expanse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ expanse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expanse trong Tiếng Anh.
Từ expanse trong Tiếng Anh có các nghĩa là dải rộng, khoảng, dải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ expanse
dải rộngnoun |
khoảngnoun (Genesis 1:6-8) This expanse is filled with gases making up earth’s atmosphere. (Sáng-thế Ký 1:6-8) Khoảng không này chứa một hỗn hợp khí, tạo thành bầu khí quyển của Trái Đất. |
dảinoun The Antarctic ice cap, the largest expanse of ice on the planet. Những khối băng Nam cực, những dải băng lớn nhất trên hành tinh. |
Xem thêm ví dụ
Every year from 1992 to 2000, the Republican leadership of the U.S. Congress added a rider to the District of Columbia appropriations bill that prohibited the use of federal or local funds to implement the Health Care Benefits Expansion Act. Hàng năm từ năm 1992 đến 2002, lãnh đạo Đảng Cộng hòa của Quốc hội Hoa Kỳ đã thêm người lái vào Quận Columbia dự luật chiếm đoạt cấm sử dụng quỹ liên bang hoặc địa phương để thực hiện Đạo luật mở rộng lợi ích chăm sóc sức khỏe. |
The plan involves the expansion of the current 14 km long Dubai Creek to 26.2 km. Kế hoạch này bao gồm việc mở rộng lạch Dubai dài 14 km hiện tại lên 26,2 km. |
For its second year, the league announced an expansion to 14 teams, with Edinburgh University and BSC Glasgow joining. Trong mùa giải thứ hai này, giải đấu thông báo sự mở rộng thành 14 đội bóng, với sự gia nhập của Edinburgh University và BSC Glasgow. |
She rescued survivors when Lexington was lost, part of the price for preserving the vital lines of communication to Australia and New Zealand and stopping further Japanese expansion southward. Nó đã vớt những người sống sót của chiếc Lexington khi nó bị mất, cái giá phải trả cho việc bảo toàn được tuyến đường lưu thông hàng hải huyết mạch đến Australia và New Zealand cùng ngăn chặn được sự bành trướng của Nhật Bản về phía Nam. |
However, George Macartney wrote in 1773, in the wake of the territorial expansion that followed Britain's victory in the Seven Years' War, of "this vast empire on which the sun never sets, and whose bounds nature has not yet ascertained." Tuy nhiên, George Macartneywrote viết vào năm 1773, năm khởi đầu của việc bành trướng lãnh thổ sau chiến thắng của Vương quốc Anh trong Chiến tranh Bảy Năm, "đế quốc rộng lớn với mặt trời không bao giờ lặn, và những giới hạn của tự nhiên chưa đạt được." |
The existing stations are operated without exceptions in the operating period. → Table: Route of the U1 line Since the last expansion, which was completed on 29 May, 1999, the U2 line serves a distance of 24,377 kilometers and a total of 27 metro stations. Trong khi hoạt động, tàu dài với sáu chiếc xe thường được sử dụng. → Bảng: Đường đi tuyến U1 Tuyến U2 hoạt động kể từ lần mở rộng cuối cùng vào ngày 29 tháng 5 năm 1999 khoảng đường 24,377 Kilômét và tổng cộng 27 trạm. |
With the rapid expansion of the city, the airport is now surrounded by urban area. Với sự mở rộng nhanh chóng của thành phố, sân bay hiện được bao quanh bởi khu vực đô thị. |
In all games in the series except Command & Conquer: Generals and its expansion, Zero Hour, funds are acquired by specialized "harvester" units which bring their cargo (Tiberium for the Tiberian series of games or ore or the more valuable gems for the Red Alert series) to a "refinery" structure. Tất cả các game trừ Command & Conquer: Generals và bản mở rộng Zero Hour, tài nguyên được khai khác bởi đơn vị vận chuyển (Tiberium cho phân nhánh Tiberian của trò chơi hoặc quặng hay đá quý cho phân nhánh Red Alert) cho một công trình lọc ("refinery"). |
But because gravitationally attracting matter is embedded in this space, it tends to slow down the expansion of the space, OK. Thế nhưng vì vật chất có tính thu hút trường hấp dẫn được nhúng trong không gian này, nó có xu hướng kéo chậm lại sự giãn nở của không gian, OK. |
“The heavens are declaring the glory of God; and of the work of his hands the expanse is telling,” David wrote. Đa-vít viết: “Các từng trời rao-truyền sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời, bầu trời giãi-tỏ công-việc tay Ngài làm. |
"J-League History Part 5: Expansion, success, and a bright future". Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2013. ^ “J-League History Part 5: Expansion, success, and a bright future”. |
Gulf Oil International is one of the biggest petroleum product traders in the world, with a large plant in China and expanding into the Middle East, Africa and the Asia Pacific Region, with entries announced into Indonesia, Sri Lanka, and China, and expansion projects in Dubai, Saudi Arabia and India. Gulf Oil International là một trong những thương nhân sản phẩm dầu mỏ lớn nhất thế giới, với một nhà máy lớn ở Trung Quốc và mở rộng sang Trung Đông, Châu Phi và Châu Á Thái Bình Dương, với các mục nhập được công bố vào Indonesia, Sri Lanka và Trung Quốc, và các dự án mở rộng ở Dubai, Ả Rập Saudi và Ấn Độ. |
During the 1990s Cambridge added a substantial number of new specialist research laboratories on several sites around the city, and major expansion continues on a number of sites. Suốt trong thập niên 1990, Cambridge mở thêm nhiều phòng thí nghiệm đặc biệt phục vụ nghiên cứu tại một số địa điểm của viện đại học rải rác khắp thành phố, số lượng những phòng thí nghiệm hiện vẫn tiếp tục gia tăng. |
In North America, the film was released alongside Split, The Founder, The Resurrection of Gavin Stone and the wide expansion of 20th Century Women, and was expected to gross $16–20 million from about 3,651 theaters in its opening weekend. Tại thị trường Bắc Mỹ, bộ phim được phát hành bên cạnh Tách biệt, The Founder, The Resurrection of Gavin Stone và tuần chiếu mở rộng của 20th Century Women và dự kiến sẽ thu về 16 tới 20 triệu USD từ khoảng 3.651 rạp phim trong tuần đầu công chiếu. |
Archaeological evidence shows that Panyu was an expansive commercial centre: in addition to items from central China, archaeologists have found remains originating from Southeast Asia, India, and even Africa. Các bằng chứng khảo cổ cho thấy Phiên Ngung là một trung tâm thương mại mở rộng: ngoài những vật phẩm từ miền Trung Trung Quốc, các nhà khảo cổ học còn tìm thấy những thân cây có nguồn gốc từ Đông Nam Á, Ấn Độ và thậm chí ở Châu Phi. |
Among these were: continuous growth in the "leading role" of the Party; improvement of Party education and of mass political action; youth participation on large construction projects as part of their "patriotic work"; an intensification of political-ideological education in schools and universities, as well as in children's, youth and student organizations; and an expansion of political propaganda, orienting radio and television shows to this end, as well as publishing houses, theatres and cinemas, opera, ballet, artists' unions, promoting a "militant, revolutionary" character in artistic productions. Trong số đó có: liên tục tăng cường "vai trò lãnh đạo" của Đảng; cải tiến hoạt động giáo dục về Đảng và phổ biến chính trị vào quần chúng; sự tham gia của thanh niên vào các dự án xây dựng lớn như một phần của "hành động yêu nước" của họ; tăng cường giáo dục chính trị ý thức hệ tại các trường học và trường đại học, cũng như trong các tổ chức của trẻ em, thanh niên và sinh viên; và mở rộng tuyên truyền chính trị định hướng các chương trình phát thanh và truyền hình theo mục đích này, cũng như tại các nhà xuất bản, các rạp hát và rạp chiếu phim, opera, ballet, các hiệp hội nghệ sĩ, khuyến khích một nhân vật "chiến binh, cách mạng" trong sáng tác nghệ thuật. |
Around 19 BCE Herod the Great began a massive expansion project on the Temple Mount. Khoảng năm 19 trước CN, Herod Đại đế bắt đầu một công trình vĩ đại tại Núi Đền. |
Before the expansions of Ancient Rome and the Germanic and Slavic tribes, a significant part of Europe was dominated by Celts, leaving behind a legacy of Celtic cultural traits. Trước thời bành trướng của La Mã cổ đại, của những dân tộc German và Slav, một phần đáng kể của châu Âu được được người Celt thống trị, để lại phía sau những nét văn hóa Celt. |
The expansion pack, Empire: Total War: Warpath, was released in October 2009. Phiên bản mở rộng Empire: Total War: Warpath được phát hành vào tháng 10 năm 2009. |
Now, on the third ‘creative day,’ he proceeded to raise the dry land out of ‘the waters beneath the expanse.’ Đến ‘ngày sáng tạo’ thứ ba, Ngài làm đất khô nhô lên khỏi mặt ‘nước ở dưới trời’. |
In addition certain editions of Tiberian Sun came with the soundtrack bundled in, such as in the Platinum Edition and Firepower bundle pack, which also contained the original Tiberian Sun and its expansion pack, Firestorm. Ngoài một số phiên bản của Tiberian Sun với nhạc nền đi kèm bên trong, chẳng hạn như ở Platinum Edition và Firepower, mà cũng có trong Tiberian Sun gốc và bản mở rộng của nó, Firestorm. |
Hart's vision was to meet the abbey's needs—development and expansion of its open-air theater and arts program for the Bethlehem community. Mong mỏi của Hart là để đáp ứng nhu cầu phát triển và mở rộng nhà hát ngoài trời của tu viện và chương trình nghệ thuật cho cộng đồng Bethlehem địa phương. |
Turkic migration refers to the expansion of the Turkic tribes and Turkic languages into Central Asia, Eastern Europe and West Asia, mainly between the 6th and 11th centuries. Di dân Thổ Nhĩ Kỳ đề cập đến việc di dân của các dân tộc Thổ và sự lan truyền của tiếng Thổ đến Trung Á, Đông Âu và Tây Á, diễn ra chủ yếu giữa thế kỷ 6 và 11. |
Then, we could use the binomial expansion formula to expand out that term in the denominator. Sau đó, chúng tôi có thể sử dụng các nhị thức để mở rộng các công thức để mở rộng ra các số hạng đó trong mẫu. |
But in the other dimension they are incredibly expansive, as expansive as you can imagine. Nhưng ở khuôn khổ khác, chúng có thể mở rộng đến kinh ngạc, mở rộng như bạn có thể tưởng tượng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expanse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới expanse
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.