first lieutenant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ first lieutenant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ first lieutenant trong Tiếng Anh.

Từ first lieutenant trong Tiếng Anh có các nghĩa là Thượng úy, thượng úy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ first lieutenant

Thượng úy

noun (commissioned officer military rank)

thượng úy

noun

Xem thêm ví dụ

The First Lieutenant, who had not been present on the bridge, assumed command and ordered the ship abandoned.
Sĩ quan thuyền phó, người không có mặt trên cầu tàu, tiếp nhận quyền chỉ huy và ra lệnh bỏ tàu.
Currently, promotion from Second Lieutenant to First Lieutenant is virtually guaranteed after two years of satisfactory service.
Hiện tại việc thăng chức từ thiếu uý lên trung uý gần như được bảo đảm sau thời gian hai năm phục vụ tốt.
He was appointed a second lieutenant in the artillery in 1879, and first lieutenant in 1884.
Ông được bổ nhiệm làm Trung úy 2 pháo binh năm 1879 và Trung úy 1 vào năm 1884.
He was promoted to first lieutenant in Manila in April 1904.
Ông được thăng chức trung úy đầu tiên tại Manila vào tháng 4 năm 1904.
First Lieutenant of the NKVD Kozlov.
Trung úy của Mật vụ Kozlov.
From 1836–1872, the rank of First Lieutenant was indicated by a gold bar; after 1872, the rank was indicated by a silver bar.
Từ 1836-1872, hàm Trung úy được biểu thị bằng một thanh vàng; sau 1872, quân hàm này được biểu thị bằng một thanh bạc.
During her active service, her captain and first lieutenant were Commander G. A. F. Norfolk and Lieutenant Philip Mountbatten (now Prince Philip, Duke of Edinburgh), respectively.
Khi hoạt động trong chiến tranh, hạm trưởng và hạm phó của con tàu lần lượt là Trung tá Hải quân G. A. F. Norfolk và Đại úy Hải quân Philip Mountbatten, nay là Hoàng tử Philip, Quận công Edinburg.
Upon graduation from the Frunze Higher Naval School in 1926, Kuznetsov served on the cruiser Chervona Ukraina, first as watch officer and then as First Lieutenant.
Sau khi tốt nghiệp học viện quân sự Frunze vào năm 1926, Kuznetsov được điều sang chiến đấu trên chiếc tàu tuần dương Chervona Ukraina, đầu tiên ông chỉ đơn thuần là một sĩ quan, sau đó là ông mang quân hàm thiếu úy.
The First Lieutenant, Lt L. E. Peyton-Jones, took over command and, despite having sustained severe damage in the shelling, Achates continued her smoke screen operation.
Đại úy L. E. Peyton-Jones nắm lấy quyền chỉ huy con tàu, và bất chấp phải chịu đựng hư hại nặng nề do đạn pháo đối phương, vẫn tiếp tục nhiệm vụ thả khói.
At that time on the shoulder straps, lieutenant colonels wore an embroidered silver leaf; majors wore a gold embroidered leaf; and captains and first lieutenants wore gold bars.
Vào thời điểm đó trên dây đai vai, các trung tá mặc một chiếc lá bạc thêu; Chuyên ngành có một chiếc lá thêu bằng vàng; Và các thuyền trưởng và các trung uý mặc những thanh vàng.
However, his time there was cut short due to the outbreak of World War I. He served a commission as First Lieutenant in the Ottoman Army, as an interpreter.
Tuy nhiên, thời gian của ông đã bị cắt ngắn do sự bùng nổ của Thế chiến I. Ông đã phục vụ một ủy ban như là Trung úy trong Quân đội Ottoman, như là một thông dịch viên.
Enterprise engaged the coastal defences of Cherbourg; in the ensuing action, her Captain and her Commander were both wounded, and the ship was brought back to Portland by the First Lieutenant, Lieutenant Commander Brown.
Enterprise đã đối đầu cùng các khẩu đội phòng thủ duyên hải tại Cherbourg, nơi mà cả thuyền trưởng lẫn thuyền phó đều bị thương, và con tàu được đưa trở về Portland bởi sĩ quan thứ nhất, Thiếu tá Hải quân Brown.
After successfully escorting hundreds of citizens to safety during the attack on Ginza, Itami is promoted to the rank of first lieutenant and tasked to investigate the world on the other side of the Gate.
Sau khi bảo vệ được hàng trăm người dân khỏi cuộc tấn công ở Ginza, Itami được thăng lên trung úy và được giao nhiệm vụ điều tra thế giới bên kia cánh cổng.
For everything there is a first time, Lieutenant.
Cái gì cũng đều có lần đầu tiên, Trung úy.
During the ship's first weeks of operation, several sailors threatened to mutiny by refusing to leave the mess decks; this was defused when the ship's first lieutenant humorously threatened to "flog 'em out of the mess decks with ropes' ends".
Trong tuần lễ hoạt động đầu tiên của con tàu, nhiều thủy thủ đã đe dọa binh biến qua việc từ chối rời phòng ăn dưới hầm; sự cố được tháo dỡ khi các sĩ quan đe dọa một cách hài hước sẽ dùng dây lôi cổ họ ra khỏi phòng.
The Marines' most famous action of this period occurred during the First Barbary War (1801–1805) against the Barbary pirates, when William Eaton and First Lieutenant Presley O'Bannon led eight Marines and 500 mercenaries in an effort to capture Tripoli.
Hành động nổi tiếng của thủy quân lục chiến xảy ra trong thời kỳ này là cuộc Chiến tranh Berber lần thứ nhất (1801–1805) chống cướp biển Berber, khi William Eaton và trung úy Presley O'Bannon dẫn 8 binh sĩ thủy quân lục chiến và 500 lính đánh thuê tìm cách đánh chiếm Tripoli.
She was the first ship named for Lieutenant Archibald Hamilton.
Nó là chiếc tàu chiến thứ hai của Hải quân Hoa Kỳ được đặt tên theo Trung úy Archibald Hamilton.
She was first cousin of president Lieutenant Colonel Carlos Delgado Chalbaud.
Cô là em họ của tổng thống Trung tá Carlos Delgado Chalbaud.
The first flight is made by Lieutenant Geoffrey Boyle in a modified Curtiss JN-4H "Jenny".
Chuyến bay đầu tiên được thực hiện bởi trung úy Geoffrey Boyle trên một chiếc Curtiss JN-4H.
The national flag of Barbados was officially adopted on 30 November 1966, the island's first Independence Day, when it was raised for the first time by Lieutenant Hartley Dottin of the Barbados Regiment.
Cờ quốc gia của Barbados chính thức được thông qua vào ngày 30 tháng 11 năm 1966, ngày Độc lập đầu tiên của hòn đảo, lần đầu tiên nó được Trung tá Hartley Dottin thuộc Trung đoàn Barbados nâng lên. ^ Princess Opens New Parliament (1958), YouTube
The First Army (Lieutenant-General Kenneth Anderson) was immediately ordered to send the 36th Infantry Brigade Group, which had been the floating reserve for the Algiers landing, eastward by sea to occupy the Algerian ports of Bougie, Philippeville, and Bône and the airfield at Djedjelli, preliminary to advancing into Tunisia.
Tập đoàn quân số 1 (Trung tướng Kenneth Anderson), đã ngay lập tức ra lệnh gửi Lữ đoàn bộ binh số 36, đơn vị dự bị cơ động cho cuộc đổ bộ ở Algeria hướng về phía đông bằng đường biển để chiếm các cảng cảa Algeria tại Bougie, Philippeville, Bône và trường bay tại Djedjelli, đặt bước chuẩn bị đầu tiên cho cuộc tiến quân vào Tunisia.
On December 13, the "grand division" of Maj. Gen. William B. Franklin was able to pierce the first defensive line of Confederate Lieutenant General Stonewall Jackson to the south, but was finally repulsed.
Ngày 13 tháng 12, đại đoàn của thiếu tướng miền Bắc William B. Franklin đã chọc thủng phòng tuyến đầu tiên do trung tướng Stonewall Jackson đóng giữ ở khu phía nam, nhưng cuối cùng lại bị đánh lui.
Lieutenant James Cook became the first European to note the region when he sailed along the coast on 16 May 1770 in HMS Endeavour.
Trung úy James Cook trở thành người châu Âu đầu tiên lưu ý khu vực này khi ông đi thuyền dọc bờ biển vào ngày 16 tháng 5 năm 1770 tại HMS Endeavour.
After promotion to the rank of lieutenant she served as an aide to the First Lady of Venezuela.
Sau khi thăng cấp lên cấp bậc trung úy mà bà phục vụ như một phụ tá cho Đệ Nhất phu nhân Venezuela.
On 16 September 1942, Isuzu and Kinu were assigned to escort the first wave of transports with Lieutenant General Masao Maruyama's 2nd Infantry Division from Batavia for the Solomon Islands (Rabaul, New Britain and Shortland Island and Bougainville).
Vào ngày 16 tháng 9 năm 1942, Isuzu và Kinu được bố trí để hộ tống đợt vận chuyển thứ nhất của Sư đoàn 2 Lục quân dưới quyền chỉ huy của Trung tướng Masao Maruyama từ Batavia đến quần đảo Solomon (Rabaul, New Britain và quần đảo Shortland và Bougainville).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ first lieutenant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.