flooding trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flooding trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flooding trong Tiếng Anh.
Từ flooding trong Tiếng Anh có các nghĩa là lũ lụt, ngập lụt, lũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flooding
lũ lụtnoun A forest that may be able to laminate the water and prevent the flooding? Một khu rừng có thể dát mỏng dòng nước và ngăn chặn lũ lụt? |
ngập lụtnoun But this is called the flooded forest for a reason. Nhưng đây được gọi là rừng ngập lụt vì một lý do. |
lũnoun It was gone in the flood, leaving nothing to clean up. Nó đã bị lũ cuốn trôi, không hề còn lại gì để phải dọn cả. |
Xem thêm ví dụ
Nationwide, Zeb destroyed 770 homes and flooded another 12,548, with thousands forced to evacuate their homes due to flooding. Tổng cộng trên toàn Nhật Bản, Zeb phá hủy 770 ngôi nhà, làm ngập lụt 12.548 ngôi nhà khác, và khiến hàng ngàn người phải đi di tản khỏi nơi ở vì lũ lụt. |
Prior to the Flood, many humans lived for centuries. Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ. |
Widespread flooding and landslides caused substantial disruptions to travel and isolated some communities. Những trận lở đất và lũ lụt trên diện rộng đã làm gián đoạn đáng kể hệ thống giao thông và khiến cho một số cộng đồng dân cư bị cô lập. |
B. bagarius and B. yarelli breed in rivers prior to the beginning of the annual flood season. B. bagarius và B. yarelli sinh sản tại các sông trước mùa mưa lũ hàng năm. |
62 And arighteousness will I send down out of heaven; and truth will I send forth out of the earth, to bear btestimony of mine Only Begotten; his cresurrection from the dead; yea, and also the resurrection of all men; and righteousness and truth will I cause to sweep the earth as with a flood, to dgather out mine elect from the four quarters of the earth, unto a place which I shall prepare, an Holy City, that my people may gird up their loins, and be looking forth for the time of my coming; for there shall be my tabernacle, and it shall be called eZion, a fNew Jerusalem. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
8 The situation now is even worse than before the Flood of Noah’s day, when “the earth became filled with violence.” 8 Tình trạng ngày nay còn tệ hơn cả tình trạng trước trận Nước Lụt vào thời Nô-ê nữa, khi “thế-gian... đầy-dẫy sự hung-ác”. |
The rain produced floods up to 1.5 m (4.9 ft) deep, causing deadly landslides across the island that killed 47 people; this made Chataan the deadliest natural disaster in the island's history. Mưa đã dẫn đến tình trạng ngập lụt, một số địa điểm ngập sâu tới 1,5 m, và tạo ra những trận lở đất làm 47 người thiệt mạng, con số đủ khiến Chataan trở thành thiên tai chết chóc nhất trong lịch sử tại hòn đảo này. |
Grenville and Grenade collided during the night of 7/8 November and Grenville's No. 3 boiler room was flooded. Grenville mắc tai nạn va chạm với Grenade trong đêm 7-8 tháng 11, khiến phòng nồi hơi số 3 của nó bị ngập nước. |
France, Lisa Respers (October 16, 2017). "#MeToo: Social media flooded with personal stories of assault". Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2017. Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp) ^ a ă â b France, Lisa Respers (16 tháng 10 năm 2017). “#MeToo: Social media flooded with personal stories of assault”. |
San Francisco is also spending 40 million dollars to rethink and redesign its water and sewage treatment, as water outfall pipes like this one can be flooded with seawater, causing backups at the plant, harming the bacteria that are needed to treat the waste. San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải. |
Gay agreed that they may have traveled in small groups, but noted that there was no direct evidence for this, and that flash floods could have picked up scattered bones from different individuals and deposited them together. Gay đồng ý rằng chúng có thể đã đi theo nhóm nhỏ, nhưng lưu ý rằng không có bằng chứng trực tiếp nào cho tập tính này và lũ quét có thể rải rác xương từ các cá thể khác nhau và đưa chúng đến gần nhau. |
Like after a big flood. Như sau một cơn đại hồng thủy. |
And it kept coming and coming and coming —flooding the world, just as Jehovah had said it would. —Genesis 7:16-21. Và mưa cứ thế trút xuống, trút xuống và trút xuống, ngập lụt thế gian, như Đức Giê-hô-va đã nói.—Sáng-thế Ký 7:16-21. |
Other regions, however, had experienced severe flooding as recently as 2010. Tuy nhiên, các khu vực khác từng trải qua các đợt lũ lụt nghiêm trọng gần đây nhất là năm 2010. |
Questions: Why did Jehovah decide to bring the Flood? Câu hỏi: Tại sao Đức Giê-hô-va quyết định giáng trận nước lụt? |
Their trust in worldly alliances for peace and security was “a lie” that was swept away by the flash flood of Babylon’s armies. Sự kiện họ trông cậy nơi các nước đồng minh thế gian để có hòa bình và an ninh là “sự nói dối” và chúng đã bị đoàn quân của Ba-by-lôn quét sạch như nước lũ. |
Extreme conditions, such as flooding in a swamp, can create different kinds of communities within the same biome. Các điều kiện khắc nghiệt, chẳng hạn như lũ lụt trong một đầm lầy, có thể tạo ra các loại cộng đồng khác nhau trong cùng một quần xã. |
Heavy rains also triggered street flooding throughout the city. Mưa lớn cũng gây ngập lụt các tuyến đường trên toàn khu vực. |
In the wet season the flooded area covers 1,550 square kilometres (600 sq mi). Vào mùa mưa, vùng bị ngập chiếm một diện tích 1.550 kilômét vuông (600 sq mi). |
Instead of serving as a warning, such ideas would befuddle a person’s spiritual senses and endanger his chances of surviving a tribulation greater than the Noachian Flood. —2 Peter 3:1-7. Ngoài ra, nếu Đại Hồng Thủy chỉ là chuyện thần thoại, người ta sẽ không thể hiểu các lời cảnh báo trong Kinh Thánh. Điều đó có thể làm họ mất cơ hội sống sót qua thảm họa sắp đến, còn kinh khủng hơn cơn Đại Hồng Thủy thời Nô-ê.—2 Phi-e-rơ 3:1-7. |
In the dark the flood looked high. Trong bóng đêm, trông nước sông có vẻ dâng cao. |
6 Misuse of masculinity and femininity became grossly apparent prior to the Flood. 6 Trước trận Nước Lụt thời Nô-ê, người ta đã lạm dụng nam tính và nữ tính một cách trắng trợn. |
There will be stronger storms and greater flooding. Sẽ có nhiều trận bão và lụt lội quy mô lớn hơn. |
“And,” said Jesus, “the rain poured down and the floods came and the winds blew and lashed against that house, but it did not cave in, for it had been founded upon the rock-mass.” Chúa Giê-su phán: “Có mưa sa, nước chảy, gió lay, xô-động nhà ấy; song không sập, vì đã cất trên đá”. |
The resulting explosion would have likely destroyed the ship if the ammunition magazine had not been flooded. Hậu quả của vụ nổ có thể đã phá hủy con tàu nếu như hầm đạn chưa được làm ngập nước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flooding trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flooding
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.