expedient trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ expedient trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expedient trong Tiếng Anh.
Từ expedient trong Tiếng Anh có các nghĩa là mưu chước, có lợi, cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ expedient
mưu chướcadjective |
có lợinoun The French are bravely in their battles set and will with all expedience charge on us! Người Pháp dũng cảm trong trận chiến và là điều có lợi cho trận chiến của chúng tôi! |
cáchverb noun |
Xem thêm ví dụ
5 And now, Teancum saw that the Lamanites were determined to maintain those cities which they had taken, and those parts of the land which they had obtained possession of; and also seeing the enormity of their number, Teancum thought it was not expedient that he should attempt to attack them in their forts. 5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng. |
3 And again, a commandment I give unto the church, that it is expedient in me that they should assemble together at athe Ohio, against the time that my servant Oliver Cowdery shall return unto them. 3 Và lại nữa, ta ban một giáo lệnh cho giáo hội rằng, ta thấy cần thiết là họ phải quy tụ lại với nhau tại aOhio, để chuẩn bị sẵn sàng cho lúc tôi tớ ta là Oliver Cowdery trở lại với họ. |
24 And there were no contentions, save it were a few that began to preach, endeavoring to prove by the ascriptures that it was no more expedient to observe the law of Moses. 24 Và chẳng có sự tranh chấp nào xảy ra, ngoại trừ một vài người bắt đầu thuyết giảng, cố gắng chứng minh qua thánh thư rằng, việc tuân giữ luật pháp Môi Se akhông còn cần thiết nữa. |
Reflecting on the consequences of the actions of those who achieve prosperity through expedient or questionable dealings reassured the psalmist that he was on the right path. Khi ngẫm nghĩ về hậu quả các hành động của những người được hưng thịnh cách nhanh chóng hoặc cách đáng ngờ, người viết Thi-thiên càng tin chắc ông đang đi trên con đường đúng. |
Parliament and the nation had to provide money, men and ships, and William had found it expedient to explain his intentions...but this did not mean that Parliament or even ministers assisted in the formulation of policy. Quốc hội và quốc gia phải cung cấp tiền, trai tráng và tàu, William đã tìm ra cách giải thích ý định của mình nhưng điều này không có nghĩa là Quốc hội hoặc thậm chí các bộ trưởng đã ủng hộ trong việc xây dựng chính sách. |
They saw this as a more expedient way to get results. Họ xem đây là cách hữu hiệu và nhanh đạt kết quả hơn. |
10 And thus it became expedient that this law should be strictly observed for the safety of their country; yea, and whosoever was found denying their freedom was speedily aexecuted according to the law. 10 Và như vậy điều cần thiết là luật pháp này cần phải được triệt để tuân hành để giữ gìn an ninh cho quốc gia họ; phải, và bất cứ kẻ nào bị tìm thấy chối bỏ nền tự do đều bị đem ra hành hình tức khắc theo luật pháp. |
Climaxing his denunciation, Arundel wrote: “To fill up the measure of his malice, he devised the expedient of a new translation of the scriptures into the mother tongue.” Lời lên án của ông Arundel lên đến tột đỉnh khi ông viết: “Hắn làm cho tội lỗi của mình càng chồng chất khi tìm cách dịch bản Kinh-thánh mới sang tiếng mẹ đẻ”. |
16 Now I say unto you, that because all men are not just it is not expedient that ye should have a aking or kings to rule over you. 16 Giờ đây trẫm nói cho đồng bào hay rằng, vì tất cả mọi người đều không công minh, nên đồng bào chớ nên có vua hay những vị vua cai trị mình. |
The camps became increasingly crowded as the methods of arrest became more expedient". Các trại này trở nên ngày càng chật hẹp do số lượng tù nhân không ngừng tăng lên." |
However, because of the existence of many wealthy Hutu who shared the financial (if not physical) stature of the Tutsi, the Belgians used an expedient method of classification based on the number of cattle a person owned. Tuy nhiên, vì sự tồn tại của nhiều người Hutu giàu có, những người có cùng tình trạng tài chính (nếu không phải là hình thể) tương tự người Tutsi, người Bỉ đã sử dụng thủ đoạn phân tầng xã hội dựa theo số lượng gia súc người đó sở hữu. |
The French are bravely in their battles set and will with all expedience charge on us! Người Pháp dũng cảm trong trận chiến và là điều có lợi cho trận chiến của chúng tôi! |
The Russos spent a great deal of time with Markus, McFeely, and Moore to ensure each character's emotional arc tracked through the entire film correctly, though realized that at some point "you have to sacrifice logic for expediency". Anh em nhà Russo đã giành rất nhiều thời gian với Markus, McFeely và Moore nhằm chắc chắn những chương hồi cảm xúc của mỗi nhân vật đều được đặc tả xuyên suốt bộ phim một cách đúng hướng, để rồi một lúc nào đó chợt nhận ra "bạn cần phải hi sinh lý trí vì sự thật". |
6 And now, verily I say unto you, that it is not expedient that you should go until your children are aprovided for, and sent up kindly unto the bishop of Zion. 6 Và giờ đây, thật vậy ta nói cho ngươi hay rằng, điều thích đáng là ngươi chớ có ra đi cho đến khi nào con cái ngươi được cung cấp đầy đủ, và được ân cần gởi tới vị giám trợ tại Si Ôn. |
After a couple of centuries, Emperors could no longer take anyone from outside such families as primary wife, no matter what the expediency of such a marriage and power or wealth brought by such might have been. Sau vài thế kỷ, Thiên hoàng không thể nào chọn bất cứ ai từ những gia đình bên ngoài để làm chính cung, mặc cho những lợi ít về quyền lực hay sự giàu có do một cuộc hôn nhân như vậy mang lại. |
15 Yea, and they did keep the law of Moses; for it was expedient that they should keep the law of Moses as yet, for it was not all fulfilled. 15 Phải, họ tuân giữ luật pháp Môi Se; vì họ vẫn cần phải tuân giữ luật pháp Môi Se, vì luật pháp đó chưa được làm trọn. |
2 Again, verily I say unto you that he can also alift up his voice in meetings, whenever it shall be expedient. 2 Lại nữa, thật vậy, ta nói cho ngươi hay, khi cần thiết thì hắn cũng có thể lên tiếng trong các buổi họp. |
Within a week of his arrest, on 28 April, Schnaebelé was released by order of the German Emperor William I. In a dispatch of the same date to the French ambassador at Berlin, Bismarck explained that, although the German Government considered, in view of the proofs of guilt, the arrest to be fully justified, it was deemed expedient to release Schnaebelé on the ground that business meetings between frontier officials "must always be regarded as protected by a mutually-assured safe conduct." Trong một thông báo cùng ngày với đại sứ Pháp tại Berlin, Bismarck giải thích rằng, mặc dù Chính phủ Đức đã xem xét, vì các bằng chứng về tội lỗi, việc bắt giữ được minh chứng đầy đủ, nó được cho là phù hợp để giải phóng Schnaebelé vì lý do đó Các cuộc họp kinh doanh giữa các quan chức biên giới "luôn phải được coi là được bảo vệ bởi một hành vi an toàn cùng có thể đảm bảo." |
“And notwithstanding they being led, the Lord their God, their Redeemer, going before them, leading them by day and giving light unto them by night, and doing all things for them which were expedient for man to receive, they hardened their hearts and blinded their minds, and reviled against Moses and against the true and living God” (1 Nephi 17:30). “Và không những họ được dẫn dắt đi, mà Chúa, Thượng Đế của họ, Đấng Cứu Chuộc của họ, còn đi trước mặt họ, hướng dẫn họ ban ngày, và ban cho họ ánh sáng ban đêm, và làm tất cả mọi việc cho họ, những việc thích hợp cho loài người thụ nhận; vậy mà họ chai đá trong lòng, và mù quáng trong trí, nên đã thóa mạ Môi Se và Đấng Thượng Đế chân thật và hằng sống” (1 Nê Phi 17:30). |
Note that the word expedient means “desirable,” and the phrase “all things which are expedient unto me” can mean “all things that I desire you to do.” Lưu ý rằng từ thích đáng có nghĩa là “đáng mong muốn,” và cụm từ “mọi điều thích đáng đối với ta” có thể có nghĩa là “mọi điều mà ta muốn các ngươi làm.” |
The prophet Lehi taught his sons this eternal truth: “Wherefore, men are free according to the flesh; and all things are given them which are expedient unto man. Tiên Tri Lê Hi đã dạy các con trai của ông về lẽ thật vĩnh cửu này: “Vậy nên, loài người được tự do theo thể cách xác thịt, và tất cả những điều gì cần thiết cho loài người đều được ban phát cho họ. |
4 Therefore, I, the Lord, have suffered you to come unto this place; for thus it was expedient in me for the asalvation of souls. 4 Vậy nên, ta, là Chúa, chịu để cho các ngươi đến chốn này; vì ta thấy việc này cần thiết để acứu rỗi loài người. |
Sometimes things are done for expediency. Đôi khi mọi việc được làm dựa trên sự linh động. |
6 And again, verily I say unto you, it is wisdom and expedient in me, that my servant aJohn Johnson whose offering I have accepted, and whose prayers I have heard, unto whom I give a promise of eternal life inasmuch as he keepeth my commandments from henceforth— 6 Và lại nữa, thật vậy ta nói cho các ngươi hay, đây là sự thông sáng và điều cần thiết đối với ta, là ta đã chấp nhận sự hiến dâng của tôi tớ John Johnson của ta, và ta đã nghe những lời cầu nguyện của hắn, vậy ta ban cho hắn lời hứa về cuộc sống vĩnh cửu nếu từ nay về sau hắn tuân giữ các giáo lệnh của ta— |
“Wherefore, men are free according to the flesh; and all things are given them which are expedient unto man. “Vậy nên, loài người được tự do theo thể cách xác thịt, và tất cả những điều gì cần thiết cho loài người đều được ban phát cho họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expedient trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới expedient
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.