factura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ factura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ factura trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ factura trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hóa đơn, Hóa đơn, hoá đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ factura
hóa đơnnoun Svetlana está revisando las facturas y los ingresos del bar. Svetlana đã lo hết hóa đơn và thu nhập quán. |
Hóa đơnnoun (documento mercantil que refleja toda la información de una operación de compraventa) Las facturas de las televisiones y las lavadoras no se pagan solas. Hóa đơn tiền điện TV màn hình phẳng, máy giặt không tự nó thanh toán đâu. |
hoá đơnnoun Tengo que usar el dinero del empeño para las facturas. Phải lấy tiền cầm đồ để trả các hoá đơn rồi. |
Xem thêm ví dụ
De forma predeterminada, en tus facturas se muestra la dirección registrada de la empresa. Theo mặc định, hóa đơn của bạn hiển thị địa chỉ doanh nghiệp được đăng ký của bạn. |
Tu factura impaga sigue siendo de más de $ 6000. Dư nợ vẫn còn hơn 6 nghìn đô. |
La página Documentos te permite gestionar fácilmente tus facturas de Google Ads. Trang Tài liệu giúp bạn dễ dàng quản lý hóa đơn Google Ads của mình. |
La electricidad excedente la vende a la red por lo que en 2008 tenía una factura mensual de 7 USD por gastos de conexión a la red. Nga đang tranh chấp ngôi số một trong thị trường buôn bán vũ khí với Mỹ, năm 2007 tổng doanh thu buôn bán vũ khí của Nga theo công bố đạt trên 7 tỷ USD. |
Por su belleza, primorosa factura y utilidad, se convirtió en normativa y no tardó en ser imitada en toda Europa. Vì cái đẹp, tài nghệ và sự có ích cho nên bản in của ông trở thành tiêu chuẩn và chẳng bao lâu ở khắp Âu châu người ta đi theo tiêu chuẩn này. |
Por ejemplo, puede utilizarse para pagar facturas médicas o para hacer reparaciones necesarias en la casa. Thí dụ, tiền tiết kiệm có thể được dùng để trả các phí tổn trong việc chữa bệnh hoặc khi cần sửa chữa nhà cửa. |
Pagamos la factura al final del mes, pero quienes de verdad pagarán la factura serán nuestros nietos. Chúng ta ăn mặn, nhưng con cháu của chúng ta mới thực sự là những người khát nước. |
Es decir, en la factura consolidada solo se pueden combinar los costes acumulados después de que este cambio entre en vigor. Nói cách khác, chỉ những chi phí được tích lũy sau khi thay đổi này có hiệu lực mới có thể được kết hợp vào hóa đơn tổng hợp. |
Es cierto que trabajan para pagar sus facturas y alimentar a su familia. Thật ra, họ cũng phải làm việc để trả các hóa đơn và nuôi sống gia đình. |
Los que compren un coche deben pagar tasas por un valor de una vez y media el valor de mercado del vehículo y una factura para adquirir el Certificado de Entitulamiento (COE) de Singapur, que permite que el vehículo transite durante una década. Những người mua ô tô phải trả thuế cao gấp 1,5 lần giá thị trường của phương tiện, và phải đấu giá cho một giấy chứng nhận quyền lợi (COE) để ô tô của họ được phép chạy trên đường trong một thập niên. |
En el momento de la compra, los negocios que venden bienes o servicios en Taiwán están obligados a expedir al comprador una GUI o factura oficial, tal y como se estipula en la sección que regula el plazo máximo para expedir documentación que pruebe la venta en la ley de impuestos sobre valor añadido y de valor no añadido para negocios de Taiwán. Các pháp nhân là doanh nghiệp bán hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ ở Đài Loan cần phát hành Hóa đơn Thống nhất của Chính phủ (GUI) cho người mua tại thời điểm mua hàng, như được quy định trong mục Giới hạn thời gian phát hành bằng chứng chứng từ bán hàng của Đạo luật thuế giá trị gia tăng và thuế kinh doanh không phải giá trị gia tăng của Đài Loan. |
A partir del 1 de abril del 2019, Google Japan G.K. emitirá facturas como distribuidor de los servicios. Từ ngày 1 tháng 4 năm 2019, Google Japan G.K sẽ phát hành hóa đơn với tư cách là đại lý dịch vụ. |
El número del estilo el de factura y la fecha de envío. Sau đó là đến loại số cuộc gọi đến và ngày đặt hàng. |
Me temo que se sorprenderá cuando descubra que sus deudas de juego y sus facturas de bebidas fueron pagadas por su antiguo mozo de cuadra. Sẽ có ít nhiều ngạc nhiên, khi hắn khám phá ra nợ cờ bạc và tiền rượu của hắn được trả bởi thằng chăn ngựa của hắn. |
Extracto bancario, factura telefónica o recibo de alquiler: si la dirección postal de su cuenta es distinta de la dirección que se muestra en su documento de identidad o si dicho documento de identidad no proporciona información sobre su dirección postal, también puede confirmar su dirección proporcionando una imagen de un extracto bancario, de una factura telefónica o de un recibo de alquiler en la que se muestre el nombre de beneficiario y la dirección postal que aparecen en su cuenta de AdSense. Bảng sao kê ngân hàng, hóa đơn điện thoại hoặc biên lai tiền thuê: Nếu địa chỉ gửi thư trong tài khoản của bạn khác với địa chỉ hiển thị trên thẻ ID hoặc ID của bạn không cung cấp thông tin về địa chỉ gửi thư, bạn cũng có thể xác nhận địa chỉ của mình bằng cách cung cấp hình ảnh của bảng sao kê ngân hàng, hóa đơn điện thoại hoặc biên lai tiền thuê hiển thị tên người nhận thanh toán và địa chỉ gửi thư như xuất hiện trong tài khoản AdSense của bạn. |
Cierto que puede presentar factura por el servicio. Tất nhiên là ông ta có thể ra giá cho những chuyện như vậy. |
¿Cómo crees que hemos estado pagando las facturas estos últimos seis meses? Skyler, thế em nghĩ sáu tháng qua ta trả hoá đơn bằng cách nào? |
Para 1960 teníamos facturas telefónicas, y estados de cuenta bancarios generados por computadoras. Tới 1960 ta có hoá đơn điện thoại, thông báo tài khoản ngân hàng làm ra bằng máy tính. |
Por si fuera poco, se afanan por abonar facturas que son consecuencia del uso imprudente de las tarjetas de crédito. Rồi thêm vào gánh nặng đó, họ phải vật vã để trả những món nợ vì đã dùng thẻ tín dụng thiếu suy tính. |
Solo debe enviarnos la factura si es un editor registrado en Irlanda a efectos del IVA. Bạn chỉ cần gửi cho chúng tôi hóa đơn nếu bạn là nhà xuất bản đã đăng ký cho các mục đích liên quan đến thuế VAT ở Ireland. |
A continuación, te indicamos cómo encontrar las facturas pro forma: Dưới đây là cách tìm hóa đơn chiếu lệ: |
Las facturas pro forma se generan cada vez que haces clic en el botón "Hacer un pago" en todas las cuentas. Hóa đơn chiếu lệ được tạo mỗi khi bạn nhấp vào nút "Thanh toán" trong tất cả các tài khoản. |
Si has habilitado la facturación mensual, te indicamos cómo acceder a tus facturas: Nếu bạn đang sử dụng tùy chọn cài đặt thanh toán lập hóa đơn hàng tháng, dưới đây là cách bạn có thể tìm hóa đơn của mình: |
Si se compra a crédito, la satisfacción de hacer el regalo puede pronto verse eclipsada al llegar las facturas. Nếu người ta dùng thẻ tín dụng để mua sắm, đến lúc phải thanh toán hóa đơn thì họ lại nhanh chóng quên mất sự thỏa lòng trong lúc tặng quà. |
Si tienes algún ajuste no aplicado, como créditos que todavía no se han aplicado a una factura, dispones de dos opciones para aplicarlo: Nếu bạn có điều chỉnh chưa được áp dụng -- chẳng hạn như các khoản tín dụng chưa được áp dụng vào hóa đơn -- bạn có hai tùy chọn để áp dụng các khoản tín dụng này: |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ factura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới factura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.