expatriation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ expatriation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expatriation trong Tiếng Anh.

Từ expatriation trong Tiếng Anh có nghĩa là sự đày biệt xứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ expatriation

sự đày biệt xứ

noun

Xem thêm ví dụ

Cricket is popular among South Asian expatriates living in the city.
Cricket phổ biến trong các cộng đồng ngoại kiều Nam Á sống tại thành phố.
The Vietnamese people in Senegal consists of both expatriate technicians and laborers from Vietnam, as well as the mixed-race descendants of early 20th-century migrants.
Người Việt ở Senegal bao gồm cả các chuyên gia và người lao động đến từ Việt Nam cũng như con cháu của những di dân từ thế kỷ 20.
Most private schools cater to one or more expatriate communities.
Hầu hết các trường tư nhân phục vụ cho một hoặc nhiều cộng đồng người nước ngoài.
The law provides that resident expatriates, such as the Chinese and Kiribati, may obtain citizenship through naturalisation.
Pháp luật cho phép các công dân nước ngoài định cư như người Trung Quốc và người Kiribati, có được quyền công dân thông qua việc nhập quốc tịch.
However, the British team was effectively a club touring side and the French players were drawn partly from expatriates living in Paris.
Tuy nhiên đội Anh thực tế là một câu lạc bộ còn các cầu thủ Pháp gồm nhiều cầu thủ người nước ngoài đang sống tại Paris.
There is also a guest house called Lapis Lazuli for expatriates.
Ngoài ra còn có một nhà khách gọi Lapis Lazuli cho nước ngoài.
In 2013, the UAE's population was 9.2 million, of which 1.4 million are Emirati citizens and 7.8 million are expatriates.
Năm 2013, dân số Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất là 9,2 triệu, trong đó 1,4 triệu người có quyền công dân và 7,8 triệu người là ngoại kiều.
The Government of Botswana hopes that by investing a large part of national income in education, the country will become less dependent on diamonds for its economic survival, and less dependent on expatriates for its skilled workers.
Chính phủ Botswana hy vọng bằng cách đầu tư một khoản tiền lớn vào giáo dục, nền kinh tế đất nước sẽ ít phụ thuộc hơn vào nguồn thu từ kim cương, cũng như vào số lượng lao động lành nghề từ bên ngoài.
In order to control the influx of expatriate workers, Qatar has tightened the administration of its foreign manpower programs over the past several years.
Nhằm kiểm soát dòng công nhân ngoại quốc, Qatar tiến hành thắt chặt quản lý các chương trình nhân lực ngoại quốc của họ.
As of 2016, Kuwait has a population of 4.2 million people; 1.3 million are Kuwaitis and 2.9 million are expatriates.
Tính đến năm 2016, dân số Kuwait đạt 4,2 triệu; trong đó 1,3 triệu người là công dân Kuwait còn 2,9 triệu người là ngoại kiều.
These structures work best when the wealth is foreign-earned, or has been expatriated over a significant period of time (aggregating annual exchange control allowances).
Các cấu trúc này hoạt động tốt nhất khi sự giàu có là của nước ngoài, hoặc đã bị trục xuất trong một khoảng thời gian đáng kể (tổng hợp các khoản phụ cấp kiểm soát trao đổi hàng năm).
The North Borneo Timbers company operated a logging concession on the island until the 1980s and its mostly expatriate employees lived in a self-contained community in Wallace Bay.
Công ty Gỗ Bắc Borneo được nhượng quyền khai thác gỗ trên đảo cho đến thập niên 1980 và nhân viên công ty chủ yếu là người nước ngoài, sống trong một cộng đồng khép kín tại vịnh Wallace.
Some 150,000 to 200,000 people living in the Netherlands are expatriates, mostly concentrated in and around Amsterdam and The Hague, now constituting almost 10% of the population of these cities.
Có khoảng 150.000 đến 200.000 người sống tại Hà Lan là ngoại kiều, hầu hết tập trung tại và xung quanh Amsterdam và Den Haag, nay chiếm khoảng 10% dân số các thành phố này.
The area also has a large concentration of foreign and expatriate residents, mainly business executives and diplomats, as well as the families of U.S. soldiers stationed in South Korea.
Khu vực này cũng tập trung đông cư dân người nước ngoài, chủ yếu là giám đốc điều hành doanh nghiệp và các nhà ngoại giao, cũng như gia đình của những người lính Hoa Kỳ đóng quân tại Hàn Quốc.
Expatriates constitute 87% of the total population.
Người nước ngoài chiếm 87% tổng dân số.
The area is popular with expatriates working in the emirate and is familiar to many tourists visiting Dubai.
Khu vực này nổi tiếng với những người nước ngoài làm việc trong tiểu vương quốc và quen thuộc với nhiều khách du lịch đến thăm Dubai.
The recent development of Japanese residents in Indonesia was driven by the increase of Japanese business and investment in Indonesia since the 1970s, and mostly are expatriates that still maintain their Japanese citizenship.
Sự phát triển gần đây của cộng đồng người Nhật ở Indonesia được thúc đẩy bởi hoạt động đầu tư kinh doanh của người Nhật vào Indonesia bắt đầu từ những năm 1970, và nhiều người vẫn còn giữ quốc tịch Nhật Bản.
One of the main drivers for the current economic recovery is the return of over 5 million expatriates, who brought with them fresh energy, entrepreneurship and wealth-creating skills as well as much needed funds to start up businesses.
Một trong những định hướng chính của việc khôi phục kinh tế hiện nay là hồi hương cho hơn 4 triệu người tị nạn từ các quốc gia và phương Tây, những người sẽ mang theo về nguồn nhân lực mới, mối quan hệ, tay nghề cũng như nguồn vốn cần thiết cho việc khởi động lại nền kinh tế.
Non-Muslim expatriates can obtain a permit to purchase alcohol for personal consumption.
Ngoại kiều phi Hồi giáo có thể xin giấy phép mua đồ uống có cồn để tiêu thụ cá nhân.
Supporting the anti-government activities were expatriate Nepalese political groups and supporters in Nepal and India.
Hỗ trợ các hoạt động chống chính phủ là các nhóm chính trị Nepal và những người ủng hộ Nepal và Ấn Độ.
Migrant workers from neighboring nations, and many long-term expatriates who reside in the city as retirees or self-employed or contracted are traditionally not counted.
Lao động nhập cư từ các quốc gia láng giềng, và nhiều người nước ngoài lâu dài cư trú tại thành phố như người về hưu hoặc tự làm chủ hoặc ký hợp đồng theo truyền thống không được tính.
In Rwanda, Fossey had met local American expatriate Rosamond Carr, who introduced her to Belgian local Alyette DeMunck; DeMunck had a local's knowledge of Rwanda and offered to find Fossey a suitable site for study.
Ở Rwanda, Fossey gặp được Rosamond Carr, một người Mỹ xa xứ đã giới thiệu bà đến Alyette DeMunck người Bỉ; DeMunck với sự am hiểu về địa phương Rwanda đã đề nghị tìm cho Fossey một khu vực nghiên cứu thích hợp.
Voting for expatriates had been delayed until 12 December 2012 and was extended until 17 December 2012.
Việc tiến hành biểu quyết cho người Ai Cập sinh sống ở nước ngoài đã bị trì hoãn cho đến 12 tháng 12 năm 2012 và đã được kéo dài cho đến ngày 17 tháng 12 năm 2012.
Blasphemy is illegal; expatriates involved in insulting Islam are liable for deportation.
Báng bổ tôn giáo là bất hợp pháp; ngoại kiều liên quan đến lăng mạ Hồi giáo sẽ bị trục xuất.
Many high-level technical positions were filled by French expatriates, and French teachers, textbooks and curricula continued to be used in schools around the country.
Nhiều vị trí cấp cao mang tính kỹ thuật được trao cho những người gốc Pháp; và các giáo viên tiếng Pháp, sách giáo khoa và chương trình giảng dạy tiếng Pháp tiếp tục được sử dụng trong các trường học trên toàn quốc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expatriation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.