drugstore trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ drugstore trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drugstore trong Tiếng Anh.
Từ drugstore trong Tiếng Anh có các nghĩa là dược phòng, cửa hàng dược phẩm, dược khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ drugstore
dược phòngnoun |
cửa hàng dược phẩmnoun |
dược khoanoun (A shop in which medicines are made and sold.) |
Xem thêm ví dụ
He worked in an office, not in a drugstore. Ông làm việc trong một văn phòng, không phải trong tiệm tạp phẩm. |
His father came to the United States from Odessa in the Russian Empire (today Ukraine) in 1875, and settled in the Bronx, where he ran a general medical practice and five drugstores. Cha của ông đã đến Hoa Kỳ từ Odessa trong Đế quốc Nga (nay là Ukraine) vào năm 1875, và định cư tại Bronx, nơi ông điều hành một thực hành y học tổng quát và năm nhà thuốc. |
“I tried at a grocery store, a drugstore, an office . . . ” Other students around him began to snicker. Cháu đã thử tại một cửa hàng thực phẩm, một hiệu thuốc, một văn phòng”, cậu thổ lộ. |
You may not have ever thought of the drugstore as a specialty store , but when you start comparing their regular prices to those of discount stores like Target and Costco , you might change your mind . Có lẽ bạn chưa từng nghĩ tiệm thuốc tây như một cửa hàng chuyên doanh , nhưng khi bắt đầu so sánh giá cả thông thường của chúng với giá những cửa hàng giảm giá như Target và Costco , bạn sẽ thay đổi suy nghĩ . |
The drugstore down on mcnully and King is smashed flat! Tiệm thuốc dưới góc đường McNully và King bị nổ tan tành! |
Go to the drugstore. Hãy tới tiệm thuốc. |
The drugstore has bandages. Hiệu thuốc có băng gạc. |
There's a movie theater downtown, a drugstore and a couple of bars, I guess. Có một rạp phim ở dưới chợ, một tiệm thuốc và vài quán bar, tôi nghĩ vậy. |
According to newspaper reports shortly after the murder, Short received the nickname "Black Dahlia" from staff and patrons at a Long Beach drugstore in mid-1946 as wordplay on the film The Blue Dahlia (1946). Theo những bài báo được tường thuật ít lâu sau vụ giết người, Elizabeth Short nhận được biệt danh "Black Dahlia" tại một nhà thuốc ở Long Beach, California vào giữa năm 1946 khi mà mọi người bắt đầu chơi chữ từ bộ phim The Blue Dahlia. |
I hear you can buy anything at a drugstore nowadays. Nghe nói ngày nay anh có thể mua bất cứ thứ gì ở hiệu thuốc. |
Mary Power had only to pass the drugstore now. Lúc này Mary Power chỉ cần đi qua cửa hàng bán dược phẩm. |
You want to go with me to the drugstore? Bà có muốn đi đến hiệu thuốc với tôi không? |
And this drugstore business is just small change compared to this bonds stunt that you and Wolfshiem have got going. Và việc làm ăn này chỉ là tiền lẻ so với đám cổ phiếu giấy lộn mà anh và Wolfshiem đang tiến hành. |
She told me what I needed to do while she went to the drugstore to get some supplies. Chị bảo tôi điều tôi cần làm trong khi chị đi đến nhà thuốc tây để mua một số đồ. |
Convenience stores, petrol stations and some chemists (drugstores) are normally open from early morning (05:00/06:00/07:00) to the late night (22:00/23:00/00:00), or often twenty-four hours, and New Year's Day is also Sunday hours. Cửa hàng tiện lợi, trạm xăng và một số nhà hóa học (nhà thuốc) thường mở cửa từ sáng sớm (05: 00/06: 00/07: 00) đến tối muộn (22: 00/23: 00/00: 00) hoặc thường hai mươi bốn giờ, và ngày đầu năm mới cũng là giờ chủ nhật. |
Cadenceville PD just reported a drugstore was broken into here, on the corner of Old Forge Road and Madison. Cảnh sát địa phương báo là một hiệu thuốc vừa cướp ở đây góc phố giữa đườn Old Forge và Madison |
According to newspaper reports shortly after the murder , Short received the nickname Black ” at a Long Beach drugstore in the summer of 1946 as a play on the current movie The Blue Dahlia . Theo tin tức trên báo chí ngay sau vụ giết người , mùa hè năm 1946 Short được đặt biệt danh " Thược dược đen " tại một hiệu thuốc ở Long Beach khi cô đang tham gia vào một bộ phim thời bấy giờ Thược dược xanh . |
The gunmen were involved in a botched robbery at a drugstore earlier today. Bọn cướp đã thực hiện một vụ trước đó ở tiệm tạp hóa |
What drugstores would develop them? Tiệm thuốc nào bán mấy thứ này? |
The first drugstores were opened by Muslim pharmacists in Baghdad in 754. Nhà thuốc đầu tiên được biết đến được mở ở Baghdad vào năm 754. |
Even on inexpensive items like shampoo and toothpaste , drugstore prices can be significantly higher . Thậm chí đối với những hàng hoá rẻ tiền như dầu gội đầu và kem đánh răng , giá cả nhà thuốc có thể vẫn cao hơn đáng kể . |
You can find these solutions at drugstores and supermarkets . Bạn có thể tìm những dung dịch này ở các hiệu thuốc và siêu thị . |
According to newspaper reports shortly after the murder , Short received the nickname " Black Dahlia " at a Long Beach drugstore in the summer of 1946 , as a play on the then-current movie The Blue Dahlia . Theo tin tức trên báo chí ngay sau vụ giết người rằng vào mùa hè năm 1946 Short được đặt biệt danh là " Thược dược đen " tại một hiệu thuốc ở Long Beach khi cô đang tham gia vào một bộ phim thời bấy giờ có tên là Thược dược xanh . |
Dudes who go to the drugstores and get a couple boxes at a time and then sell them to me. Mấy thằng chuyên đến hiệu thuốc mỗi lần lấy vài hộp và bán lại cho tôi ấy. |
He eventually purchased the drugstore and for the next few years ran a successful business. Cuối cùng, ông đã mua lại hiệu thuốc ấy và ăn nên làm ra trong mấy năm tiếp sau đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drugstore trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới drugstore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.