flora trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flora trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flora trong Tiếng Anh.
Từ flora trong Tiếng Anh có các nghĩa là hệ thực vật, danh sách thực vật, thực vật chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flora
hệ thực vậtnoun for the study of the flora and the change of the forest. cho sự nghiên cứu hệ thực vật và sự thay đổi của khu rừng. |
danh sách thực vậtnoun |
thực vật chínoun |
Xem thêm ví dụ
Since then, a number of universities have created OCW, some of which have been funded by the William and Flora Hewlett Foundation. Từ đó một số đại học đã lập ra những chương trình OCW theo mô hình của MIT, một số được quỹ William and Flora Hewlett Foundation hỗ trợ tài chánh. |
Little Flora, we won't separate ever after. Tiểu Hoa, sau này chúng ta sẽ không rời xa nữa. |
From these travels they founded some settlements, from India to America, and brought parts of their culture and flora home with them. Từ những chuyến đi này, họ đã thành lập một số khu định cư, từ Ấn Độ đến Mỹ, và mang một phần văn hóa và thực vật của quê hương với họ. |
After his retirement, C. Raunkiær made numerical studies of plants and flora in the literature ("The flora and the heathland poets", "The dandelion in Danish poetry", "Plants in the psalms"). Sau khi nghỉ hưu, C. Raunkiær viết một số tác phẩm văn học về thực vật ("The flora and the heathland poets", "The dandelion in Danish poetry", "Plants in the psalms"). |
Papua was part of the Australian landmass, and is home to a unique fauna and flora closely related to that of Australia, including over 600 bird species. Papua từng là một phần của lục địa Úc, và là nơi có hệ động vật duy nhất có liên quan gần gũi với hệ động thực vật Australia, với hơn 600 loài chim. |
The Cradle Mountain-Lake St Clair National Park is a significant location of Tasmania's endemic species — 40–55% of the park's documented alpine flora is endemic. Vườn quốc gia núi Cradle-hồ St Clair là một nơi cư ngụ của nhiều loài đặc hữu Tasmania — 40–55% các loài thực vật kiểu Alps được ghi nhận trong vườn là loài đặc hữu. |
The region has a vast area of national parks, where a variety of fauna and flora are preserved. Khu vực có diện tích rộng lớn của vườn quốc gia, nơi một loạt các động vật và thực vật được bảo tồn. |
On 10 May 2011, FC Flora Tallinn defeated JK Narva Trans in the final to win the cup and qualify for the second qualifying round of the 2011–12 UEFA Europa League. Ngày 10 tháng 5 năm 2011, FC Flora Tallinn đánh bại JK Narva Trans trong trận chung kết để đoạt cúp và giành quyền tham gia vòng loại thứ hai của UEFA Europa League 2011–12. |
C.Y.Wu Gynostemma simplicifolium Blume Gynostemma yixingense (Z.P.Wang & Q.Z.Xie) C.Y.Wu & S.K.Chen Gynostemma zhejiangense X.J.Xue List source : Gynostemma was originally described and published in Bijdragen tot de flora van Nederlandsch Indië 23. C.Y.Wu - giảo cổ lam lông Gynostemma simplicifolium Blume - giảo cổ lam lá đơn Gynostemma yixingense (Z.P.Wang & Q.Z.Xie) C.Y.Wu & S.K.Chen Gynostemma zhejiangense X.J.Xue - giảo cổ lam Chiết Giang ^ Gynostemma was originally described and published in Bijdragen tot de flora van Nederlandsch Indië 23. |
The flora and fauna of the islands have much in common with Taiwan, the Philippines, and Southeast Asia, and are part of the Indomalaya ecozone. Hệ thực vật và động vật của quần đảo có những tương đồng với Đài Loan, Philippines và Đông Nam Á, cũng là một phần của vùng sinh thái Indomalaya. |
The film had two different production designers, and two separate art departments, one of which focused on the flora and fauna of Pandora, and another that created human machines and human factors. Bộ phim có hai nhà sản xuất thiết kế khác nhau, hai nhóm chia làm hai nhiệm vụ khác nhau, một thì tập trung vào thực vật và động vật ở Pandora, và nhóm kia thì tạo ra người máy và người ảo. |
The genus is named after Jacob Cornelis Matthieu Radermacher, the 18th century Dutch naturalist who cataloged much of the flora of Java and Sumatra. Tên của chi thực vật này được đặt vinh danh nhà tự nhiên học người Hà Lan ở thế kỷ 18 Jacob Cornelis Matthieu Radermacher sau khi ông mô tả và phân loại nhiều hệ thực vật trên các đảo Java và Sumatra. |
Retrieved 14 Dec 2013 DEH PlantNET - New South Wales Flora online: Acrophyllum australe Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013. DEH PlantNET - New South Wales Flora online: Acrophyllum australe |
"The Flora of Chad: a checklist and brief analysis". Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2013. ^ “The Flora of Chad: a checklist and brief analysis”. |
It is the second-largest member of the Flora asteroid family. Nó là tiểu hành tinh lớn thứ nhì của nhóm tiểu hành tinh Flora. |
The wildlife of Maldives includes the flora and fauna of the islands, reefs, and the surrounding ocean. Sinh vật hoang dã ở Maldives bao gồm hệ thực vật và động vật của các hòn đảo, các rạn san hô, và đại dương bao quanh. |
The Great Himalayan National Park is a habitat to numerous flora and more than 375 fauna species, including approximately 31 mammals, 181 birds, 3 reptiles, 9 amphibians, 11 annelids, 17 mollusks and 127 insects. Vườn quốc gia Great Himalaya là một môi trường sống của nhiều loài thực vật, hơn 375 loài động vật trong đó bao gồm gần khoảng 31 loài động vật có vú, 181 loài chim, 3 loài bò sát, 9 loài lưỡng cư, 11 loài giun đốt, 17 loài động vật thân mềm và 127 loài côn trùng. |
California coastal sage and chaparral ecoregion Hitchcock's treatment of Piper's Bromus marginatus subsp. maritimus, which he designated to the rank of species as Bromus maritimus, was published in A Flora of California 1: 77. Loài này được (Piper) Hitchc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1912. ^ Hitchcock's treatment of Piper's Bromus marginatus subsp. maritimus, which he designated to the rank of species as Bromus maritimus, was published in A Flora of California 1: 77. |
Stasz notes that in his memoirs, Chaney refers to London's mother Flora Wellman as having been his "wife"; he also cites an advertisement in which Flora called herself "Florence Wellman Chaney". Stasz cũng cho rằng trong một quảng cáo, Flora tự gọi mình là "Florence Wellman Chaney". |
The north facing high grounds of Snowdonia support a relict pre-glacial flora including the iconic Snowdon lily – Gagea serotina – and other alpine species such as Saxifraga cespitosa, Saxifraga oppositifolia and Silene acaulis. Phần vùng cao phía bắc của Snowdonia nuôi dưỡng các loài thực vật tiền băng hà còn sót lại như loài huệ tây Snowdon có tính biểu tượng – Gagea serotina – và các loài núi cao khác như Saxifraga cespitosa, Saxifraga oppositifolia và Silene acaulis. |
USDA Plants treatment: Osmundastrum cinnamomeum (Cinnamon fern) Flora of North America: Flora of North America treatment: Osmunda cinnamomea Flora of North America: RangeMap: Osmunda cinnamomea "Osmunda cinnamomea". Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014. USDA Plants treatment: Osmundastrum cinnamomeum (Cinnamon fern) Flora of North America: Flora of North America treatment: Osmunda cinnamomea Flora of North America: RangeMap: Osmunda cinnamomea Osmunda cinnamomea (TSN 17219) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS). |
Kew World Checklist of Selected Plant Families, Jasminum grandiflorum Flora of Pakistan: Jasminum grandiflorum Flora of China v 15 p 313: Jasminum grandiflorum Green, Peter Shaw. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2018. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families, Jasminum grandiflorum ^ Flora of Pakistan: Jasminum grandiflorum ^ Flora of China v 15 p 313: Jasminum grandiflorum ^ Huxley, A., ed. |
There is some confusion with respect to the accepted name: Plants of the World online and Flora do Brasil give the accepted name as Psittacanthus cordatus (Hoffmans.) Có một số nhầm lẫn về tên được chấp nhận: Plants of the World online và Flora do Brasil tên được chấp nhận là Psittacanthus cordatus (Hoffmans.) |
Violetta returns home and receives an invitation from her friend, Flora, to a party in Paris that evening. Violetta về nhà và nhận được thư từ bạn cô Flora mời tham dự một bữa tiệc ở Paris tối hôm đó. |
If pollution of their environment is not taken care of, Tahiti and the other islands will not be the land of lush flora and fauna and crystal blue lagoons.” Nếu không lo xử lý tình trạng ô nhiễm môi trường, Tahiti cùng các hải đảo khác sẽ không còn là xứ phong phú động, thực vật và là những vùng biển xanh trong vắt nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flora trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flora
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.