foreclose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ foreclose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foreclose trong Tiếng Anh.
Từ foreclose trong Tiếng Anh có các nghĩa là giải quyết trước, ngăn không cho hưởng, để thế nợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ foreclose
giải quyết trướcverb |
ngăn không cho hưởngverb |
để thế nợverb Farms were being foreclosed, and businesses were going broke. Các nông trại bị ngân hàng tịch thu để thế nợ và các cơ sở kinh doanh bị phá sản. |
Xem thêm ví dụ
As for my future and my career, all opportunity may be foreclosed against me.” Còn về tương lai và sự nghiệp của tôi thì tất cả cơ hội đều có thể đóng lại đối với tôi.” |
Will some spasm foreclose Earth's future? Liệu có một "cơn co thắt" nào chấm dứt tương lai của Trái đất? |
Well, then, foreclose. Vậy thì tịch thu tài sản đi! |
So we surely, in view of those immense stakes, shouldn't accept even a one in a billion risk that human extinction would foreclose this immense potential. Vậy thì chúng ta chắc hẳn, nhìn vào những điều to tát đó, không nên chấp nhận thậm chí một hiểm họa có xác suất một phần tỷ rằng sự tuyệt chủng nhân loại có thể đặt dấu chấm hết cho tiến trình vĩ đại này. |
The jubilation was however short-lived as Marcos later appeared on television on the government-controlled Channel 4, (using the foreclosed ABS-CBN facilities, transmitter and compound) declaring that he would not step down. Tuy nhiên niềm hân hoan kéo dài ngắn ngủi khi Marcos sau đó xuất hiện trên kênh truyền hình 4 do chính phủ kiểm soát, (sử dụng hạ tầng tịch thu của ABS-CBN) tuyên bố rằng ông không từ chức. |
The year that photo was taken, my father needed $ 5,000 to pay off our debts, or the bank was gonna foreclose on our farm. Cái năm mà bức ảnh được chụp, cha tôi cần 5 ngàn đô để trả món nợ của gia đình, nếu không nhà băng sẽ phong toả nông trại của chúng tôi. |
Brother John Tanner sold his 2,200-acre farm in New York, arriving in Kirtland just in time to lend the Prophet the $2,000 to redeem the mortgage on the temple block, which was about to be foreclosed. Anh John Tanner bán nông trại rộng 890,31 hecta của mình ở New York, đến Kirtland đúng lúc để cho Vị Tiên Tri vay 2.000 Mỹ kim để trả tiền thề chấp của lô đất đền thờ mà sắp bị tịch thu thế nợ. |
One of Trump's first projects was the revitalization of the foreclosed Swifton Village apartment complex in Cincinnati, Ohio, which his father, Fred Trump, had purchased for $5.7 million in 1962, equivalent to $46 million in 2017. Trong những năm học đại học, một trong những dự án đầu tiên của Trump là việc hồi sinh tổ hợp căn hộ Swifton Village ở Cincinnati, Ohio, được cha ông mua lại với giá 5,7 triệu USD năm 1962. |
In late 2008, Fortress Investments threatened to foreclose on Neverland Ranch, which Jackson had used as collateral for loans running into tens of millions of dollars. Vào cuối năm 2008, Fortress Investments đe dọa sẽ đóng cửa điền trang Neverland, nơi Jackson sử dụng như tài sản thế chấp cho số nợ 10 triệu đô-la Mỹ. |
How many houses have you foreclosed on this year? Bao nhiều nhà bị anh tich thu năm nay rồi. |
The bank's gonna foreclose at the end of the month. Ngân hàng sẽ tịch biên vào cuối tháng. |
And so the bank, they foreclose. Vậy là ngân hàng sẽ tịch thu nhà để thế nợ. tịch thu tài sản có nghĩa là: |
Other domestic: Trump Towers Atlanta: project foreclosed and cancelled. Trump Towers Atlanta: dự án đã bị hủy bỏ. |
Because they want a cushion in case you can't pay and they get the house back, and they have to foreclose, and auction off the house, et cetera, et cetera. Bời vì ngân hàng muốn dự phòng trong trường hợp bạn không trả và họ sẽ lấy lại ngôi nhà, và họ phải tịch thu, và đấu giá ngôi nhà, v v v |
My dad flips foreclosed houses. Bố em hay ngủ lại mấy tòa nhà không người ở. |
He was two doors down from where he lived in a foreclosed house. Hắn ở trong một căn nhà bị tịch thu, cách nhà hắn hai căn. |
Abby said hundreds of the loans he made were foreclosed on. Abby cho biết hàng trăm tài khoản vay mà hắn tạo đều bị tịch thu. |
So the bank foreclosed on her a week before she died. Ngân hàng đã siết nợ 1 tuần trước khi bà ấy chết. |
I know the bank's about to foreclose on your farm. Tôi biết ngân hàng sắp tịch thu nông trại của bà |
Sure , real estate values can fall too , but even in a declining real estate market the bank doesn't foreclose on a home that is paid off . Đương nhiên , giá trị bất động sản cũng giảm xuống , nhưng ngay cả trong thị trường nhà đất suy thoái , ngân hàng cũng không tịch thu căn nhà được trả hết . |
For example, a series LLC that purchases separate pieces of real estate may put each in a separate series so if the lender forecloses on one piece of property, the others are not affected. Ví dụ: một loạt công ty trách nhiệm hữu hạn mua các mảnh bất động sản riêng biệt có thể đặt từng mảnh thành một chuỗi riêng biệt để nếu người cho vay tịch thu (tài sản thế chấp), những công ty khác không bị ảnh hưởng. |
Farms were being foreclosed, and businesses were going broke. Các nông trại bị ngân hàng tịch thu để thế nợ và các cơ sở kinh doanh bị phá sản. |
Will some spasm foreclose Earth's future? liệu những người ngoài hành tinh giả định sẽ thấy gì trong 100 năm tới? |
As per our conversation the other day, the bank has no choice at this time but to foreclose on your home. hãy nói chuyện với chúng tôi vào ngày khác ngân hàng không còn cách nào lúc này nhưng phải tịch thu nhà của ông. |
Bank's foreclosing on her. Ngân hàng tịch thu nhà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foreclose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới foreclose
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.