doesn't trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ doesn't trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doesn't trong Tiếng Anh.
Từ doesn't trong Tiếng Anh có các nghĩa là không, chẳng, không phải, lời không, phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ doesn't
không
|
chẳng
|
không phải
|
lời không
|
phải
|
Xem thêm ví dụ
We're gonna watch her, make sure that her pressure doesn't drop again, but, yes, she's going to be okay. để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi. |
And it doesn't have to be through the ears: this system uses an electrotactile grid on the forehead, so whatever's in front of the video feed, you're feeling it on your forehead. Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán. |
But just because a facade is superficial doesn't mean it's not also deep. Sự trang trí đó diễn ra bên ngoài không có nghĩa nó không ảnh hưởng tới bên trong. |
Who doesn't know this problem?! Ai lại không biết về vấn đề này?! |
Keep her dry and clean so the rash doesn't become infected. Giữ nó khô ráo sạch sẽ kẻo vết phát ban bị nhiễm trùng. |
Doesn't sound good. Nghe chẳng tốt đẹp gì. |
It doesn't even need to be paris. Đâu cần phải tới Paris. |
It doesn't matter what the people think. Người ta nghĩ gì không quan trọng. |
So the easiest thing -- because maybe it doesn't intersect the x- axis at all. Vì vậy điều đơn giản nhất -- vì có lẽ nó không giao nhau các x- Axis ở tất cả. |
Hank, this serum that you're making, it doesn't affect abilities, right? Hank, loại huyết thanh cậu đang chế tạo, không ảnh hưởng đến năng lực chứ? |
Years go by, of course, and the writing, it doesn't happen instantly, as I'm trying to convey it to you here at TED. thời gian trôi qua, đương nhiên việc bút sách không luôn nhanh chóng vào lúc này khi tôi đang nói về điều đó tại TED |
Well, doesn't mean I can't talk. Không có nghĩa là em không thể nói. |
The Prime Directive doesn't apply. Nó không hề vi phạm Chỉ thị số Một. |
It does, doesn't it? Đúng thế mà, phải không? |
He doesn't deserve it. Hắn không xứng đáng với nó. |
That doesn't mean it's the vegetables or olive oil. Điều đó không có nghĩa là do rau và dầu ô liu. |
The Dial Intent doesn't require the CALL_PHONE permission. Ý định quay số không yêu cầu quyền CALL_PHONE. |
Nope, doesn't ring a bell. Không, không biết nữa Có hình không? |
It doesn't matter if your arms are strong enough to catch her body without breaking your bones. Không quan trọng việc cánh tay của bạn có đủ mạnh để nắm lấy cơ thể cô ta mà không làm gãy xương hay không. |
Just because I'm a mom doesn't mean that I'm gonna change who I am. Chỉ vì em là một người mẹ không có nghĩa là em sẽ thay đổi con người em. |
I mean, just because something's difficult doesn't mean that you quit. Ý tớ là, có khó khăn không có nghĩa là ta sẽ bỏ cuộc |
"Logitech's new CEO sees the failures of the Revue clearly in hindsight and doesn't plan a sequel". Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013. ^ a ă “Logitech's new CEO sees the failures of the Revue clearly in hindsight and doesn't plan a sequel”. |
But doesn't it hurt? Nhưng nó không đau sao? |
Problem is, the world doesn't go away just because you want it to. Vấn đề là cái thế giới này, nó không đơn giản là có thể lờ đi như mình muốn. |
This Ip doesn't deserve it. Họ Diệp thật không biết điều. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doesn't trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới doesn't
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.