entree trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entree trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entree trong Tiếng Anh.
Từ entree trong Tiếng Anh có nghĩa là đi vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entree
đi vàoverb |
Xem thêm ví dụ
So normally only a handful of waitstaff handle each entree, but in this case, it could've been somebody from the outside. Thường thì chỉ có một đội phục vụ tới bưng từng món, nhưng lần này, có thể là kẻ khác đã lẻn vào. |
Today's entree is... Món khai vị hôm nay là... |
In Costa Rica, spring rolls are called in Spanish Rollito de primavera (Little Spring Roll), but is popular known as "Taco Chino" and is offered in almost all the Chinese restaurants as an entree or appetizer. Trong Costa Rica, chả giò được gọi là tiếng Tây Ban Nha Rollito de primavera (Little Spring Roll), nhưng là phổ biến được gọi là "Taco Chino" và được cung cấp ở hầu hết tất cả các nhà hàng Trung Quốc như là một món ăn đầu hoặc món khai vị. |
In the Southern United States, venison or beef is also often mixed with spices and baked into large meatballs that can be served as an entree. Tại miền nam Hoa Kỳ, thịt nai hoặc thịt bò cũng thường được pha trộn với gia vị và nướng vào thịt viên lớn có thể được bày như món ăn khai vị dẫn đầu. |
What would you like for your entree, sir? " Anh thích thứ gì cho món khai vị, thưa anh? " |
This 1975-styled format was no longer used in the newer Tom and Jerry entrees. Định dạng 1975 theo kiểu này không còn được sử dụng trong các bộ phim Tom và Jerry mới hơn. |
Being married To the same woman, It's like ordering The same entree For 18 years. Kết hôn với 1 cô gái, nó như đặt hàng cùng một món trong 18 năm. |
People started buying appetizers and salads, because they knew they weren't going to fill up on the entrees alone. Nhiều người bắt đầu gọi món khai vị và rau trộn, vì họ biết là món ăn chính sẽ không đủ no. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entree trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới entree
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.