facturar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ facturar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ facturar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ facturar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hóa đơn, hoá đơn, Hóa đơn, đăng ký, đăng kí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ facturar
hóa đơn(bill) |
hoá đơn(bill) |
Hóa đơn(invoice) |
đăng ký(register) |
đăng kí(register) |
Xem thêm ví dụ
La línea de pedido se dirige a "Segmento propio 1 o Segmento propio 2" y el visitante pertenece a ambos: dado que todos los segmentos propios tienen el mismo precio, Ad Manager seleccionará uno de forma aleatoria y solo se le facturará dicho segmento. Mục hàng nhắm mục tiêu đến "Phân khúc của bên thứ nhất 1 hoặc Phân khúc của bên thứ nhất 2" và khách truy cập thuộc cả hai: Vì tất cả phân khúc của bên thứ nhất đều có chi phí giống nhau nên Ad Manager sẽ chọn ngẫu nhiên một phân khúc và bạn sẽ chỉ bị tính phí đối với phân khúc đó. |
Si estableces el presupuesto total de una campaña, solo se te facturará el importe que hayas especificado, incluso si Google Ads genera más visualizaciones o impresiones de las que permite tu presupuesto. Khi đặt tổng ngân sách của chiến dịch, bạn sẽ chỉ bị tính phí trong giới hạn số tiền bạn nhập cho một chiến dịch, ngay cả khi Google Ads phân phát nhiều lượt xem hoặc lần hiển thị hơn mức ngân sách cho phép. |
Este hecho explicaría la discrepancia entre el presupuesto de la cuenta real (101.000 euros) y el solicitado (100.000 euros), por el que se le facturará. Điều này sẽ giải thích sự khác biệt giữa ngân sách tài khoản thực tế (101.000 đô la) và ngân sách tài khoản được yêu cầu (100.000 đô la) mà bạn sẽ được lập hóa đơn. |
Si define el presupuesto total de una campaña, solo se le facturará el importe que haya especificado, aunque Google Ads genere más visualizaciones o impresiones de las que contemple su presupuesto. Khi đặt tổng ngân sách của chiến dịch, bạn sẽ chỉ bị tính phí trong giới hạn số tiền bạn nhập cho một chiến dịch, ngay cả khi Google Ads phân phát nhiều lượt xem hoặc lần hiển thị hơn mức ngân sách của bạn cho phép. |
En algunos casos, puede que te resulte más rentable facturar el equipaje en lugar de pagar la tarifa por subirlo al avión. Trong một số trường hợp, lựa chọn ký gửi hành lý thay vì trả phí hành lý xách tay sẽ giúp bạn tiết kiệm hơn. |
Si actualmente está negociando o considerando otro contrato con Google, póngase en contacto con su representante de ventas de Google antes de registrarse para facturar. Nếu bạn đang trong quá trình đàm phán hoặc xem xét một hợp đồng trả tiền với Google thì vui lòng liên hệ với đại diện bán hàng của Google trước khi đăng ký thanh toán. |
Anteriormente, en algunos segmentos de terceros de Audience Solutions figuraba un coste de 0 $, aunque a su red se le facturara con un CPM mínimo de 0,10 $ por usar esos segmentos durante la selección de anuncios. Trước đây, một số phân đoạn của bên thứ ba trong Giải pháp đối tượng được liệt kê với chi phí là 0 USD, ngay cả khi mạng của bạn đang được thanh toán CPM tối thiểu là 0,1 USD để sử dụng các phân đoạn đó trong quá trình lựa chọn quảng cáo. |
Por ejemplo, si mueve una propiedad de la Cuenta A a la Cuenta B el día 15 del mes, se facturará la propiedad a la Cuenta B por el mes en curso completo y todos los meses siguientes. Ví dụ: nếu bạn di chuyển thuộc tính từ Tài khoản A sang Tài khoản B vào ngày 15 của tháng, thì Tài khoản B sẽ được lập hóa đơn cho thuộc tính cho toàn bộ tháng hiện tại và tất cả các tháng tiếp theo. |
Tengo que facturar mi equipaje. Tôi phải đi kiểm tra lại hành lý. |
No quiero facturar mi maleta. Tôi không muốn gửi vali của tôi. |
Si una línea de pedido se orienta a varios segmentos, solo se le facturará uno de ellos al azar con cada impresión, de modo que esta solo podrá atribuirse a un segmento tal como queda reflejado en la tabla "Segmento de audiencia (facturable)" de la Herramienta de consulta. Nếu mục hàng nhắm mục tiêu nhiều phân khúc, một trong số các phân khúc sẽ được tính phí ngẫu nhiên cho một lần hiển thị nhất định, do đó số lần hiển thị sẽ chỉ được tính cho một phân khúc, hiển thị trong thứ nguyên "Phân khúc đối tượng (có thể thanh toán)" trong Công cụ truy vấn. |
Me diste cuatro meses de registros de House y puedo finalmente facturar a las compañías de seguro. Cậu đã làm được công việc của House trong bốn tháng qua để tôi có thể thanh toán với bên bảo hiểm xong xuôi. |
No realices promociones con información imprecisa en la que se omita o confunda a los usuarios sobre cómo se les cobrará o facturará. Không được cung cấp thông tin quảng bá không chính xác, bỏ qua hoặc gây khó hiểu về cách người dùng được lập hóa đơn hoặc tính phí. |
Nosotros nos encargamos de todo el trabajo interno de facturar a los anunciantes y redes por los anuncios que aparezcan en tu aplicación. Chúng tôi xử lý mọi công tác hậu trường trong việc lập hóa đơn cho các nhà quảng cáo và các mạng đối với các quảng cáo được hiển thị trong ứng dụng của bạn. |
Por ejemplo, si mueve una propiedad de la Cuenta A a la Cuenta B el día 15 del mes, se facturará a la Cuenta B la propiedad del mes actual y de los meses siguientes. Ví dụ: nếu bạn di chuyển thuộc tính từ Tài khoản A sang Tài khoản B vào ngày 15 của tháng, thì Tài khoản B sẽ được lập hóa đơn cho thuộc tính cho toàn bộ tháng hiện tại và tất cả các tháng tiếp theo. |
Cuando la línea de pedido se orienta a segmentos de audiencia mediante una relación AND y el usuario pertenece a todos, se servirá la línea de pedido y se le facturará de la siguiente manera: Khi mục hàng nhắm mục tiêu phân khúc đối tượng trong mối quan hệ VÀ và người dùng phù hợp với tất cả các mục hàng, thì mục hàng sẽ phân phát và bạn sẽ được tính phí theo cách sau: |
Si se aprueba, se te facturará cada 30 días después del último cargo automático o cuando los costes alcancen el nuevo umbral de facturación, lo que suceda antes. Nếu được chấp thuận, bạn sẽ được lập hóa đơn 30 ngày sau lần tính phí tự động cuối cùng của bạn hoặc khi chi phí của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán mới, tùy điều kiện nào đến trước. |
Estos pueden estar sentados en el avión treinta minutos después de facturar el equipaje. Chỉ 30 phút sau khi đăng ký ở quầy làm thủ tục là hành khách đã có thể lên máy bay. |
Google no facturará las conversiones que no entren en la ventana de atribución elegida por el partner. Google sẽ không lập hóa đơn cho các lượt chuyển đổi bên ngoài khoảng thời gian ghi nhận do đối tác định cấu hình. |
Ejemplo: Por favor, explícanos el proceso para facturar a los hospitales. Hãy nói cho chúng tôi nghe về quy trình lập hóa đơn bệnh viện? |
Cuando buscas vuelos, lo más seguro es que ya sepas si vas a facturar tu equipaje o vas a subirlo contigo a la cabina. Khi tìm chuyến bay, có thể bạn đã biết mình sẽ mang hành lý lên máy bay hay ký gửi hành lý. |
No proporciones información imprecisa en la que se omita u oculte cómo se facturará o cobrará a los usuarios. Không được trình bày thông tin một cách không chính xác, trong đó bỏ sót hoặc gây khó hiểu về cách lập hóa đơn hoặc thu phí người dùng. |
Se te facturará 30 días después del último pago automático, o bien cuando los costes alcancen un determinado importe denominado "límite de facturación", lo que suceda antes. Bạn sẽ nhận hóa đơn sau 30 ngày kể từ lần thanh toán tự động cuối cùng của mình hoặc khi chi phí của bạn đạt đến một số tiền nhất định (được gọi là ngưỡng thanh toán), tùy điều kiện nào đến trước. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ facturar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới facturar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.