PhD trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ PhD trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ PhD trong Tiếng Anh.
Từ PhD trong Tiếng Anh có các nghĩa là Tiến sĩ, tiến sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ PhD
Tiến sĩnoun I gave you a PhD in black money, but you gotta learn this. Tôi đã cho cậu bằng Tiến sĩ về tiền bẩn, nhưng cậu phải học cả chuyện này nữa. |
tiến sĩnoun And you needed a PhD to figure that out? Và anh cần bằng tiến sĩ để nhận ra điều đó à? |
Xem thêm ví dụ
Kasner's PhD dissertation was titled The Invariant Theory of the Inversion Group: Geometry upon a Quadric Surface; it was published by the American Mathematical Society in 1900 in their Transactions. Luận án tiến sĩ của Kasner mang tên Lý thuyết bất biến của nhóm Inversion: Hình học trên một bề mặt bậc hai, nó được xuất bản bởi Hội Toán học Mỹ năm 1900 trong Transactions của họ. |
Well, the University of Delft requires that its PhD students have to submit five statements that they're prepared to defend. Đại học Delft yêu cầu rằng những sinh viên theo học học vị tiến sĩ phải nộp lên năm lời trình bày mà họ chuẩn bị để biện hộ. |
She returned to Wits to earn a PhD in 1983. Bà trở về Wits để lấy bằng tiến sĩ năm 1983. |
He graduated from the Bronx High School of Science in 1966, received his bachelor's degree from the University of Michigan in 1969, and his PhD in 1974 from Harvard University, where his graduate advisor was Sidney Coleman. Ông tốt nghiệp từ trường Trung học Bronx năm 1966, nhận bằng cử nhân từ Đại học Michigan năm 1969 và bằng tiến sĩ năm 1974 của trường Đại học Harvard, nơi cố vấn cao nhất của ông là Sidney Coleman. |
If these are the mainstays of your relationship to the exclusion of many other things that one could and should do as a parent , you may be too strict , " says Ron Taffel , PhD , a New York child psychologist and the author of several books on parenting , including Childhood Unbound . ngoài những điều mà các bậc bố mẹ khác có thể làm , nếu mối quan hệ của bạn thường như thế thì có lẽ là bạn quá nghiêm khắc rồi đấy , Tiến sĩ Ron Taffel , nhà tâm lý trẻ em ở New York và là tác giả của một số sách dạy làm bố mẹ , như quyển Childhood Unbound . |
I think it's a fantastic system, but I think leaving it to PhD candidates is far too few people, and way too late in life. Tôi nghĩ đó là một hệ thống tuyệt vời, nhưng tôi nghĩ việc để lại nó cho những sinh viên ấy thì thật là xa cách với quá nhiều người người, và quá muộn trong cuộc sống. |
She received her PhD from the University of Wisconsin Law School where she did her dissertation on the legal rights of persons with disabilities in rural Uganda. Bà nhận bằng tiến sĩ của trường Đại học Luật Wisconsin, nơi bà đã làm luận án của mình về quyền lợi hợp pháp của người khuyết tật ở nông thôn Uganda. |
Education and research and development play an important part in Hamilton's economy, as the city is home to approximately 40,000 tertiary students and 1,000 PhD-qualified scientists. Giáo dục và nghiên cứu phát triển đóng một phần quan trọng trong nền kinh tế của Hamilton, do thành phố là có khoảng 40.000 sinh viên đại học và 1.000 nhà khoa học tiến sĩ. ^ “Climate Data and Activities” (bằng tiếng Anh). |
Ekotto received her B.A. from Colorado College in 1986, and her PhD in Comparative Literature from the University of Minnesota in 1994. Ekotto nhận được bằng B.A. từ Colorado College năm 1986, và bằng tiến sĩ văn học so sánh từ Đại học Minnesota năm 1994. |
The author of an economics PhD thesis published in 2014 at Monash University, in Melbourne, Australia, examined the cash-equivalent value (purchasing power) of loyalty points, the impact of FFPs on consumer behavior and surplus, and the taxation issues surrounding FFPs. Tác giả của luận án tiến sĩ kinh tế xuất bản năm 2014 tại Đại học Monash, Melbourne, Úc, đã kiểm tra giá trị tương đương tiền mặt (sức mua) của các điểm trung thành, tác động của FFP đối với hành vi và thặng dư của người tiêu dùng, và các vấn đề về thuế xung quanh FFP. |
Her degree of Doctor of Philosophy (PhD) in Zoology was also obtained from Makerere University, in 1992. Bằng tiến sĩ Triết học (PhD) trong Động vật học cũng được lấy từ Đại học Makerere, vào năm 1992. |
So I approached my PhD supervisor, Professor Rachel Calam, with the idea of using my academic skills to make some change in the real world. Vì vậy tôi liên hệ với cố vấn tiến sĩ của mình giáo sư Rachel Calam, cùng với ý tưởng sử dụng kĩ năng trong học tập để thay đổi thế giới thực tại. |
Fromm received his PhD in sociology from Heidelberg in 1922. Fromm nhận bằng tiến sĩ về xã hội học tại Heidelberg năm 1922. |
In 1880, Hertz obtained his PhD from the University of Berlin, and for the next three years remained for post-doctoral study under Helmholtz, serving as his assistant. Năm 1880, Hertz nhận bằng tiến sĩ từ Đại học Berlin, và ở lại để nghiên cứu sau tiến sĩ với sự giúp đỡ của Helmholtz. |
He later earned a master’s degree and a PhD in international relations from Oxford University, where he was a Rhodes Scholar. Về sau ông nhận được bằng cao học và bằng tiến sĩ về ngành quan hệ quốc tế từ trường Oxford University, nơi đó ông nhận được học bổng nổi tiếng Rhodes Scholar. |
She, it turns out, has a non-accredited correspondence course PhD from somewhere in America. Hóa ra, bà ấy có một cái bằng tiến sĩ hàm thụ không chính thức đâu đó ở Mỹ. |
She also is a full professor at FIOCRUZ in Brazil, where in 1998 she had earned a PhD in public health, and where she now does research on infectious diseases and teaches a course named "Scientific Methodology" in the Masters and Doctoral Programs. Bà cũng là giáo sư tại FIOCRUZ ở Brazil, nơi năm 1998, bà giành được bằng Tiến sĩ về sức khỏe cộng đồng, và cũng là nơi hiện tại bà đang làm nghiên cứu về bệnh truyền nhiễm và dạy một khóa học tên là "Phương pháp Khoa học" trong chương trình Thạc sĩ và Tiến sĩ. |
Now, I learned two amazing things, one slightly unfortunate, when I was doing my PhD. Tôi đã nhận ra hai điều đáng ngạc nhiên, một trong số đó hơi không may, khi tôi đang làm luận án Tiến sĩ. |
My former PhD student Joel Brandt, and his colleague at Adobe, ran a number of studies comparing help interfaces for programmers. My sinh viên tiến sĩ cựu Joel Brandt, và đồng nghiệp của ông tại Adobe, chạy một số nghiên cứu so sánh giao diện trợ giúp cho các lập trình viên. |
Weird phrases and words, even if you have a PhD of Chinese language, you can't understand them. Tiếng Hoa, bạn cũng chưa chắc hiểu được. |
My PhD student Ryan Chin presented these early ideas two years ago at a TEDx conference. Một sinh viên đang theo học tiến sĩ của tôi Ryan Chin đã trình bày những ý tưởng ban đầu vào hai năm trước tại một hội nghị TEDx. |
In 1895, Favorksy received his PhD and became professor for technical chemistry. Năm 1895, Favorskii nhận bằng PhD và trở thành giáo sư công nghệ hóa học. |
" Our study examined how younger and older adults cope with life regrets , " says lead author Isabelle Bauer , who completed her PhD in Concordia 's Department of Psychology and the Centre for Research in Human Development . " Nghiên cứu của chúng tôi xem xét cách mà người trẻ và già đối mặt với những hối tiếc trong cuộc sống " , theo tác giả chính của nghiên cứu Isabelle Bauer , người đã hoàn thành luận án tiến sỹ tại Khoa Tâm lý học và Trung tâm Nghiên cứu Phát triển Con người của Đại học Concordia . |
And in each one of these research areas, of which there are even more, there are PhD students, like me, and we study incredibly narrow topics, things as narrow as a few processes or a few molecules. Mỗi lĩnh vực nghiên cứu lại chia ra những lĩnh vực nhỏ hơn, và những nghiên cứu sinh có bằng tiến sĩ, như tôi, phải nghiên cứu những đề tài vô cùng cụ thể, cụ thể như chỉ vài quy trình hay vài phân tử. |
As of May 1, 2011, there are total 427 students including 283 of Master students and 144 of PHD students. Tính đến ngày 1 tháng 5 năm 2011, có tổng cộng 427 sinh viên, trong đó có 283 sinh viên thạc sĩ và 144 sinh viên PHD. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ PhD trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới PhD
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.