freedom of speech trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ freedom of speech trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ freedom of speech trong Tiếng Anh.
Từ freedom of speech trong Tiếng Anh có các nghĩa là tự do ngôn luận, Tự do ngôn luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ freedom of speech
tự do ngôn luậnnoun (right to speak without fear of harm) But without freedom of speech, you can't have free and fair elections. Nhưng không có tự do ngôn luận, không thể có các cuộc bầu cử tự do và bình đẳng. |
Tự do ngôn luậnnoun (political right to communicate one's opinions and ideas) |
Xem thêm ví dụ
It democratizes and creates great conditions for freedom of speech. Nó dân chủ hóa và tạo ra điều kiện tuyệt vời cho tự do ngôn luận. |
The Zimbabwean government is accused of suppressing freedom of the press and freedom of speech. Chính phủ Zimbabwe đã đàn áp tự do báo chí và tự do ngôn luận. |
However, the Jewish participants were allowed little freedom of speech. Tuy nhiên, những người Do Thái tham dự cuộc tranh luận có ít quyền tự do ngôn luận. |
But without freedom of speech, you can't have free and fair elections. Nhưng không có tự do ngôn luận, không thể có các cuộc bầu cử tự do và bình đẳng. |
Freedom of speech? Là tự do ngôn luận ư? |
Basic rights, including freedoms of speech, opinion, press, association, and religion, are restricted. Các quyền cơ bản như tự do ngôn luận, tự do chính kiến, tự do báo chí, lập hội và tự do tôn giáo đều bị xiết chặt. |
In America, we have freedom of speech, the right to disagree! ở Mỹ chúng tôi có quyền tự do ăn nói, có quyền từ chối. |
Both of them guarantee freedom of speech. Cả hai đều bảo đảm quyền tự do ngôn luận cơ mà. |
As a political theorist, he promoted freedom of speech, worship, and education. Là một nhà lý luận chính trị, ông đẩy mạnh sự tự do ngôn luận, tín ngưỡng và giáo dục. |
Repression of freedom of speech and freedom of association Đè nén quyền tự do ngôn luận và tự do lập hội |
Despite protests by the artistic community defending freedom of speech, the piece was removed from the show. Bất chấp sự phản đối của cộng đồng nghệ thuật bảo vệ tự do ngôn luận, tác phẩm đã được gỡ bỏ khỏi chương trình. |
The law was widely criticized by social activists for limiting freedom of speech. Luật này đã bị chỉ trích rộng rãi bởi các nhà hoạt động xã hội vì hạn chế tự do ngôn luận. |
The party also supports human rights (including broad-based freedom of speech), the rule of law, and national reconciliation. Đảng cũng ủng hộ nhân quyền (bao gồm tự do ngôn luận theo nghĩa rộng), pháp trị, và hòa giải dân tộc. |
As freedom of speech and religion gradually blossomed in that country, the number of worshipers of Jehovah increased rapidly. Vì nước này dần dần cho phép tự do ngôn luận và tự do tôn giáo nên số người thờ phượng Đức Giê-hô-va cũng đã tăng nhanh. |
Then there is a small group of people who do this...... for reasons they claim to be freedom of speech. Sau đó có một nhóm nhỏ làm việc này cho việc đòi được tự do ngôn luận. |
12 In upholding their belief in freedom of speech or worship, or some political ideal, many men have risked death. 12 Nhiều người đã liều mạng sống của họ để bênh vực cho quyền tự do tín ngưỡng, hoặc cho một lý tưởng chính trị. |
Then there is a small group of people who do this...... for reasons they claim to be freedom of speech. Sau đó có một nhóm nhỏ làm những điều này...... với tuyên bố là tự do ngôn luận. |
And we in the West couldn't understand how anybody would do this, how much this would restrict freedom of speech. Và chúng ta, ở phương Tây không thể hiểu tại sao những điều đó lại có thể là sự thật khi những phương thức đó là kẻ thù của tự do ngôn luận. |
In presenting the award the parliament commended Fariñas saying that he was a "symbol of the fight for freedom of speech". Khi trao giải, Nghị viện châu Âu đã khen ngợi Fariñas, nói rằng Ông là một "biểu tượng của cuộc chiến đấu cho tự do ngôn luận". |
Instead, the authorities continue to arrest and imprison people for simply exercising their freedom of speech and advocating for democratic reforms.” Thay vào đó, họ tiếp tục bắt bớ và giam giữ những ai sử dụng quyền tự do ngôn luận của mình và ủng hộ phong trào dân chủ.” |
More and more Chinese intend to embrace freedom of speech and human rights as their birthright, not some imported American privilege. Ngày càng có nhiều người muốn quyền tự do ngôn luận và nhân quyền được công nhận là quyền của họ ngay từ khi sinh ra, chứ không phải là một đặc quyền nào đó được nhập khẩu từ Mỹ. |
Freedom of speech portal Internet censorship Internet censorship and surveillance by country Reporters Without Borders "March 12: 'World Day Against Cyber-Censorship'". Kiểm duyệt Internet Kiểm duyệt Internet theo quốc gia Phóng viên không biên giới ^ “March 12: 'World Day Against Cyber-Censorship'”. |
Most people are glad that there is freedom of speech in the media, giving them access to information that can be useful. Đa số người ta mừng là có tự do ngôn luận trong giới truyền thông đại chúng, nhờ đó họ có thể có được những thông tin hữu ích. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ freedom of speech trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới freedom of speech
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.