first language trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ first language trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ first language trong Tiếng Anh.
Từ first language trong Tiếng Anh có các nghĩa là Tiếng mẹ đẻ, ngôn ngữ mẹ đẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ first language
Tiếng mẹ đẻnoun (language a person was raised speaking from birth) English isn't my first language, but that word means something different than you think. Tiếng Anh không phải tiếng mẹ đẻ của tôi, nhưng từ đó mang nghĩa khác với điều cô đang nghĩ đấy. |
ngôn ngữ mẹ đẻnoun If you’ve partly lost your first language, don’t despair. Nếu quên phần nào ngôn ngữ mẹ đẻ, bạn đừng thất vọng. |
Xem thêm ví dụ
Or you can say ( in your first language ) : Hey , I 've learned 50 English words today . Hoặc bạn có thể nói ( bằng tiếng mẹ đẻ của bạn ) : Này , tôi đã học được 50 từ tiếng Anh ngày hôm nay . |
German is the most widely spoken first language in the European Union, with around 100 million native speakers. Tiếng Đức là ngôn ngữ thứ nhất được nói phổ biến nhất trong Liên minh châu Âu, với khoảng 100 triệu người bản ngữ. |
The majority of the population of Finland, 90.37% as of 2010, speak Finnish as their first language. Phần lớn dân cư Phần Lan (90,37% tính đến năm 2010) nói tiếng Phần Lan như bản ngữ. |
75.7% spoke English, 12.1% Spanish and 6.6% Tagalog as their first language. 75,7% nói tiếng Anh, 12,1% người Tây Ban Nha và 6,6% tiếng Tagalog làm ngôn ngữ đầu tiên của họ. |
Siliki mean silk in Douala, Ekotto's first language. Siliki có nghĩa là lụa trong Douala, ngôn ngữ đầu tiên của Ekotto. |
Rapanui is a minority language, as most Rapa Nui people speak Spanish as their first language. Rapanui là một ngôn ngữ dân tộc thiểu số, vì hầu hết người Rapa Nui sử dụng tiếng Tây Ban Nha làm ngôn ngữ mẹ đẻ của họ. |
90.1% spoke English, 6.0% Blackfoot and 3.6% German as their first language. 90,1% nói tiếng Anh, 6,0% và 3,6% Blackfoot tiếng Đức là ngôn ngữ đầu tiên của họ. |
70.3% spoke English, 17.9% Spanish and 9.3% Punjabi as their first language. 70,3% nói tiếng Anh, 17,9% người Tây Ban Nha và 9,3% Punjabi là ngôn ngữ đầu tiên của họ. |
Philo’s first language was Greek, as was true of many Jews in Alexandria. Giống như nhiều người Do Thái ở Alexandria, ngôn ngữ đầu tiên Philo học là tiếng Hy Lạp. |
Today, Spanish is the first language of some 540 million people. Ngày nay, tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ mẹ đẻ của khoảng 540 triệu người. |
Yet, their new languages, like the first language, were complex. Nhưng những ngôn ngữ mới của họ cũng phức tạp như ngôn ngữ đầu tiên. |
Think about the first language you learn as a child. Hãy nghĩ đến ngôn ngữ đầu tiên bạn học khi còn nhỏ. |
English is spoken as a first language by almost all of the Northern Ireland population. Tiếng Anh là ngôn ngữ thứ nhất của gần như toàn bộ người dân Bắc Ireland. |
About 10,200 Djiboutians speak it as a first language. Khoảng 10.200 người nói nó như một ngôn ngữ thường dùng. |
Approximately 330 to 360 million people speak English as their first language. Khoảng 330 đến 360 triệu người nói tiếng Anh là ngôn ngữ đầu tiên. |
Pilate speaks fluent Aramaic as well as Latin (his first language) in this film. Trong phim này Philatô nói tiếng Aram cũng như tiếng Latinh (ngôn ngữ mẹ đẻ của mình) khá lưu loát. |
If you’ve partly lost your first language, don’t despair. Nếu quên phần nào ngôn ngữ mẹ đẻ, bạn đừng thất vọng. |
As of 2010 only about 40 elderly people speak Mono as their first language. Tính đến năm 2010 chỉ còn khoảng 40 người lớn tuổi nói tiếng Mono như bản ngữ. |
Tamil was the first language to be granted classical language status by the Government of India in 2004. Tamil là ngôn ngữ đầu tiên được Chính phủ Ấn Độ cấp vị thế ngôn ngữ cổ điển vào năm 2004. |
It seems that Syriac was the first language into which parts of the Christian Greek Scriptures were translated. Dường như tiếng Sy-ri cổ là ngôn ngữ đầu tiên được sử dụng để dịch các phần trong phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp. |
Yeah, because English is first language in the world. Vâng, bởi vì tiếng Anh là ngôn ngữ đầu tiên trong trên thế giới. |
Samoan, a Polynesian language, is the first language for most of the Samoa Islands' population of about 246,000 people. Tiếng Samoa là một ngôn ngữ thuộc họ ngôn ngữ Polynesia và là ngôn ngữ thứ nhất của hầu hết 246.000 cư dân trên quần đảo Samoa. |
After the first language course, the pioneers got down to work in Berat, Durres, Gjirokastër, Shkodër, Tiranë, and Vlorë. Sau khi học xong khóa ngôn ngữ đầu tiên, các tiên phong bắt đầu đi rao giảng ở Berat, Durres, Gjirokastër, Shkodër, Tiranë và Vlorë. |
It is not known how many of the ethnic Finns living outside Finland speak Finnish as their first language. Không biết có bao nhiêu người Phần Lan sống ở ngoài Phần Lan nói tiếng Phần Lan là ngôn ngữ đầu tiên của họ. |
In 2013, 40% of Oslo's primary school pupils were registered as having a first language other than Norwegian or Sami. Năm 2013, 40% học sinh tiểu học của Oslo được đăng ký có tiếng mẹ đẻ không phải là tiếng Na Uy hoặc Sami. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ first language trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới first language
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.