floppy disk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ floppy disk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ floppy disk trong Tiếng Anh.
Từ floppy disk trong Tiếng Anh có các nghĩa là đĩa mềm, Ổ đĩa mềm, ổ đĩa mềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ floppy disk
đĩa mềmnoun (A reusable magnetic storage medium. The floppy disk used today is the rigid 3.5-inch microfloppy that holds 1.44 MB. It is called floppy because the first varieties were housed in bendable jackets.) They're picking up a giant floppy disk made of cardboard. Họ đang nhấc cái đĩa mềm khổng lồ làm từ bìa các tông. |
Ổ đĩa mềmnoun (disk storage medium) |
ổ đĩa mềmnoun |
Xem thêm ví dụ
For example, a floppy disk that has been supermounted can be physically removed from the system. Chẳng hạn, một đĩa mềm đã được supermount có thể tháo bỏ khỏi hệ thống về mặt vật lý. |
I packed it... with my computer... with my floppy disk... while running for my life. Tôi đóng gói nó... với máy tính của tôi... với đĩa mềm của tôi... trong khi đang chạy thoát thân. |
During this period, Kao also expanded to the manufacture of floppy disks. Trong thời gian này, Kao cũng mở rộng để sản xuất đĩa mềm. |
Microsoft released the first version of QuickBASIC on August 18, 1985 on a single 5.25" 360kB floppy disk. Microsoft phát hành phiên bản đầu tiên của QuickBASIC vào ngày 18 tháng 8 năm 1985 trên đĩa mềm 5.25" 360kB. |
The paper sent floppy disks to subscribers for accessing Mercury Center. Tờ báo gửi các ổ đĩa mềm cho những người mua báo để giúp họ truy cập Mercury Center. |
Someone created floppy disk bombs that went off in 4 of the computers. Có người đã tạo bom đĩa mềm làm nổ 4 máy tính. |
Slow floppy disk drives were common for programmers at the time, further magnifying Turbo Pascal's speed advantage. Các ổ đĩa mềm chậm là phổ biến cho các lập trình viên vào thời điểm đó, tiếp tục phát triển lợi thế tốc độ của Turbo Pascal. |
They're picking up a giant floppy disk made of cardboard. Họ đang nhấc cái đĩa mềm khổng lồ làm từ bìa các tông. |
Games were also distributed by the physical mailing and selling of floppy disks, cassette tapes, and ROM cartridges. Các trò chơi trên máy tính gia dụng còn được phân phối bằng thư hoặc bán qua các đĩa mềm, băng cassette, băng chơi game (ROM cartridge). |
The name Cassette BASIC came from its use of cassette tapes rather than floppy disks to store programs and data. Cái tên Cassette BASIC xuất phát từ việc sử dụng băng cassette thay vì đĩa mềm để lưu trữ các chương trình và dữ liệu. |
And we got more productive because we didn't have to exchange floppy disks; we could update each other more often. Và chúng tôi thực sự là làm việc năng suất hơn vì không phải trao đổi đĩa mềm; chúng tôi có thể cập nhật thường xuyên hơn. |
Requiring two floppy disk drives and 192 KB of RAM, Microsoft described the software as a device driver for MS-DOS 2.0. Yếu cầu 2 đĩa mềm và 192 KB RAM, Microsoft mô tả phần mềm như là một trình điều khiển thiết bị cho MS-DOS 2.0. |
And for those of you who aren't old enough, you have no idea how this infection was working -- namely, through these floppy disks. Đối với những người trong số các bạn còn quá trẻ, các bạn không thể có bất cứ một ý niệm gì về cách mà sự lây nhiễm này hoạt động-- qua những chiếc đĩa mềm. |
And for those of you who aren't old enough, you have no idea how this infection was working -- namely, through these floppy disks. Đối với những người trong số các bạn còn quá trẻ, các bạn không thể có bất cứ một ý niệm gì về cách mà sự lây nhiễm này hoạt động -- qua những chiếc đĩa mềm. |
I've turned the computer on, and these assistants are placing a giant floppy disk built out of cardboard, and it's put into the computer. Khi tôi vừa khởi động chiếc máy tính, những người trợ lý sẽ nâng 1 chiếc đĩa mềm khổng lồ được làm từ bìa cạc-tông, đặt vào trong máy tính. |
But data sharing between individual computers was either non-existent or largely manual, at first using punched cards and magnetic tape, and later floppy disks. Nhưng việc chia sẻ dữ liệu giữa các máy tính cá nhân hoặc là không tồn tại hoặc phần lớn là thủ công, lúc đầu thì sử dụng thẻ bấm lỗ và băng từ, rồi sau mới chuyển sang đĩa mềm. |
It is also possible to save all files to an external hard drive, USB stick, or even a floppy disk instead of the root file system. Nó cũng có thể lưu tất cả các tập tin vào một ổ cứng gắn ngoài, USB, hay thậm chí là một ổ đĩa mềm thay vì hệ thống tập tin gốc. |
Such software usually comes in the form of ISO or floppy disk image files that allow the subscriber to reproduce the original installation media after the download. Phần mềm như vậy thường nói trong hình thức của ISO hay đĩa mềm hình ảnh các tập tin đó cho phép người để tái tạo sự sắp đặt phương tiện truyền thông sau khi tải. |
Could not access %#. Make sure the floppy in drive %# is a DOS-formatted floppy disk and that the permissions of the device file (e. g./dev/fd#) are set correctly (e. g. rwxrwxrwx Không truy cập được % #. Cần chắc là đĩa mềm trong ổ % # là đĩa định dạng kiểu DOS và quyền của các tập tin thiết bị (ví dụ/dev/fd#) được đặt chính xác (ví dụ rwxrwxrwx |
ISIS-II worked with 8 inch floppy disks and had an editor, cross-assemblers, a linker, an object locator, debugger, compilers for PL/M, a BASIC interpreter, etc. and allowed file management through a console. ISIS-II làm việc với đĩa mềm 8 inch và có một trình biên tập, cross-assemblers, một linker, một trình định vị đối tượng, gỡ lỗi, compilers cho PLM (PL/I cho vi xử lý của họ 8080/86), một trình phiên dịch BASIC, etc. và cho phép quản lý tập tin qua một bảng điều khiển. |
Apple 's move to drop the DVD drive echoes past moves by the company to drop technologies in its machines , like floppy-disk drives , that it viewed as outmoded , even though some consumers initially grumbled about the changes . Động thái loại bỏ ổ đĩa DVD của Apple gợi nhớ lại động thái trước đây của hãng khi loại bỏ một số công nghệ trên máy tính của hãng , chẳng hạn như ổ đĩa mềm bị hãng cho là lỗi thời , mặc dù một số người tiêu dùng ban đầu không hài lòng về những thay đổi này . |
The initial purpose of this is to avoid using up the limited storage of floppy disks on system support, given that the early Macs have no hard disk (only one model of Mac was ever actually bootable using the ROM alone, the 1991 Mac Classic model). Mục đích ban đầu của việc này là tránh sử dụng hết dung lượng lưu trữ giới hạn của đĩa mềm trên hệ thống hỗ trợ, vì các máy Mac đầu tiên không có ổ đĩa cứng (chỉ có một mô hình của Mac thực sự có thể khởi động bằng cách chỉ sử dụng ROM, đó là máy Mac Classic 1991). |
This turns off some sanity checks while writing the configuration. This should n't be used under " normal " circumstances, but it 's useful, for example, for installing the possibility to boot from a floppy disk without having a floppy in the drive every time you run lilo. This sets the unsafe keyword in lilo. conf Tùy chọn này tắt vài việc kiểm tra sự đúng mực trong khi ghi cấu hình. Khuyên bạn không sử dụng nó trong trường hợp chuẩn, nhưng nó có ích, chẳng hạn, để cài đặt khả năng khởi động từ đĩa mềm mà không nạp đĩa mềm mỗi lần chạy LILO. Việc này đặt từ khoá unsafe (không an toàn) trong tập tin cấu hình « lilo. conf » |
This "tradition" has become so firmly ingrained that bugs exist in many applications which make assumptions that the drive that the operating system is installed on is C. The use of drive letters, and the tradition of using "C" as the drive letter for the primary hard disk drive partition, can be traced to MS-DOS, where the letters A and B were reserved for up to two floppy disk drives. "Truyền thống" này đã trở nên ăn sâu đến mức các lỗi tồn tại trong nhiều ứng dụng đưa ra giả định rằng ổ đĩa mà hệ điều hành được cài đặt là C. Việc sử dụng các ký tự ổ đĩa và truyền thống sử dụng "C" làm ký tự ổ đĩa cho phân vùng ổ đĩa cứng chính, có thể được truy tìm đến MS-DOS, trong đó các chữ cái A và B được dành riêng cho tối đa hai ổ đĩa mềm. |
For newer systems, the USB keydrive version might be better (although if USB device booting is not directly supported in the BIOS, the Puppy floppy boot disk can be used to kick-start it). Đối với hệ thống mới hơn, phiên bản USB keydrive có thể là tốt hơn (mặc dù nếu không có hỗ trợ khởi động từ thiết bị USB trong BIOS, đĩa mềm khởi động Puppy có thể được sử dụng để khởi động nó). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ floppy disk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới floppy disk
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.