do again trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ do again trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ do again trong Tiếng Anh.

Từ do again trong Tiếng Anh có nghĩa là làm lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ do again

làm lại

verb

One of those things you don' t wanna do again?
Có phải đó là một trong những điều mà cô không muốn làm lại không?

Xem thêm ví dụ

Nothing I wouldn't do again.
Mẹ không làm việc gì hai lần hết.
And then do it again and do it again and do it again.
Và rồi cứ làm lại, làm lại, và làm lại.
what I swore an oath to God, 28 years ago, to never do again.
Tôi đã làm xong....... cái mà cách đây 28 năm, tôi đã thề với Chúa là,
So the problem is what do you do again?
Đúng là đồ nát rượu!
"""It's what I plan to do again."
“Đó cũng là việc tôi định làm lại.
That was something I would never want to do again.
Đó là việc mà tôi không bao giờ muốn làm lại một lần nào nữa.
Valmir, we won't do again... the wiretapping requests on Tanque.
Valmir, từ giờ ta sẽ không làm cái chuyện... nghe trộm điện thoại như vụ khu Tanque nữa nhé.
17 Will Jehovah do again what he did on those previous occasions?
17 Liệu Đức Giê-hô-va có thực hiện một lần nữa những gì Ngài đã làm trong các dịp trước không?
Something I swore I'd never do again.
Một chuyện mà tôi thề là sẽ không bao giờ tái diễn.
Yeah, what are we doing again on Friday?
Và chúng ta sẽ có gì vào Thứ Sáu tuần sau?
When two people have had sex, unless it sucks, if they can do it again, they're gonna do it again.
Khi hai người ngủ với nhau, trừ khi nó chán quá họ làm tiếp, sẽ tiếp tục làm nữa.
If you had it all to do over again, you'd do no differently.
Nếu cô được làm lại lần nữa, chuyện sẽ không khác thế này đâu.
With the BRTs we're doing, again, the cheapest and fastest way, we're going to move to 63 percent of the population being carried by high-capacity transportation.
Với hệ thống BRT chúng tôi đang xây dựng, vâng, đó là cách rẻ nhất và nhanh nhất, chúng tôi có thể vận chuyển được tới 63% dân số lưu thông bằng hệ thống vận chuyển số lượng lớn.
With the BRTs we're doing, again, the cheapest and fastest way, we're going to move to 63 percent of the population being carried by high- capacity transportation.
Với hệ thống BRT chúng tôi đang xây dựng, vâng, đó là cách rẻ nhất và nhanh nhất, chúng tôi có thể vận chuyển được tới 63% dân số lưu thông bằng hệ thống vận chuyển số lượng lớn.
+ 9 I will do in you what I have never done before, and the likes of which I will not do again, because of all your detestable practices.
+ 9 Vì mọi việc ghê tởm của ngươi nên ta sẽ làm giữa ngươi điều ta chưa hề làm và sẽ không bao giờ làm nữa.
Do not I say again, do not fire to the east.
Đừng bắn- - nhắc lại, đừng bắn về hướng Đông.
You will never do it again.
Mẽ sẹ không bao giờ làm thế nữa.
I'm looking forward to do it again, Mystic Rose.
Tôi đang mong đợi làm nó lần nữa, Hoa hồng huyền bí.
You guys don't really want to do this again, right?
Các anh đâu muốn chuyện này tái diễn, đúng không?
And you're never gonna do it again?
Và mày sẽ không bao giờ làm thế nữa?
Well, you never have to do it again, darling.
Em sẽ không bao giờ phải làm thế nữa.
I need you to do it again.
Giờ tôi cần ông làm thế lần nữa.
Yet here you are doing it again.
Giờ cậu đang diễn lại nó đấy.
It was crazy the first time, and you want to do it again?
Đã điên ngay từ lần đầu, và cô còn muốn điên lần nữa?
I'm in no rush to let you do that again.
Tôi sẽ không để cô làm thế nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ do again trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.