expelled trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ expelled trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expelled trong Tiếng Anh.
Từ expelled trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị đuổi, kẻ bị thải, không kể, trục xuất, bị loại trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ expelled
bị đuổi
|
kẻ bị thải
|
không kể
|
trục xuất
|
bị loại trừ
|
Xem thêm ví dụ
The IMC seeks to exploit the Frontier's rich resources regardless of the consequences for planetary environments and civilian populations, while the Militia fight to expel the IMC and gain the Frontier's independence. IMC tìm cách khai thác tài nguyên phong phú của Frontier bất kể hậu quả đối với môi trường của các hành tinh và dân cư, trong khi Frontier Militia chiến đấu để trục xuất IMC và giành độc lập cho Frontier. |
You're expelled from school, that's all. Bị đuổi học thôi mà, có chết đâu |
Her father was expelled from teaching in a government school when he refused to teach lessons using English. Cha bà đã bị đuổi khỏi giảng dạy tại một trường chính phủ khi ông từ chối dạy bài học bằng tiếng Anh. |
In accordance with the treaty Russia had signed with the Georgians to protect them against any new invasion of their Persian suzerains and further political aspirations, Catherine waged a new war against Persia in 1796 after they had again invaded Georgia and established rule over it about a year prior and expelled the newly established Russian garrisons in the Caucasus. Theo hiệp ước Nga đã ký hợp đồng với Gruzia để bảo vệ họ chống lại bất kỳ cuộc xâm lược mới nào của người Ba Tư và những khát vọng chính trị khác, Ekaterina đã tiến hành một cuộc chiến mới chống lại Ba Tư vào năm 1796 sau khi họ xâm chiếm Gruzia và thiết lập nó trong khoảng một năm trước và trục xuất các đồn điền mới được thành lập của Nga ở Kavkaz. |
Hostilities broke out around Vladivostok when the Russians tried to shut off gold mining operations and expel Chinese workers there. Chiến sự nổ ra xung quanh Vladivostok khi người Nga cố gắng ngăn chặn hoạt động khai thác vàng và trục xuất các công nhân Trung Quốc ở đó. |
Monroe had been formally expelled from France on his last diplomatic mission, and the choice to send him again conveyed a sense of seriousness. Monroe trước đây từng bị Pháp trục xuất trong sứ mệnh ngoại giao cuối cùng, và việc chọn lựa phái ông đi Paris lần nữa có ý nghĩa truyền đạt cho người Pháp thấy sự nghiêm chỉnh của cuộc thương lượng. |
Thus, we should not jump to the conclusion that a person must be guilty of sin that incurs death solely because he is expelled from the congregation. Do đó, chúng ta không nên vội kết luận là một người nào đó hẳn đã phải phạm tội đáng chết nên mới bị khai trừ khỏi hội thánh. |
Expelled? Đuổi học hả? |
He invited the Kuwaiti government and many of its citizens to stay in Saudi Arabia, but expelled citizens of Yemen and Jordan because of their governments' support of Iraq. Ông mời chính phủ Kuwait và nhiều công dân nước này đến sống tại Ả Rập Xê Út, song trục xuất các công dân Yemen và Jordan do chính phủ hai nước đó ủng hộ Iraq. |
Many feel oppressed and live in dread of being expelled from the community —a terrible prospect for one who has never experienced life outside. Nhiều người cảm thấy bị ức chế và sống trong nỗi lo sợ bị cộng đồng tẩy chay—một viễn cảnh đáng sợ đối với một người chưa hề biết thế giới bên ngoài. |
Students who were expelled because they were "racially burdened" could stay in Heinrich Wieland's group as chemists or as "Gäste des Geheimrats" (guests of the privy councillor). Các sinh viên đã bị trục xuất vì là gánh nặng chủng tộc có thể ở lại làm việc trong nhóm của Heinrich Wieland như các nhà hóa học hoặc như "Gäste des Geheimrats" (các khách của Hội đồng cơ mật). |
The trials were conducted without the knowledge of Yonsei University and he was expelled from university football team. Đợt thử việc diễn ra mà không được Đại học Yonsei biết nên anh bị đuổi khỏi đội bóng của trường đại học. |
Three years later, Han has been expelled from the Imperial Flight Academy for insubordination. Ba năm sau, Han bị trục xuất khỏi Học viện Không quân Đế chế do tính bất đồng của anh. |
The military immediately issued a firm denunciation of his actions, saying it put the operation at risk; Rivera was expelled from Iraq. Quân đội ngay lập tức đưa ra một tố cáo mạnh mẽ về hành dộng của anh ấy, họ nói rằng anh ấy đã đặt cuộc hành quân vào nguy hiểm; Rivera đã bị trục xuất khỏi Iraq 2 ngày sau đó, anh ấy đã thông báo rằng sẽ tố cáo xung đột Iraq từ Kuwait. |
+ 19 Then the disciples came to Jesus privately and said: “Why could we not expel it?” + 19 Bấy giờ, các môn đồ đến hỏi riêng Chúa Giê-su: “Sao chúng tôi không đuổi được nó?”. |
10 So he summoned his 12 disciples and gave them authority over unclean spirits,+ in order to expel these and to cure every sort of disease and every sort of infirmity. 10 Chúa Giê-su gọi 12 môn đồ đến, ban cho họ quyền trên các tà thần+ để đuổi chúng và chữa mọi thứ bệnh tật. |
The Indian Nations followed Tenskwatawa (the Shawnee Prophet and the brother of Tecumseh) who had a vision of purifying his society by expelling the "children of the Evil Spirit" (the American settlers). Các bộ tộc da đỏ đã nghe theo Tenskwatawa (anh em của Tecumseh, nhà tiên tri của tộc Shawnee), người đã nhìn thấy việc thanh lọc xã hội mình bằng cách trục xuất "những đứa con của Linh hồn Tội lỗi" (ám chỉ người Mỹ khai hoang). |
What has helped some who were once expelled from the Christian congregation to come to their senses? Điều gì đã giúp cho một số người trước kia bị khai trừ khỏi hội thánh tín đồ đấng Christ tỉnh ngộ? |
On Wednesday , the Ecuadorian government expelled First Secretary Mark Sullivan , whom it accused of meddling in the government 's internal police policies , giving him 48 hours to leave the country . Chính quyền Ecuador đã trục xuất Bí thư thứ nhất Mark Sullivan vào hôm thứ Tư vì kết tội viên chức này đã can thiệp vào chính sách cảnh sát nội bộ của chính phủ , và cho ông ta 48 tiếng để rời khỏi nước này . |
Many foreign Romani people are expelled back to Bulgaria and Romania frequently. Nhiều người Gypsy nước ngoài bị trục xuất về Bulgaria và Romania thường xuyên. |
Roller 2010, pp. 18–19 assumes that Ptolemy XII's wife, who he numbers as Cleopatra VI, was merely absent from the court for a decade after being expelled for an unknown reason, eventually ruling jointly with her daughter Berenice IV. Roller 2010, tr. 18–19 giả định rằng vợ của Ptolemaios XII, người mà ông gọi là Cleopatra VI, đã vắng mặt trong cấm cung Ai Cập trong khoảng thời gian hơn thập kỷ sau khi bị trục xuất vì một lý do không rõ, cuối cùng đã quyết định quay trở lại để hỗ trợ con gái là Berenice IV trị quốc. |
(Mark 9:28, 29) Strong faith along with prayer for God’s empowering help was needed to expel the powerful demon. Họ cần có đức tin mạnh và cầu xin Đức Chúa Trời ban quyền năng thì mới đuổi được loại quỷ mạnh sức ấy. |
In May 1967, Egypt massed its army near the border with Israel, expelled UN peacekeepers, stationed in the Sinai Peninsula since 1957, and blocked Israel's access to the Red Sea. Đến tháng 5 năm 1967, Ai Cập tập trung quân đội của mình gần biên giới với Israel, trục xuất lực lượng duy trì hòa bình của Liên Hiệp Quốc đồn trú tại Bán đảo Sinai từ năm 1957, và phong tỏa tàu Israel tiếp cận Biển Đỏ. |
Some of Jesus’ healing miracles involved the expelling of demons. Có vài lần Chúa Giê-su đã dùng phép lạ đuổi quỉ để chữa bệnh cho người ta. |
Regarding the expelled wrongdoer who had manifested repentance, Paul told the Corinthian congregation: “I exhort you to confirm your love for him.” Phao-lô nói với hội thánh thành Cô-rinh-tô về người có tội bị khai trừ nhưng đã ăn năn: “Tôi khuyên anh em hãy xác nhận lòng yêu thương của anh em đối với người đó” (2 Cô-rinh-tô 2:8, NW). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expelled trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới expelled
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.