extol trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ extol trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extol trong Tiếng Anh.
Từ extol trong Tiếng Anh có các nghĩa là ca tụng, tán dương, ca ngợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ extol
ca tụngverb |
tán dươngverb People extol a difference only because it's theirs. Người ta tán dương sự khác biệt bởi đó là khác biệt của họ. |
ca ngợiverb That is the mortal your father so extolls, is it not? Đó là gã người phàm mà cha rất ca ngợi đấy à? |
Xem thêm ví dụ
He extolled the Creator, under whose direction our globe hangs on nothing visible in space and water-laden clouds are suspended above the earth. Ông ngợi khen Đấng Tạo Hóa đã treo trái đất trong khoảng không và đã đặt các áng mây đầy nước lơ lửng trên trái đất. |
They were calling out about the glory of Jehovah, extolling his holiness. Họ đang rao truyền sự vinh hiển của Đức Giê-hô-va, ca tụng sự thánh khiết Ngài. |
It has been extolled for its literary style and has been held in high esteem by many well-educated individuals. Người ta ca tụng lối hành văn của Kinh-thánh và nhiều người học cao đã tôn trọng Kinh-thánh. |
You see, we are extolling our parishioners to resurrect their moral awareness. Cha thấy đấy, ta đang ca ngợi các giáo dân của mình... để làm sống dậy khả năng nhận thức sự đúng sai của họ. |
43 Behold, my servant shall deal prudently; he shall be exalted and extolled and be very high. 43 Này, tôi tớ của ta sẽ hành động một cách thận trọng; người sẽ được tôn vinh, tán tụng và rất cao trọng. |
(Matthew 5:16) Sharing with others the knowledge of Jehovah God and Jesus Christ and extolling the great love these have shown to mankind brings much happiness. (Ma-thi-ơ 5:16) Việc chia sẻ với người khác sự hiểu biết về Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su Christ và tán dương lòng yêu thương cao cả mà hai Đấng ấy đã biểu lộ cho nhân loại mang lại nhiều hạnh phúc. |
This fourth-century B.C.E. bronze shows the devastating effects of ancient boxing, in which, according to the Rome exhibition catalog, “the resistance of the boxer . . . engaged in exhausting fights, during which ‘wound was given for wound,’ was extolled as a fine example.” Bức tượng đồng thiếc thế kỷ thứ tư TCN này cho thấy hậu quả tàn phá của quyền thuật thời cổ, mà theo danh mục triển lãm ở Rome, “khi tham gia trong những cuộc đấu làm kiệt sức, trong đó ‘lấy thương tích thường thương tích’, sức chống cự của võ sĩ được ca tụng là gương tốt”. |
To magnify Jehovah means to hold him in the highest esteem, to laud and extol him by word and deed. Tôn vinh Đức Giê-hô-va có nghĩa là dành cho Ngài sự tôn kính cao nhất, ngợi khen và ca tụng Ngài qua lời nói và hành động. |
By the 18th century, rational thinking was commonly extolled as the panacea for world problems. Đến thế kỷ 18, lối suy nghĩ theo lý trí thường được người ta hô hào là bí quyết cho các vấn đề thế giới. |
She also extols having a higher purpose that contributes to the well-being of others.22 She states: Bà cũng tán dương việc có được một mục đích cao quý hơn mà đóng góp vào sự an lạc của người khác.22 Bà nói: |
He extolled the name of Jehovah, the expression “the Sovereign Lord Jehovah” appearing 21 times in his Bible book. Ông đã khen-ngợi danh Đức Giê-hô-va, thành-ngữ “Chúa Giê-hô-va” xuất-hiện 21 lần trong sách mang danh ông trong Kinh-thánh. |
Then I will write a report extolling Interpol for it's help. Và tôi sẽ viết một báo cáo đề cao sự giúp đỡ Interpol. |
4 In addition, one of the most beautiful ways we can praise our loving heavenly Father is by extolling him and his virtues with melodious Kingdom songs. 4 Ngoài ra, một trong những cách tuyệt vời nhất để chúng ta ngợi khen Cha yêu thương trên trời của chúng ta là bằng cách tán dương Ngài và những đức tính của Ngài qua những bài hát Nước Trời êm dịu. |
It honors our Grand Creator, the Sovereign Lord Jehovah, by extolling his works and making known his marvelous purpose to sanctify his name and to bless mankind through Christ’s Kingdom. Sách này tôn vinh Đấng Tạo hóa Cao cả, Chúa Thống trị Giê-hô-va, bằng cách ca tụng các công trình của Ngài và loan báo ý định tuyệt vời của Ngài là làm thánh danh và ban phước cho loài người qua Nước Trời trong tay đấng Christ. |
Quintilian extolled him as lex orandi ("the standard of oratory"), and Cicero said about him that inter omnis unus excellat ("he stands alone among all the orators"), and he also acclaimed him as "the perfect orator" who lacked nothing. Quintilianus ca ngợi ông như lex orandi (tiêu chuẩn của thuật hùng biện), còn Cicero nói rằng ông inter omnes unus excellat (đứng một mình giữa mọi nhà hùng biện), "nhà hùng biện hoàn hảo" người không thiếu sót một điều gì. |
Often rhapsodies extolled heroic events or characters. Những bản nhạc ngẫu hứng thường ca tụng những biến cố hoặc nhân vật anh hùng. |
Their lengthy inscribed texts extol the accomplishments of the pharaoh. Những đoạn văn dài được ghi lại trên chúng ca ngợi những thành tựu của pharaon. |
POETS and songwriters have long extolled the moon as an object of beauty. CÁC thi sĩ và nhạc sĩ từ lâu vẫn ca ngợi mặt trăng là vật thể xinh đẹp. |
And let them extol him in the congregation of the people.” Người ta cũng hãy tôn-cao Ngài trong hội dân-sự”. |
The Los Angeles Times extolled the film's ensemble voice talent and elaborate musical sequences, and declared Frozen was "a welcome return to greatness for Walt Disney Animation Studios." The Los Angeles Times ca ngợi nhóm lồng tiếng và các phân cảnh nhạc kịch tỉ mỉ, trau chuốt của bộ phim, khẳng định rằng Nữ hoàng băng giá là "sự trở lại thời kỳ hoàng kim đầy thú vị của Walt Disney Animation Studios." |
After extolling Jehovah’s marvelous qualities, he states: “Your loyal ones will bless you.” Sau khi tán dương những đức tính tuyệt hảo của Đức Giê-hô-va, ông nói: “Những người thánh [“trung thành”, NW] Ngài cũng sẽ chúc-tụng Ngài”. |
2. (a) In what way did Amos extol Jehovah? 2. a) A-mốt khen-ngợi Đức Giê-hô-va bằng cách nào? |
(1 Corinthians 14:15; Ephesians 5:19) And what a joy it is to extol Jehovah in song at Christian meetings! Và thật vui làm sao khi chúng ta tán tụng Đức Giê-hô-va qua tiếng hát ở các buổi họp đạo đấng Christ! |
The breathtaking beauty of that global paradise will truly extol the magnificent Creator of heaven and earth! Vẻ đẹp tuyệt vời của địa đàng trên toàn cầu sẽ thật sự ca ngợi Đấng Tạo hóa vĩ đại của trời và đất. |
Jehovah’s Goodness Is Extolled Lòng tốt của Đức Giê-hô-va được ngợi khen |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extol trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới extol
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.