlyle, Breese, Nashville, và Centralia, xa lộ chạy trùng với I-57 qua vùng Mt. |
It then drops to two lanes until the split with Interstate 293 and the junction with New Hampshire Route 101 add a third and fourth lane back to the freeway. Tại nơi tách ra với Xa lộ Liên tiểu bang 293 và điểm giao cắt với Xa lộ New Hampshire 101, nó được thêm vào làn thứ ba và thứ tư. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ freeway trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới freeway
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.