fob trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fob trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fob trong Tiếng Anh.

Từ fob trong Tiếng Anh có các nghĩa là đánh lừa, cho vào túi, hầu bao, giá FOB. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fob

đánh lừa

verb

cho vào túi

verb

hầu bao

noun

giá FOB

adjective

Xem thêm ví dụ

We don't wear IBAs on the FOB.
Chúng tôi không mặc giáp.
This was coupled with one or two patrols around the outer limits of FOB Volturno, the former site of Qusay and Uday Hussein's palace.
Điều này thường được thực hiện qua một hoặc hai tuyến tuần tra ở vòng ngoài của Căn cứ Quân sự Chiến tuyến Volturno, khu vực trước đây là cung điện của Qusay và Uday Hussein.
One problem was the Fractional Orbital Bombardment System (FOBS) that would give little warning to the defense.
Một vấn đề là FOBS (Fractional Orbital Bombardment System - Hệ thống ném bom quỹ đạo phân đoạn) đưa ra các cảnh bảo nhỏ cho hệ thống phòng thủ.
FOB (shipping) Incoterms (Ex works) Drop shipping General Delivery/poste restante New World Dictionary of the American Language, Simon and Schuster, 1980.
FOB (vận chuyển) Incoterms (Ex công trình) Vận chuyển thả Tổng giao hàng / poste restante ^ Từ điển thế giới mới của ngôn ngữ Mỹ, Simon và Schuster, 1980.
We'll get you out to a FOB as soon as we find a ride for you.
Chúng tôi sẽ cho cô đi nhờ ngay khi tìm được phương tiện cho cô.
Compare that with the device released just months ago that's now packaged into something the size of a key fob, and if you take a look at the state of the art for a complete GPS receiver, which is only a centimeter on a side and more sensitive than ever, you realize that the GPS dot will soon move from fiction to nonfiction.
So sánh với những thiết bị được công bố vài tháng trước đây những thiết bị đó bây giờ được thu gọn vào cùng kích cỡ với móc đeo chìa khóa và nếu bạn để ý công nghệ tiên tiến nhất của máy nhận đường truyền GPS, nó chỉ có kích cỡ một centimet và tinh tế hơn bao giờ hết bạn có thể nhận ra rằng GPS sẽ sớm chuyển từ phi thực tế thành thực tế.
The vehicle was towed to FOB Attal and then later to FOB Armadillo for investigation and possible redeployment.
Chiếc xe được kéo về căn cứ chuyển tiếp FOB Attal và sau đó đưa cho FOB Armadillo để điều tra và sử dụng lại nếu có thể.
With the advent of e-commerce, most commercial electronic transactions occur under the terms of "FOB shipping point" or "FCA shipping point".
Với sự ra đời của thương mại điện tử (e-commerce), phần lớn các giao dịch thương mại điện tử diễn ra theo các điều kiện của "FOB điểm giao hàng" hay "FCA điểm giao hàng".
Am I really in such a hurry that I'm prepared to fob off my son with a sound byte at the end of the day?"
Tôi thật sự vội đến mức tráo câu chuyện trước khi ngủ của con mình với thứ như vậy sao?"
The smart key allows the driver to keep the key fob pocketed when unlocking, locking and starting the vehicle.
Chìa khóa điều khiển từ xa cho phép người lái bỏ túi khi mở khóa, khóa và bắt đầu lái xe.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fob trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.