drug addict trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ drug addict trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drug addict trong Tiếng Anh.
Từ drug addict trong Tiếng Anh có các nghĩa là người nghiện ma tuý, ngöôøi nghieän thuoác hay ma tuùy, người nghiện ma túy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ drug addict
người nghiện ma tuýnoun |
ngöôøi nghieän thuoác hay ma tuùynoun |
người nghiện ma túynoun |
Xem thêm ví dụ
'Drug addict " " Con nghiện " |
Should I not worry that my drug-addicted partner doesn't seem to care whether he lives or dies? Hay việc tên đồng sự nghiệp ngập của mình đếch quan tâm sống chết gì nữa? |
House, you're a drug addict. House, anh là con nghiện thuốc. |
Before long, she fell in love with one of them —a drug addict. Chẳng bao lâu, chị yêu một đứa trong bọn—một đứa nghiền ma túy. |
Júlio was a drug addict. Júlio là người nghiện ngập ma túy. |
IT IS reported that most drug addicts return to their habits following release from rehabilitation centers. THEO các báo cáo thì đa số những người nghiện ma túy trở lại thói nghiện sau khi ra khỏi trung tâm cai nghiện. |
He's a drug addict, Aaron. Aaron, hắn nghiện thuốc. |
Some thieves are drug addicts or professionals, others merely want to eat. Một số tên trộm là dân nghiện ma túy hoặc là tay nghề chuyên môn, những kẻ khác thì chỉ muốn có đủ ăn. |
(b) What prompted a former drug addict to change his unwise course in life? b) Điều gì đã khiến một người nghiện ma túy ngày trước thay đổi cuộc sống thiếu khôn ngoan? |
She was a drug addict Cô ta nghiện ma tuý |
At the time, the area was plagued by juvenile delinquency, vandalism, and drug addiction. Thời bấy giờ, trẻ vị thành niên phạm pháp, nạn phá hoại tài sản và nghiện ngập lan tràn khắp vùng này. |
He's like a drug addict. Hắn như là 1 kẻ nghiện ma túy. |
Cruz was a drug addict. Cruz là một con nghiện thuốc. |
Göring was certified a dangerous drug addict and was placed in Långbro asylum on 1 September 1925. Göring được chứng nhận là một con nghiện ma túy nguy hiểm và được đưa tới nhà thương điên Långbro vào ngày 1 tháng 9 năm 1925. |
Your mom was a drug addict. Mẹ con là một kẻ nghiện. |
Some of our brothers and sisters were formerly thieves, drug addicts, or sexually immoral. Một số anh chị trước đây từng trộm cắp, nghiện ma túy hoặc sống gian dâm. |
Challenges of pornography, gender confusion, immorality, child abuse, drug addiction, and all the rest are everywhere. Có những thử thách của hình ảnh sách báo khiêu dâm, sự lẫn lộn phái tính, sự đồi bại, sự ngược đãi trẻ em, nghiện ngập ma túy, và mọi thứ khác ở khắp nơi. |
You can never trust a drug addict. Đừng bao giờ tin một thằng nghiện. |
"Don't Leave Home" deals with drug addiction. "Don't Leave Home" nói về vấn đề nghiện ma tuý. |
Impersonal killers are like drug addicts. Những kẻ giết người khách quan như bọn nghiện ma túy. |
You see, my dad’s a drug addict. Ba mình nghiện ma túy. |
Doesn't he mind your drug addiction? Anh ta không bận tâm việc cai nghiện của anh sao? |
This was Eminem's first experience of drug addiction, which would affect him for several years. Đây là trải nghiệm đầu tiên của Eminem về chứng nghiện thuốc, thứ có ảnh hưởng lớn với anh trong nhiều năm. |
Drug addiction, you simply want more. Nghiện ma quý, đơn giản là bạn muốn nhiều hơn nữa |
HISTORY: DRUG ADDICT QUÁ KHỨ: NGHIỆN MA TÚY |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drug addict trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới drug addict
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.