expenditure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ expenditure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expenditure trong Tiếng Anh.
Từ expenditure trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tiêu dùng, chi tiêu, khoản chi tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ expenditure
sự tiêu dùngnoun |
chi tiêunoun I have defined this as the single largest expenditure in the country's history. Tôi đã định nghĩa chuyện này như một sự chi tiêu lớn nhất trong lịch sử đất nước. |
khoản chi tiêunoun This represents a tremendous expenditure of dedicated resources, including time, energy, and money. Điều này đòi hỏi các khoản chi tiêu khổng lồ, kể cả về thì giờ, năng lực và tiền bạc. |
Xem thêm ví dụ
As prescribed by revelation in section 120 of the Doctrine and Covenants, the Council on the Disposition of the Tithes authorizes the expenditure of Church funds. Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội. |
I have defined this as the single largest expenditure in the country's history. Tôi đã định nghĩa chuyện này như một sự chi tiêu lớn nhất trong lịch sử đất nước. |
According to the recently approved five-year plan, three areas that need urgent attention are restructuring of the state-owned enterprises (SOEs), improving the effectiveness of public expenditure and stabilizing the financial sector. Theo Kế hoạch 5 năm mới được thông qua gần đây, ba lĩnh vực cần đặc biệt chú trọng là tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước, nâng cao hiệu quả chi tiêu công và bình ổn khu vực tài chính. |
At the peak of construction 15,000 people were employed with daily expenditure over £3 million. Ở thời điểm xây dựng đỉnh điểm 15,000 người làm việc hàng ngày với chi phí lên tới hơn £3 triệu. |
The New York Times stated that "no true patriot can countenance any such expenditures for bronze females in the present state of our finances." Nhật báo The New York Times lên tiếng rằng "không có người yêu nước chân chính nào có thể cho phép bất cứ sự chi tiêu nào như thế cho những hình tượng nữ bằng đồng với tình trạng tài chính hiện tại của chúng ta." |
But what's interesting about that suggestion was that, to implement that suggestion wouldn't cost 10 million pounds; it wouldn't involve large amounts of expenditure; it would actually cost about 50 quid. Nhưng điều thú vị về đề nghị này là không tốn hơn 10 triệu pound để thực thi lời đề nghị này; Nó sẽ không bao gồm số chi phí khổng lồ; nó thực sự chỉ tốn 50 pound. |
Based upon audits performed, the Church Auditing Department is of the opinion that, in all material respects, contributions received, expenditures made, and assets of the Church for the year 2010 have been recorded and administered in accordance with appropriate accounting practices, approved budgets, and Church policies and procedures. Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những số đóng góp nhận được, ngân quỹ chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2010 đã được ghi chép và quản lý đúng theo những thực hành kế toán thích hợp, theo ngân sách đã được chấp thuận, cũng như theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội. |
• Revenue in the first three quarters declined by 0.6 percent compared to the same period last year, however, government expenditure has remained on track. • Thu ngân sách trong 3 quý đầu năm 2012 giảm 0,6% về giá trị danh nghĩa so với cùng kỳ năm trước, tuy nhiên, chi ngân sách vẫn đi đúng hướng. |
• Improving fiscal decentralization arrangements and discipline (through the new fiscal rules for local borrowing, more control over carry-over expenditures,) • Tăng cường cách thức tổ chức và kỷ luật phân cấp tài khoá (thông qua những quy định tài khoá mới đối với tiền vay của địa phương, kiểm soát chặt hơn chi chuyển nguồn). |
For perspective, the budget for total expenditure of the United States government during 2012 was $3.5 trillion, and the total current value of the U.S. stock market is an estimated $23 trillion. Để dễ hình dung, ngân sách cho tổng chi tiêu của Chính phủ Hoa Kỳ trong năm 2012 là 3,5 nghìn tỷ USD, và tổng giá trị hiện tại của thị trường chứng khoán Hoa Kỳ ước khoảng 23 nghìn tỷ USD. |
Cambodia, Lao PDR and the Philippines could face costs totaling 18% or more of total public expenditure in the event of a 200-year disaster. Cam pu chia, Lào, và Phi líp pin có thể phải chịu tổn thất tổng cộng tới 18% hoặc cao hơn trong tổng chi tiêu công trong trường hợp một thảm hoạ 200 năm mới xảy ra một lần. |
He also reduced government expenditure and taxes. Ông cũng giảm chi tiêu của chính phủ và giảm thuế. |
The man's business was a small one, and there was nothing in his house which could account for such elaborate preparations, and such an expenditure as they were at. Kinh doanh của người đàn ông nhỏ, và không có gì trong nhà của mình mà có thể tài khoản chuẩn bị xây dựng, và một chi phí như họ đã được tại. |
For example, the total government expenditure for the year 1307 was 10 million ting of paper notes and 3 million dan of grains. Ví dụ, tổng chi tiêu của chính phủ cho năm 1307 là 10 triệu tấn giấy ghi chú và 3 triệu dan hạt. |
Their attempts to achieve world domination were finally halted, but only after a tremendous expenditure of money and human lives. Nỗ lực của họ nhằm làm bá chủ thế giới cuối cùng bị chặn đứng, nhưng chỉ sau khi đã hao tốn bao nhiêu tiền của và nhân mạng. |
“No other century on record equals the 20th in uncivilized civil violence, in the number of conflicts waged, the hordes of refugees created, the millions of people killed in wars, and the vast expenditures for ‘defense,’” states World Military and Social Expenditures 1996. Tài liệu World Military And Social Expenditures 1996 ghi nhận: “Không một thế kỷ nào khác trong lịch sử sánh bằng thế kỷ 20 về sự hung bạo man rợ của dân chúng, về số những cuộc xung đột, làn sóng những người tị nạn, hàng triệu người chết trong chiến tranh và chi phí khổng lồ cho ‘việc quốc phòng’ ”. |
Specific policy options include VAT reforms, increases in excise taxes for selected goods, a review and rationalization of tax expenditures to broaden the CIT base and introduction of a recurrent property tax. Các lựa chọn chính sách cụ thể có thể bao gồm: cải cách thuế giá trị gia tăng, điều chỉnh thuế tiêu thụ đặc biệt đối vơi một số mặt hàng, rà soát và hợp lý hóa các hình thức ưu đãi thuế (chi tiêu thuế) nhằm mở rộng cơ sở tính thu từ thuế thu nhập doanh nghiệp, và áp dụng thuế tài sản. |
Across much of the region, fuel subsidies and related tax expenditures have strained public finances and weakened current accounts. Ở phần lớn các nước trong khu vực, trợ giá nhiên liệu và các miễn giảm thuế liên quan đã gây khó khăn cho tài chính công và làm suy yếu cán cân vãng lai. |
In summary, the purpose of budgeting tools: Tools provide a forecast of revenues and expenditures, that is, construct a model of how a business might perform financially if certain strategies, events and plans are carried out. Tóm lại, mục đích của ngân sách là để: Cung cấp những dự đoán về các khoản thu và chi, có nghĩa là xây dựng một mô hình kinh doanh của chúng ta như thế nào để có thể thực hiện về tài chính, có nghĩa rằng nếu có chiến lược nhất định thì các sự kiện và kế hoạch được thực hiện. |
Is the actual vs. planned resource expenditure acceptable? Các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung (GAAP) có được theo không? |
According to the OECD, Israel is also ranked 1st in the world in expenditure on Research and Development (R&D) as a percentage of GDP. Theo OECD, Israel cũng xếp hạng nhất thế giới về chi tiêu nghiên cứu và phát triển (R&D) theo tỷ lệ trong GDP. |
Singapore has a generally efficient healthcare system, even though health expenditures are relatively low for developed countries. Singapore có một hệ thống chăm sóc y tế hiệu quả về tổng thể, dù chi phí y tế tại đây tương đối thấp so với các quốc gia phát triển. |
In addition, English-, French-, and Dutch-sponsored privateering and piracy, overextension of Spanish military commitments in its territories, increasing government corruption, and economic stagnation caused by military expenditures ultimately contributed to the empire's weakening. Thêm vào đó, các lực lượng phá rối dưới sự đỡ đầu của Anh, Pháp và Hà Lan cùng với việc phạm tội quá mức của quân đội Tây Ban Nha, sự tham nhũng gia tăng của chính phủ và sự đình trệ về kinh tế gây ra bởi các chi tiêu quân đội đã phần nào đóng góp cho sự đi xuống của đế chế này. |
The government increased expenditure on modernising the fortifications at Namur and Liège. Chính phủ Bỉ đã tăng cường ngân sách chi phí cho việc hiện đại hoá các công sự tại Namur và Liège. |
Much of the increased spending has gone to current expenditures related to wages, transfers, and subsidies. Phần lớn chi tiêu gia tăng đã đi đến chi tiêu hiện tại liên quan đến tiền lương, chuyển khoản và trợ cấp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expenditure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới expenditure
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.