franchising trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ franchising trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ franchising trong Tiếng Anh.
Từ franchising trong Tiếng Anh có nghĩa là Nhượng quyền kinh doanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ franchising
Nhượng quyền kinh doanhnoun (practice of the right to use a firm's business model and brand for a prescribed period of time) |
Xem thêm ví dụ
Created by Disney Consumer Products chairman Andy Mooney in the early 2000s, the franchise features a line-up of fictional female protagonists who have appeared in various Disney franchises. Do chủ tịch của Disney Consumer Products, Andy Mooney sáng tạo ra vào cuối những năm 1990, thương hiệu này gồm một loạt các nữ nhân vật chính hư cấu đã từng xuất hiện trong nhiều bộ phim hoạt hình của Disney. |
When Morton sold his Las Vegas Hard Rock Hotel to the Morgans Hotel Group, he also sold those naming rights, which then gave rise to two US franchised hotels (without cafes) in Albuquerque and Tulsa. Khi Morton bán khách sạn Las Vegas Hard Rock của mình cho Tập đoàn khách sạn Morgans, ông cũng đã bán các quyền đặt tên này, sau đó đã phát sinh hai khách sạn nhượng quyền của Mỹ (không có quán cà phê) ở Albuquerque và Tulsa. |
Several actors, including Henry Cavill, Ben Affleck, Gal Gadot, Ezra Miller, Jason Momoa, and Ray Fisher, have appeared in numerous films of the franchise, with continued appearances in sequels planned. Một vài diễn viên, bao gồm Henry Cavill, Ben Affleck, Gal Gadot, Ezra Miller, Jason Momoa và Ray Fisher, được xuất hiện lặp lại trong nhiều hơn một phim điện ảnh. |
CoroCoro regularly promotes toys and video games related to their manga franchises, releasing stories and articles featuring them. CoroCoro đều đặn xuất bản trò chơi và trò chơi điện tử liên quan đến những manga đặc quyền, ra mắt những câu chuyện và bài viết vầ chúng. |
Pay-as-you-go was a technology, or an idea, pioneered in Africa by a company called Vodacom a good 15 years ago, and now, like franchising, pay-as-you-go is one of the most dominant forces of economic activity in the world. Dịch vụ trả trước là công nghệ hay là ý tưởng được tiên phong phát minh bởi một công ty ở châu Phi tên là Vodacom vào 15 năm trước, và giờ đây, giống với nhượng quyền thương mại, dịch vụ trả trước là một trong những nguồn lực chủ yếu của hoạt động kinh tế toàn cầu. |
Outside Japan, it is best known as the producer and distributor of many kaiju and tokusatsu films, the Chouseishin tokusatsu superhero television franchise, the films of Akira Kurosawa, and the anime films of Studio Ghibli and TMS Entertainment. Bên ngoài Nhật Bản, nó còn được biết nhiều nhất như là nhà sản xuất và nhà phát hành của nhiều phim kaiju và tokusatsu, xuất bản phim truyền hình về Siêu anh hùng tokusatsu Chouseishin, những bộ phim của Kurosawa Akira, và những phim anime của Studio Ghibli. |
Having "big plans for the franchise," DreamWorks Animation became the exclusive worldwide licensor of the merchandise rights, except for Scandinavia, where Dam Things remains the licensor. Với "các kế hoạch lớn dành cho thương hiệu," DreamWorks Animation trở thành bên cấp giấy phép kinh doanh quốc tế độc quyền của dòng đồ chơi, trừ Scandinavia, nơi Dam Things vẫn là nơi cấp giấy phép. |
Groundbreaking in its use of special effects and science fiction/fantasy storytelling, the film's legacy presaged the mainstream popularity of Hollywood's superhero film franchises. Đột phá trong việc sử dụng các hiệu ứng đặc biệt và truyện khoa học viễn tưởng / tưởng tượng, di sản của bộ phim đã tạo ra sự phổ biến chủ đạo của các bộ phim siêu anh hùng Hollywood sau đó. |
In 2002 Climax began working on a massively multiplayer online role-playing game based on Games Workshop's Warhammer franchise titled Warhammer Online (not to be confused with Mythic Entertainment's Warhammer Online: Age of Reckoning). Năm 2002 Climax bắt đầu làm việc trên một trò chơi nhập vai trực tuyến dựa trên thương hiệu Warhammer của Games Workshop có tựa đề Warhammer Online (không bị nhầm lẫn với Warhammer Online: Age of Reckoning của Mythic Entertainment). Năm 2004, Games Workshop đã quyết định dự án đã trở nên quá đắt và ngừng tài trợ. |
"Franchise battle stirring up Vietnamese milk tea market". 1. ^ “Cuộc chiến nhượng quyền thương mại đang khuấy động thị trường trà sữa Việt Nam” VietNamNet. |
Domino's Pizza is an American restaurant chain and the international franchise pizza delivery corporation is headquartered at the Domino's Farms Office Park (the campus itself owned by Monaghan) in Ann Arbor Township, Michigan, United States, near Ann Arbor, Michigan. Domino's Pizza là tên một chuỗi nhà hàng pizza Mỹ và cũng là tên công ty nhượng quyền kinh doanh quốc tế có trụ sở tại Domino Farms Office Park (hội sở thuộc sở hữu của nhà đồng sáng lập Domino's Pizza Tom Monaghan) tại xã Ann Arbor, Quận Washtenaw, Michigan, Hoa Kỳ, gần Ann Arbor, Michigan. |
Another popular fast-food chain is Hot and Crispy, an Arabic franchise popular for their spiced curly fries. Chuỗi đồ ăn nhanh phổ biến khác là Hot and Crispy, một thương hiệu nhượng quyền Ả Rập nổi tiếng với món khoai tây chiên xoắn có gia vị. |
This includes media franchises that started as a book, film, video game, comic book, animation, cartoon or television series and have expanded to other forms of media. Danh sách này bao gồm các nhượng quyền truyền thông mà bắt đầu từ một cuốn sách, điện ảnh, video game, sách hài hoặc chương trình truyền hình và đã mở rộng sang các hình thức truyền thông khác. |
Blue Byte revealed that after 2070, which received critical acclaim, the franchise would move to a new direction, in which the setting of the game continues to move into the future. Ubisoft Blue Byte đã tiết lộ rằng kể từ sau Anno 2070 vốn nhận được sự hoan nghênh nhiệt liệt, dòng game này sẽ chuyển sang một hướng mới mà bối cảnh của trò chơi tiếp tục dời sang tương lai. |
He added that Kylo Ren "has every reason to be lying" in this instance because "he's trying to get Rey to let the past—Jedi, Sith, Rebellion, Empire, First Order, etc., etc., etc.—crumble to dust," but that "in a weird way, it's a kind of meta-commentary on a franchise that is seeking a new future, while still being indebted enough to its past that it continually recycles itself." Ông nói thêm rằng Kylo Ren "có lý do để nói dối" trong trường hợp này bởi vì "hắn ta đang cố gắng để Rey để cho quá khứ - Jedi, Sith, Rebellion, Empire, First Order, vv, vv... chết đi", nhưng "lạ lùng thay, đó là một bình luận rất meta về một thương hiệu điện ảnh đang tìm kiếm một tương lai mới, trong khi vẫn còn nợ quá khứ mà nó liên tục tái chế lại." |
It is part of the Meadowlands Sports Complex and serves as the home stadium for two National Football League (NFL) franchises: the New York Giants and the New York Jets. Sân vận động là một phần của Meadowlands Sports Complex và là sân nhà của hai đội bóng bầu dục chuyên nghiệp của National Football League (NFL): New York Giants và New York Jets. |
While chains are typically "formula retail", a chain refers to ownership or franchise, whereas "formula retail" refers to the characteristics of the business. Trong khi các chuỗi thường là "bán lẻ công thức", một chuỗi liên quan đến quyền sở hữu hoặc nhượng quyền thương mại, trong khi "bán lẻ công thức" đề cập đến các đặc điểm của doanh nghiệp. |
In March 1493, Arthur was granted the power to appoint justices of oyer and terminer and inquire into franchises, thus strengthening the council's authority. Tháng 3 năm 1493, Arthur được trao quyền bổ nhiệm các thẩm phán của oyer and terminer và thẩm tra quyền bầu cử, nhờ đó tăng tường quyền hạn của hội đồng. |
Ryukishi07 of 07th Expansion, the creators of the Higurashi no Naku Koro ni and Umineko no Naku Koro ni game franchises, was brought in as the third scenario writer after Baba suggested in late 2007 that Key ask him to join the staff for Rewrite. Ryukishi07 của 07th Expansion, tác giả hai trò chơi nhượng quyền thương mại Higurashi no Naku Koro ni và Umineko no Naku Koro ni, đã trở thành nhà biên kịch thứ ba sau khi Baba mở lời vào cuối năm 2007 rằng Key muốn mời ông gia nhập nhóm phát triển Rewrite. |
The game, based on the Star Wars franchise, is the third major release in the Star Wars: Battlefront sub-series, and is considered a reboot to the previous games, instead of a sequel, to reflect the new Star Wars canon that Lucasfilm established (to replace the Star Wars expanded universe) after being acquired by The Walt Disney Company. Trò chơi dựa trên loạt sử thi Star Wars, đây là phần thứ ba của sê-ri trò chơi Star Wars: Battlefront, và được coi là phần reboot của loạt trò chơi trước đó, thay vì một phần nối tiếp, trò chơi muốn phản ánh vũ trụ canon mới của loạt sử thi sau khi Công ty Walt Disney mua thương hiệu Star Wars. |
On May 11, 2012, Blizzard and Valve announced that the dispute had been settled, with Valve retaining the commercial franchising rights to the term "Dota", while Blizzard would change the name of Blizzard DOTA to Blizzard All-Stars. Ngày 11 tháng 5 năm 2012, cả Blizzard lẫn Valve đều tuyên bố những tranh cãi đôi bên đã được dàn xếp, trong đó Valve tiếp tục được quyền phát triển trò chơi với thương hiệu "Dota", trong khi Blizzard hoàn toàn có thể đổi tên bản đồ của mình, từ "Blizzard DOTA" thành "Blizzard All-Stars". |
In 2006 Konami announced that Climax Action was working on the next entry in the popular Silent Hill franchise of horror games after the original team behind the series, Konami's internal development team Team Silent, had been disbanded. Năm 2006, Konami thông báo Climax Action đang làm việc cho phần tiếp theo trong loạt game kinh dị Silent Hill nổi tiếng sau khi nhóm ban đầu của loạt, đội phát triển nội bộ của Konami, nhóm Silent Hill, đã bị giải tán. |
This franchise was yours to manage. Vụ lộn xộn này mày phải tự giải quyết. |
Founded in 1901 as one of the American League's eight charter franchises, the Red Sox' home ballpark has been Fenway Park since 1912. Được thành lập năm 1901, sân nhà của Boston Red Sox là sân Fenway Park từ năm 1912. |
In addition, the character of Belle has been integrated into the "Disney Princess" line of Disney's Consumer Products division, and appears on merchandise related to that franchise. Thêm vào đó, nhân vật Belle đã được đưa vào nhượng quyền "Disney Princess" của bộ phận sản phẩm tiêu dùng thuộc Disney, và xuất hiện trên các sản phẩm có liên quan tới nhượng quyền này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ franchising trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới franchising
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.