entrap trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entrap trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entrap trong Tiếng Anh.
Từ entrap trong Tiếng Anh có các nghĩa là bẫy, lừa, đánh bẫy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entrap
bẫyverb It sounds like a kind of an entrapment you're suggesting. Nghe như ông đang đề nghị một sự gài bẫy. |
lừanoun She never dreamt she was being entrapped into a feigned union with a defrauded wretch. Cô không bao giờ ngờ là mình đang bị dụ dỗ vào một cuộc hôn nhân giả mạo với một kẻ lừa lọc xấu xa. |
đánh bẫyverb |
Xem thêm ví dụ
To entrap people, the demons often use spiritism in all its forms. Để phỉnh gạt người ta, các quỉ thường dùng mọi hình thức của ma thuật. |
The electrons that have been excited to the conduction band may become entrapped in the electron or hole traps. Các điện tử được kích thích vào vùng dẫn có thể bị bắt giữ trong bẫy điện tử hoặc lỗ trống. |
How might we unwittingly collaborate with him and thus be entrapped by him? Và nếu không cẩn thận, chúng ta có thể vô tình tiếp tay cho Sa-tan và sa vào bẫy của hắn. Như thế nào? |
As a hunter uses bait to attract his prey, Satan employs such devices as fortune-telling, astrology, hypnotism, witchcraft, palmistry, and magic to attract and entrap people around the world. —Leviticus 19:31; Psalm 119:110. Như thợ săn dùng mồi để nhử con vật, Sa-tan lôi cuốn và gài bẫy người ta trên khắp thế giới qua các hình thức bói khoa, chiêm tinh, thôi miên, thuật phù thủy, bói chỉ tay, và dùng bùa chú.—Lê-vi Ký 19:31; Thi-thiên 119:110. |
Why, it may entrap us financially, even giving us a bad name with banks and other creditors! Điều đó có thể khiến chúng ta gặp khó khăn về tài chánh, ngay cả làm mất uy tín của chúng ta với ngân hàng và với những chủ nợ khác! |
In the early 1980s, Senate hearings were held to examine FBI undercover operations in the wake of the Abscam controversy, which had allegations of entrapment of elected officials. Đầu thập niên năm 1980, Thượng viện tổ chức kiểm tra các hoạt động ngầm của FBI sau vụ tranh cãi Abscam. |
Just as the tree I have described brought sadness, pain, suffering, and entrapment, another tree can bring the opposite. Cũng giống như cái cây tôi đã mô tả đã mang đến buồn phiền, đau đớn, khổ sở và cạm bẫy, một cái cây khác lại có thể mang đến điều ngược lại. |
Little by little, despite threats of arrest for complicity, machinations and entrapment by the military, he managed to convince various moderates. Từng bước một, bất chấp những đe dọa bắt giữ về tội tòng phạm, những sự theo dõi và cả cạm bẫy giăng ra bởi bên quân đội, ông đã thành công trong việc thuyết phục những người ôn hòa khác nhau. |
Jesus served Jehovah with a healthy fear, refusing to be entrapped in the snare of fear of mortal man. Giê-su đã phụng sự Đức Giê-hô-va với sự kính sợ lành mạnh và không để cho mình bị rơi vào cạm bẫy sợ sệt những kẻ phàm trần. |
For example, they resorted to bribery to entrap Jesus. Chẳng hạn, họ dùng đến hối lộ để đưa Chúa Giê-su vào bẫy. |
Then of course, it goes into the entrapment device. Sau đó, tất nhiên lại là vấn đề lồng bẫy chuột. |
Their true motive was to entrap Daniel, for they knew that it was his custom to pray to God three times a day before the open windows of his roof chamber. Động lực thật sự của họ là nhằm đưa Đa-ni-ên vào bẫy vì họ biết ông có thói quen đứng trước cửa sổ mở, trong phòng trên mái nhà của ông để cầu nguyện với Đức Chúa Trời ba lần mỗi ngày. |
11 Jesus was not blind to the hypocrisy of those who were trying to entrap him. 11 Không phải là Chúa Giê-su không thấy sự giả hình của những kẻ đang tìm cách gài bẫy ngài. |
I was afraid some repressed part of myself would go out of control, and I'd be forever entrapped Tôi sợ rằng phần nào đó trong tôi bị đàn áp sẽ mất kiểm soát, và tôi sẽ mãi bị sập bẫy |
Do not be entrapped by other gods (29-32) Đừng mắc bẫy thần khác (29-32) |
Satan and his demons have what objective, and what do they use to entrap people? Sa-tan và các quỉ có mục đích nào, và chúng dùng gì để phỉnh gạt người ta? |
Since materialism is a snare that has entrapped not a few families, consider what Jesus said about keeping our eye “simple.” Nhiều gia đình đã rơi vào bẫy của chủ nghĩa vật chất, thế nên hãy xem xét Chúa Giê-su nói gì về việc giữ mắt “sáng-sủa [“đơn thuần”, Nguyễn Thế Thuấn]”. |
To illustrate the difference between asking sincere questions and asking questions in order to justify one’s behavior or to criticize or entrap someone, invite students to work in pairs as they contrast questions Zeezrom first asked with questions he asked after hearing the testimonies of Alma and Amulek. Nhằm minh họa sự khác biệt giữa việc đặt các câu hỏi một cách chân thành và việc đặt các câu hỏi để xét đoán hành vi của ai đó hoặc để chỉ trích hay đánh lừa người nào đó, hãy mời các học viên làm việc theo từng cặp khi họ đối chiếu các câu hỏi mà Giê Rôm đặt ra khi ông được nghe những chứng ngôn của An Ma và A Mu Léc. |
It contains words of latter-day prophets—the iron rod that will safely guide them along the strait and narrow path, turning them away from Satan’s entrapments that can delay their progress. Sách chứa đựng những lời của các vị tiên tri ngày sau—thanh sắt mà sẽ hướng dẫn họ một cách an toàn dọc theo con đường thẳng và hẹp, xoay họ khỏi cạm bẫy của Sa Tan mà có thể làm trì hoãn sự tiến triển của họ. |
(1 Samuel 28:3-19) So “anyone who inquires of the dead” is being entrapped by wicked spirits and is acting contrary to the will of Jehovah God.—Deuteronomy 18:11, 12; Isaiah 8:19. Vậy “kẻ đi cầu vong” là người bị ác thần phỉnh gạt và làm trái lại ý muốn của Giê-hô-va Đức Chúa Trời (Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:11, 12; Ê-sai 8:19). |
'Cause if you are and you lied just this is entrapment. Vì nếu anh đang đeo và anh vừa nói dối, đó là cài bẫy. |
Lasers sharks laser sharks overbearing assistants and strange, dangerous relics that entrap snap and zap. ... canh giữ bời một binh đoàn robot... cổng bảo an sẽ tiêu diệt mọi thứ, có hình dạng bất thường... Laze... Và cá mập... Cá-mập-Laze... Ả lễ tân khủng bố... Và những bảo vật lạ lùng, nguy hiểm, như là: keo dán, kẹp, và pin |
(b) How could Satan have used the Roman baths to entrap Christians? (b) Sa-tan đã có thể dùng các nhà tắm La Mã để gài bẫy tín đồ Đấng Christ như thế nào? |
The scribes and Pharisees brought before Jesus a woman taken in adultery so that they might entrap Him. Các thầy thông giáo và Những Người Pha Ri Si giải đến Chúa Giê Su một người đàn bà đã bị bắt đang khi phạm tội tà dâm để họ có thể thử Ngài. |
One traditional method of hunting unicorns involved entrapment by a virgin. Một phương thức truyền thống để săn kỳ lân là bẫy chúng bằng một trinh nữ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entrap trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới entrap
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.