earthquake trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ earthquake trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ earthquake trong Tiếng Anh.
Từ earthquake trong Tiếng Anh có các nghĩa là động đất, sự động đất, địa chấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ earthquake
động đấtnoun (shaking of the surface of a planet) When the big earthquake happened, I was only ten. Một trận động đất lớn đã xảy ra khi tôi mới chỉ mười tuổi. |
sự động đấtnoun (The violent shaking of the ground produced by deep seismic waves, originating from the epicentre.) 8 “There will be great earthquakes.” 8 “Sẽ có sự động đất lớn”. |
địa chấnnoun (shaking of the surface of a planet) Flooding a fault could cause a major earthquake. Làm ngập 1 đường nứt có thể gây ra 1 cơn địa chấn khủng khiếp. |
Xem thêm ví dụ
From table “Significant Earthquakes of the World” in the book Terra Non Firma, by James M. Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M. |
The March 11 earthquake shifted Oshika Peninsula by 5.3 m (17 ft) towards the epicenter and lowered it by 1.2 m (3.9 ft), according to the Geospatial Information Authority in Tsukuba. Trận động đất ngày 11 tháng 3 đã di chuyển bán đảo Oshika 3,5 m về phía tâm chấn và hạ thấp nó 1,2 m, theo thông tin từ Ban quản lý ở Tsukuba. |
Earthquakes would begin on May 21 on Kiritimati (Christmas Island), Kiribati at 6 pm LINT (0400 UTC). Động đất bắt đầu vào ngày 21 tháng 5 tại đảo Kiritimati (đảo Giáng sinh), Kiribati vào 6 giờ tối LINT (0400 UTC). |
Relatively few earthquakes occur in intraplate environments; most occur on faults near plate margins. Tương đối ít động đất xảy ra trong môi trường nội mảng; hầu hết xảy ra trên đứt gãy gần lề mảng. |
At 5:30 this afternoon, there was a mild earthquake of 2. 0 magnitude in Seoul. Lúc 5:30 chiều này, một trận động đất nhẹ khoảng 2 độ richter đã xảy ra ở Seoul |
Tsunami earthquakes mainly occur at subduction zones where there is a large accretionary wedge or where sediments are being subducted, as this weaker material leads to the slower rupture velocities. Động đất sóng thần chủ yếu xảy ra ở vùng hút chìm nơi có một nêm bồi tụ lớn hay là nơi trầm tích bị sụt xuống, vì chất liệu yếu như vậy dẫn đến vận tốc đứt gãy chậm hơn. |
In 2014, an area near the California/Oregon/Nevada borders experienced more than 800 small earthquakes over a period of around three months. Trong năm 2014, một khu vực gần biên giới California/Oregon/Nevada trải qua hơn 800 trận động đất nhỏ trong khoảng thời gian ba tháng. Hơn 550 trận động đất có độ lớn khoảng 2.0 hoặc lớn hơn. |
In 2005, scientists found evidence that the 2004 earthquake activity in the area of the Java Trench could lead to further catastrophic shifting within a relatively short period of time, perhaps less than a decade. Năm 2005, các nhà khoa học tìm thấy bằng chứng cho thấy hoạt động động đất năm 2004 ở khu vực Rãnh Java có thể dẫn đến sự dịch chuyển thảm khốc hơn nữa trong một khoảng thời gian tương đối ngắn, có lẽ chưa đến một thập kỷ. |
But what follows is a series of earthquakes that level the whole world and bring about final destruction, Rena dying in the advent by trying to escape on Godo's ship and Rock blinded by a lava emission. Nhưng kế đó là hàng loạt trận động đất làm cho cả thế giới bị hủy diệt hoàn toàn, Rena chết trong lúc cố trốn lên tàu của Godo và Rock bị mù bởi một đợt phun trào dung nham. |
The northern 130 km (81 mi) section opened on 12 March 2011 (although opening ceremonies were canceled due to the 2011 Tōhoku earthquake and tsunami), enabling through-services to Shin-Osaka (and with a change of train, Tokyo). Đoạn phía bắc 130 km (81 mi) hoàn thành vào 12 tháng 3 năm 2011 giúp cho tàu hoạt động liên tục từ Shin-Osaka (và những tàu đổi chuyến từ Tokyo). |
The Virginia seismic zone has not had a history of regular earthquake activity. Đới địa chấn Virginia không có lịch sử hoạt động địa chấn thường xuyên. |
"Pakistan: A summary report on Muzaffarabad earthquake" ReliefWeb, 7 November 2005. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2006. ^ "Pakistan: A summary report on Muzaffarabad earthquake" ReliefWeb, ngày 7 tháng 11 năm 2005. |
Too big for an earthquake. Động đất thế này thì quá mạnh. |
A team of workers in the operation had prior experience with the 2010 Rio de Janeiro floods and 2010 Haiti earthquake. Một đội hoạt động cứu trợ gồm những người từng có kinh nghiệm trong lũ lụt Rio de Janeiro 2010 và động đất Haiti 2010. |
The earthquake had an estimated magnitude of 7.2 ± 0.3 on the surface wave magnitude scale. Trận động đất có cường độ ước tính là 7,2 ± 0,3 trên thang cường độ theo sóng bề mặt. |
Yellowstone experiences thousands of small earthquakes every year, virtually all of which are undetectable to people. Yellowstone trải qua hàng nghìn trận động đất nhỏ mỗi năm, dường như tất cả đều khó ghi nhận đối với con người. |
Although the focus of the foreshock earthquake was 12.0 kilometres (7.5 mi) beneath Mount Kinpo to the north-northwest of Kumamoto's city center, the worst-hit area was in the eastern Kumamoto suburb of Mashiki, where the foreshock earthquake's victims perished. Mặc dù là tâm điểm tiền chấn của trận động đất xảy ra ở độ sâu 12 km (7,5 mi) bên dưới Núi Kinpu phía Bắc - Tây Bắc trung tâm thành phố Kumamoto, khu vực chịu ảnh hưởng nặng nề nhất là ở phía đông Kumamoto, vùng ngoại ô của Mashiki, nơi tiền chấn của trận động đất làm 10 người chết. |
Many earthquakes in recorded history have had their epicentres near or on the island. Nhiều trận động đất trong lịch sử được ghi nhận có tâm chấn gần hoặc nằm trên đảo. |
In 2007, the probability of an earthquake with a magnitude of Mw 8.1–8.3 was estimated as 99% within the following 30 years. Năm 2007, có thể có một trận động đất với độ lớn Mw8,1–8,3 được ước tính xảy ra với xác suất 99% trong vòng 30 năm sau. |
Some of the storm-threatened areas were affected by an earlier earthquake in Bohol. Một số khu vực bị bão đe dọa bị ảnh hưởng bởi trận động đất xảy ra trước đó ở Bohol. |
“There will be great earthquakes, and in one place after another food shortages and pestilences; and there will be fearful sights and from heaven great signs.” “Sẽ có những trận động đất lớn, hết nơi này đến nơi khác có đói kém và dịch bệnh; sẽ có những cảnh tượng đáng sợ; và từ trời sẽ xuất hiện những dấu lạ lớn”. |
The PSP version was re-released on May 12, 2011 as a fundraising release for the 2011 Tōhoku earthquake and tsunami. Bản PSP đã được tái phát hành vào ngày 12 tháng 5 năm 2011 dưới hình thức gây quỹ từ thiện sau trận động đất và sóng thần Tōhoku 2011. |
One of the contributions that Lyell made in Principles was to explain the cause of earthquakes. Một trong những đóng góp mà Lyell đưa ra về nguyên tắc là giải thích nguyên nhân của trận động đất. |
Three other nuclear power plants shut down automatically during Friday 's earthquake . Ba nhà máy hạt nhân còn lại tự động đóng lại khi động đất vào hôm thứ Sáu . |
One minute before the earthquake was felt in Tokyo, the Earthquake Early Warning system, which includes more than 1,000 seismometers in Japan, sent out warnings of impending strong shaking to millions. Một phút trước khi ảnh hưởng của động đất được cảm nhận ở Tokyo, hệ thống cảnh báo sớm động đất được liên kết từ hơn 1.200 địa chấn kế ở Nhật Bản đã gởi tín hiệu cảnh báo lên trên truyền hình về nguy hiểm của trận động đất đến hàng triệu người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ earthquake trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới earthquake
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.