easel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ easel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ easel trong Tiếng Anh.
Từ easel trong Tiếng Anh có các nghĩa là giá vẽ, giá bảng đen, giá vé, khung vẽ, Hội Giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ easel
giá vẽnoun |
giá bảng đennoun |
giá vénoun |
khung vẽnoun |
Hội Giá
|
Xem thêm ví dụ
I rushed in, and there was Corky, hunched up at the easel, painting away, while on the model throne sat a severe- looking female of middle age, holding a baby. Tôi vội vã, và có Corky, gập người lên tại các giá vẽ, sơn đi, trong khi mô hình ngôi ngồi một nữ nghiêm trọng tìm kiếm của tuổi trung niên, đang nắm giữ một em bé. |
I look forward to the day that I can sit beside you, easel- side, watching the world that we can create with our new toolboxes and the discoveries that we can make about ourselves. Tôi mong đến một ngày tôi có thể ngồi bên cạnh bạn, cạnh giá vẽ, xem thế giới mà chúng ta tạo ra với những hộp công cụ mới và nhìn xem những khám phá chúng ta có thể thực hiện về chính bản thân mình |
The artist typically painted easel-size works in oil on board or canvas using a loosely figurative style notable for its fluidity of line and skillful paint handling. Các nghệ sĩ thường vẽ kích thước giá vẽ hoạt động trong dầu trên tàu hoặc vải sử dụng một phong cách tượng trưng lỏng lẻo đáng chú ý cho tính lưu loát của nó xử lý sơn dòng và khéo léo. |
In 1860, Marianne North, an amateur gardener and painter, crossed the ocean to America with letters of introduction, an easel, and a love of flowers. Vào năm 1860, Marianne North, một người làm vườn và họa sĩ nghiệp dư, đã vượt đại dương tới châu Mỹ với những lá thư giới thiệu, một giá vẽ, và một tình yêu dành cho các loài hoa. |
The first, painted prior to taping, sat on an easel, off-camera, and was used by Ross as a template to create the second copy—the one viewers actually watched him paint. Cái đầu tiên, được vẽ trước khi ghi hình, ngồi trên giá vẽ, máy ảnh tắt và được Ross sử dụng làm mẫu để tạo bản sao thứ hai mà người xem thực sự đã xem ông vẽ. |
We could steal the Mona Lisa straight off Da Vinci's easel, snatch the Hope Diamond before it was discovered. Chúng ta có thể lấy cắp Mona Lisa ngay từ giá vẽ của Da Vinci, cướp Viên kim cương Hope trước khi nó được phát hiện ra. |
As I sat easel-side, watching her transform canvas after canvas, I learned that you could create your own world. Khi ngồi bên giá vẽ, xem hết bức vẽ này đến bức khác của bà, tôi đã học được rằng bạn có thể tạo ra được cả thế giới riêng cho mình. |
Varvara Stepanova and Alexandre Exter and others abandoned easel painting and diverted their energies to theatre design and graphic works. Varvara Stepanova và Alexandre Exter cùng một số người khác thì từ bỏ giá vẽ và chuyển công sức của mình cho các thiết kế sân khấu và các tác phẩm đồ hoạ. |
With the development of easel painting in the Renaissance, painting gained independence from architecture. Với sự phát triển của vẽ bức tranh trong thời phục Hưng, bức tranh giành độc lập từ kiến trúc. |
I look forward to the day that I can sit beside you, easel-side, watching the world that we can create with our new toolboxes and the discoveries that we can make about ourselves. Tôi mong đến một ngày tôi có thể ngồi bên cạnh bạn, cạnh giá vẽ, xem thế giới mà chúng ta tạo ra với những hộp công cụ mới và nhìn xem những khám phá chúng ta có thể thực hiện về chính bản thân mình |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ easel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới easel
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.