flute trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flute trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flute trong Tiếng Anh.
Từ flute trong Tiếng Anh có các nghĩa là sáo, cái sáo, sáo ngang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flute
sáonoun (woodwind instrument) It's a perfect likeness, but I can't play the flute. Giống một cách hoàn hảo, nhưng anh không biết thổi sáo. |
cái sáoverb (woodwind instrument) |
sáo ngangverb (A musical instrument of the woodwind family.) |
Xem thêm ví dụ
A favorite wind instrument of the Israelites was the flute. Một loại nhạc cụ được người Y-sơ-ra-ên yêu thích là sáo. |
Ilanda Wilds contains around 120 species of trees and shrubs, including two large Fluted Milkwoods. Ilanda Wilds có 120 loài cây và cây bụi, bao gồm cả hai loài Fluted Milkwood. |
In a dream, King Munmu and the famous general Kim Yu-shin appeared to King Sinmun and said to him: "Blowing on a bamboo flute will calm the heavens and the earth." Trong một giấc mộng, Văn Vũ Vương và vị tướng nổi tiếng Kim Dữu Tín (Kim Yu-shin) đã xuất hiện trước Thần Vũ Vương và nói với ông: "Thổi sáo trúc sẽ làm bình yên thiên địa." |
Also present is an upright bass trio; French and English horns; harp and flute duo; piano, brass, reed, and string ensembles; and a Viennese woman's choir led by composer and vocalist Jessika Kenney. Album còn có sự hiện diện của kèn cor Pháp và Anh; sáo và đàn hạc; piano, kèn đồng, dàn nhạc chơi dây; và một dàn hợp xướng dẫn đầu bởi Jessika Kenney. |
When Jesus arrived at the ruler’s house, however, he “caught sight of the flute players and the crowd in noisy confusion,” for the child had already died. —Matthew 9:18, 23. Tuy nhiên, khi đến nhà ông, Chúa Giê-su “thấy những người thổi sáo và một đám đông ồn ào, huyên náo”, vì bé gái đã chết.—Ma-thi-ơ 9:18, 23. |
21 Jesus once likened people of his time to “young children sitting in the marketplaces who cry out to their playmates, saying, ‘We played the flute for you, but you did not dance; we wailed, but you did not beat yourselves in grief.’” 21 Có lần nọ Giê-su đã so sánh người ta vào thời của ngài giống như “con trẻ ngồi giữa chợ, kêu-la cùng bạn mình, mà rằng: Ta thổi sáo mà bay không nhảy múa, ta than-vãn mà bay không đấm ngực buồn-rầu” (Ma-thi-ơ 11:16, 17). |
Harrison added an electric guitar run through a Leslie speaker on 6 August, and the orchestral parts (George Martin's score for four violas, four cellos, double bass, two piccolos, two flutes, two alto flutes and two clarinets) were added on 15 August. Harrison cho thêm tiếng guitar điện qua bộ chuyển âm Leslie vào ngày 6 tháng 8, và sau đó là dàn nhạc (của Martin thêm 2 piccolo, 2 flute, 2 flute alto và 2 clarinet) được bổ sung vào ngày 15. |
I knew Tom wasn't very good at playing the flute. Tôi biết là Tom không giỏi chơi sáo lắm. |
Only rally the bakers and the flute-players, and you can put on a festival. Chỉ cần tụ tập bọn nướng bánh và bọn thổi sáo, là đã tổ chức được 1 buổi lễ hội rồi. |
Vermeer's Lady with a Flute. Bức Thiếu Nữ Thổi Sáo của Vemeer. |
Bible translator William Barclay says: “Throughout most of the ancient world, in Rome, in Greece, in Phoenicia, in Assyria and in Palestine, the wailing of the flute was inseparably connected with death and tragedy.” Dịch giả Kinh Thánh William Barclay đã viết: “Trong hầu hết các nước của thế giới cổ đại như La Mã, Hy Lạp, Phê-ni-xi, A-si-ri và Phi-li-tin, khi tiếng sáo vang lên buồn thảm, người ta biết rằng ai đó đã chết hoặc có thảm kịch xảy ra”. |
It was forbidden to play the flute at night. Ở đó người ta cấm chơi sáo ban đêm. |
After Help!'s foray into the world of classical music with flutes and strings, Harrison's introduction of a sitar on "Norwegian Wood (This Bird Has Flown)" marked a further progression outside the traditional boundaries of popular music. Nếu như Help! giới thiệu nhạc rock đi cùng âm nhạc cổ điển của flute và dàn dây thì lần này Harrison đã mang tới cho thế giới cây đàn sitar trong ca khúc "Norwegian Wood (This Bird Has Flown)", đưa sự phát triển của nhạc rock xa hơn những giới hạn thông thường của nó. |
Kumagai also notes that none of his fellow Genji (Minamoto) warriors were cultivated to a point where they would ride into battle with a flute. Kumagai cũng chú thích rằng chẳng có ai trong số những chiến binh của nhà Genji (Minamoto) được huấn luyện để họ bước vào trận chiến với cây sáo đồng hành. |
According to the Talmud, even the poorest Jew who had become a widower during the first centuries C.E. would engage two flute players and a wailing woman to mourn his dead wife. Theo sách Talmud, vào thế kỷ thứ nhất công nguyên (CN), ngay cả một người Do Thái góa vợ nghèo nhất cũng thuê hai người thổi sáo và một người phụ nữ khóc than cho vợ quá cố của ông. |
Is the flute section seeing anyone? Khu vực máng xối có đang gặp ai không? |
Your Excellency... this flute is a family heirloom. Công công à... Cây sáo này là vật gia truyền đó. |
Suppose we're distributing flutes. Cho rằng chúng ta đang phân phát những cây sáo. |
One of the reasons that the best flute players should get the best flutes is that musical performance is not only to make the rest of us happy, but to honor and recognize the excellence of the best musicians. Một trong những lý do mà người chơi sáo giỏi nhất nên được cây sáo tốt nhất đó là biểu diễn âm nhạc không chỉ khiến cho những người còn lại hạnh phúc, mà còn trân trọng và công nhận sự xuất sắc của những nghệ sĩ giỏi nhất. |
So what a fetus is learning about in utero is not Mozart's " Magic Flute " but answers to questions much more critical to its survival. Vậy nên những gì bào thai nhận biết được khi còn trong bụng mẹ không phải là bản nhạc " Magic Flute " của Mozart mà là những câu trả lời đóng vai trò thiết yếu cho sự tồn tại của chính đứa bé. |
This means that, unlike a flute or recorder, sound is created by resonance of the entire cavity and the placement of the holes on an ocarina is largely irrelevant – their size is the most important factor. Điều này có nghĩa là, Ocarina không giống như sáo hoặc recorder, âm thanh được tạo ra bởi sự cộng hưởng của toàn bộ khoang; và vị trí của các lỗ trên Ocarina phần lớn là không thích hợp - kích thước của các lỗ là yếu tố quan trọng nhất để tạo ra một âm cụ thể (trên ocarina có các lỗ lớn nhỏ khác nhau). |
And there must prove to be harp and stringed instrument, tambourine and flute, and wine at their feasts; but the activity of Jehovah they do not look at.” —Isaiah 5:11, 12. Trong yến tiệc họ, có đàn hạc và đàn dây, có trống lục lạc và sáo, cùng rượu; nhưng họ không xem công việc Đức Giê-hô-va và cũng chẳng thấy việc tay ngài làm”.—Ê-sai 5:11, 12. |
She wants to play the Stifmeister's flute skin. Hẳn là muốn thổi sáo Stifmeister. |
Did people really play flutes at funerals in Jesus’ day? Vào thời Chúa Giê-su, người ta có thổi sáo tại tang lễ không? |
He used the recording studio of Max Glücksmann in Buenos Aires, and employed two violinists, one bandoneon player (Juan Bautista "Bachicha" Deambrogio), and one flute player to join him as bandleader on piano. Ông thu tại phòng thu của Max Glücksmann ở Buenos Aires, Argentina và thuê hai nghệ sĩ vĩ cầm, một nghệ sĩ bandoneón (Juan Bautista "Bachicha" Deambrogio) và một nghệ sĩ flute còn ông làm trưởng dàn nhạc và chơi dương cầm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flute trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flute
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.