focal point trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ focal point trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ focal point trong Tiếng Anh.
Từ focal point trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiêu điểm, tâm điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ focal point
tiêu điểmnoun It's the focal point of my college apps. Nó là tiêu điểm cho đơn xin vào đại học của em. |
tâm điểmnoun My gravimetric spikes can stabilize the focal point of the Convergence. Máy trọng lực của tôi có thể ổn định tâm điểm của sự Quần Tụ. |
Xem thêm ví dụ
Bible texts are also focal points in what we say in the field ministry. Các câu Kinh Thánh cũng là những điểm trọng yếu trong lời chúng ta trình bày khi rao giảng. |
Focal Point. Cấp/khu vực: Focal Point. |
The focal point is the Brandenburg Gate, where midnight fireworks are centered. Điểm trung tâm là Cổng Brandenburg, nơi pháo hoa giao thừa là trung tâm của sự kiện. |
Karaagac then sees McCain as a focal point of this tension and ambivalence. Karaagac sau đó nhận định rằng John McCain như là một điểm hội tụ của sự căng thẳng và mâu thuẫn này. |
Wichita has been a focal point of national political controversy multiple times in its history. Wichita đã là một đầu mối tranh cãi chính trị quốc gia nhiều lần trong lịch sử của nó. |
The Williams’ home became a focal point for group Bible study and congregation meetings in Donnybrook. Nhà Williams trở thành nơi nhóm lại để học Kinh Thánh theo từng nhóm và các buổi nhóm họp của hội thánh ở Donnybrook. |
Jesus is also the focal point of a new religious movement in the United States. Chúa Giê-su cũng là tâm điểm của một phong trào tôn giáo mới ở Mỹ. |
By the 1920s, Washington Square Park was nationally recognized as a focal point for artistic and moral rebellion. Đến những năm 1920, Công viên Quảng trường Washington được công nhận cấp quốc gia là một trung tâm của phong trào nổi loạn về nghệ thuật và đạo đức. |
That is reasonable, since the Creator, Jehovah, is the focal point of real knowledge. Điều này hợp lý vì Đấng Tạo hóa, Đức Giê-hô-va, là nơi tập trung của sự hiểu biết thật. |
During the Soviet era, Red Square maintained its significance, becoming a focal point for the new state. Trong thời kỳ Xô viết thì quảng trường Đỏ vẫn giữ được tầm quan trọng của nó, trở thành quảng trường chính trong đời sống của quốc gia này. |
The focal point of Engel's city plan was the Senate Square. Tiêu điểm trong kế hoạch của Engel là quảng trường Thượng viện (Senate Square). |
During the Soviet period, Islam became a focal point for the anti-religious drives of Communist authorities. Trong thời kỳ Xô viết, Islam trở thành một điểm nóng của chống tôn giáo trong chính quyền Cộng sản. |
Furthermore, the content you provide should add value and be the focal point for users visiting your page. Ngoài ra, nội dung bạn cung cấp cần bổ sung giá trị và nên là trọng tâm đối với người dùng truy cập vào trang của bạn. |
And it's a center, a focal point for economic and social development. Nó là một trung tâm, trọng điểm cho sự phát triển kinh tế xã hội. |
The young grandchildren of August Heckscher posed for the three small figures that serve as its focal point. Người cháu của August Heckscher làm mẫu cho ba bức tượng toàn thân nhỏ như điểm nhấn của tác phẩm. |
Nelson's Column is a nationally recognised monument in Trafalgar Square, one of the focal points of central London. Tượng đài Nelson's Column là một di tích quốc gia được công nhận và nằm tại quảng trường Trafalgar, một trong những vị trí trọng tâm tại trung tâm thành phố. |
A focal point of the house is the gardens to the east. Trong đó, xã Tân Hiệp vẫn là nơi đặt quận lỵ quận Kiên Tân. |
That new focal point was the oral law. Trọng tâm mới chính là luật truyền khẩu. |
This is so impressive," just because of this focal point, this huge light source in the middle. thật là ấn tượng," đó là vì cái "tiêu điểm" này, cái nguồn ánh sáng mạnh mẽ ở ngay giữa. |
If you share those feelings, you should make the congregation the focal point of your life. Nếu bạn có cùng cảm nghĩ ấy, bạn nên để cho hội thánh làm tâm điểm của đời sống bạn. |
7 The scriptures that are used in a talk are ordinarily the focal points of the talk. 7 Thường thường, các câu Kinh-thánh dùng trong một bài giảng là những điểm trọng yếu của bài. |
God should be the center of our universe—our literal focal point. Thượng Đế phải là trung tâm của vũ trụ—điểm tập trung thực sự của chúng ta. |
The loss cost the English dearly because Fort Duquesne became a focal point of the French and Indian War. Sự mất mát của pháo đài khiến Anh phải trả giá đắt vì Pháo đài Duquesne đã trở thành một trong những tiêu điểm của cuộc Chiến tranh Pháp và Anh Điêng. |
Yet, making Jehovah God my focal point allowed me to draw very close to him and to feel secure. Thế nhưng, việc đặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời lên hàng đầu đã giúp tôi gần gũi với Ngài và cảm thấy an toàn. |
The demonstrations in the streets of Rangoon became a focal point for other demonstrations, which spread to other states' capitals. Các cuộc tuần hành trên đường phố Rangoon trở thành một tâm điểm cho các cuộc biểu tình, và truyền bá đến các thủ phủ bang. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ focal point trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới focal point
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.