freckle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ freckle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ freckle trong Tiếng Anh.
Từ freckle trong Tiếng Anh có các nghĩa là tàn nhang, có tàn nhang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ freckle
tàn nhangverb Boy with freckles, fat Asian with hair extensions, evil monkey. Chàng trai với tàn nhang Gã châu á mập tóc dài, con khỉ độc ác. |
có tàn nhangverb Freckle guy in Admin is really into Photoshop. Gã có tàn nhang làm admin thực sự đã dùng Photoshop. |
Xem thêm ví dụ
It's when I got all these freckles. Đó là lúc em có những vết tàng nhan này. |
Boy with freckles, fat Asian with hair extensions, evil monkey. Chàng trai với tàn nhang Gã châu á mập tóc dài, con khỉ độc ác. |
That blue freckle? Tàn nhang màu xanh ah? |
I leave the lights on so I can fall asleep looking at Nikki’s freckled nose, which is exactly what I do. Tôi để đèn sáng để khi ngủ thiếp đi mình vẫn nhìn thấy cái mũi tàn hương của Nikki, đó chính là điều tôi làm. |
And a freckle-faced little space cadet. Và một thằng con trai nhỏ mặt đầy tàn nhang. |
She also founded a music label called 2many Freckles. Cô cũng thành lập một hãng nhạc tên là 2many Freckles. |
So, the girl without freckles went treasure hunting on her own. Do đó, cô gái không tàn nhang trân trọng săn đón chính cô ấy. |
I ain't aiming for you to get freckled... after the buttermilk I done put on you, bleaching them freckles. Tôi không muốn thấy cô bị tàn nhang đâu sau khi đã cất công dùng sữa để tẩy tàn nhang cho cô suốt cả mùa đông. |
But you'll notice something else, and that's that the face of the Sun has freckles. Nhưng bạn cũng để ý thấy thứ khác, rằng trên bề mặt Mặt Trời có những đốm màu đen. |
He was tall, thin, and gangling, with freckles, big hands and feet, and a long nose. Nó cao, gầy, lóng ngóng, mặc đầy tàn nhan, bàn tay bàn chân to bè, và mũi thì dài sọc. |
She had freckles. Cô ấy có nhiều tàn nhang. |
Freckles, dear, stop helping. Freckles, đừngnhư thế. |
It's got freckles on it and shit! Nó có tàn nhang trên đó và tệ thật! |
The girl with no freckles, the sweet potato boy, the basketball father and darkroom mother and they lit their candles and said their prayers, and the corners of the photographs curled. Cô gái không tàn nhang, chàng trai khoai tây, người cha bóng rổ và người mẹ phòng tối và họ thắp nến, cầu nguyện, và góc ảnh cong lên. |
Who could about such a nasty freckled little thing? Ai lại quan tâm đến mấy người tàn nhang kinh tởm ấy chứ? |
Every freckle on your beautiful nose. Nhớ từng nốt tàn hương trên cái mũi xinh xắn của em. |
Freckle guy in Admin is really into Photoshop. Gã có tàn nhang làm admin thực sự đã dùng Photoshop. |
The baby grew into a girl without freckles, with a crooked smile, who didn’t understand why her friends did not have darkrooms in their houses, who never saw her parents kiss, who never saw them hold hands. Đứa trẻ lớn lên thành một cô gái không có tàn nhang, với nụ cười khúc khích, cô không hiểu tại sao bạn bè cô không có phòng tối trong nhà, cô chưa bao giờ thấy cha mẹ hôn nhau, cô chưa bao giờ thấy họ nắm tay. |
She had gone to the tanning booths just to bring out the freckles on her nose, which I love and miss every winter. Nàng đến phòng chiếu rám da để làm nổi những vết tàn hương trên mũi mà tôi yêu và nhớ mỗi mùa đông. |
Freckles is shown very tired, or asking many questions. Freckles lúc nào cũng hay buồn ngủ và thường hỏi nhiều. |
She wasn’t sure, but his red hair was a shade or two darker and all his freckles had faded. Cô không chắc, nhưng mái tóc đỏ của anh ta sậm hơn một hai tông và toàn bộ mớ tàn nhang đã mờ đi. |
I never could resist those freckles, that skin, that fish mouth. Tôi không bao giờ cưỡng lại được những đốm tàn nhang đó, làn da đó, cái miệng đó. |
He knows you better than I do, and I know where that lovely little freckle is. Anh ta biết cô còn hơn cô đó và tôi biết tàn nhang đáng yêu ở đâu |
Still got your freckles? Vẫn còn tàn nhang chớ? |
These freckles are called sunspots, and they are just one of the manifestations of the Sun's magnetic field. Những thứ này được gọi là vết đen, và chúng chỉ là một trong số các biểu hiện của từ trường Mặt Trời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ freckle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới freckle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.