diode trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diode trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diode trong Tiếng Anh.

Từ diode trong Tiếng Anh có các nghĩa là điôt, đèn hai cực, ống hai cực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diode

điôt

noun

đèn hai cực

noun

ống hai cực

noun

Xem thêm ví dụ

From 1950 through the early 1970s, this area provided an increasing market for germanium, but then high-purity silicon began replacing germanium in transistors, diodes, and rectifiers.
Từ năm 1950 cho tới đầu thập niên 1970, lĩnh vực này đã tạo ra một thị trường ngày càng tăng cho gecmani, nhưng sau đó silic độ tinh khiết cao đã bắt đầu thay thế gecmani trong các loại transistor, đi ốt và chỉnh lưu.
Its desirable features for this application include the ready availability of inexpensive diode laser light at the relevant wavelength, and the moderate temperatures required to obtain substantial vapor pressures.
Các đặc trưng mong muốn của nó cho các ứng dụng này bao gồm khả năng sẵn có để dùng của ánh sáng diod laser không đắt tiền ở bước sóng thích hợp cũng như nhiệt độ vừa phải cần phải có để thu được các áp suất hơi đáng kể.
I'm working in research on organic light-emitting diodes, so-called OLEDs.
Tôi đang nghiên cứu về những diot phát quang hữu , hay còn gọi là OLED.
The whole surface of it is covered with 60 million diodes, red, blue, and green, that allow you to have a high- resolution picture, visible in daylight.
Toàn bộ bề mặt được bao phủ khoảng 60 triệu bóng diốt đỏ, xanh da trời và xanh lá cây, cho bạn thấy hình ảnh độ phân giải cao nhìn thấy vào ban ngày.
The ratio detector is a variant of the Foster-Seeley discriminator, but one diode conducts in an opposite direction, and using a tertiary winding in the preceding transformer.
Máy dò tỉ lệ là một biến thể của Foster-Seeley, nhưng một diode dẫn theo một hướng ngược lại và sử dụng một cuộn dây thứ ba trong biến áp trước đó.
In 1903 and 1904 the electrolytic detector and thermionic diode (Fleming valve) were invented by Reginald Fessenden and John Ambrose Fleming, respectively.
Năm 1903 và 1904 máy dò điện và diod nhiệt điện (Fleming valve) được phát minh bởi Reginald Fessenden và John Ambrose Fleming.
In the example circuit, the Schottky diode D1 blocks the charge built up on capacitor C1 from flowing back to the switching transistor Q1 when it is turned on.
Trong mạch ví dụ, diode Schottky D1 chặn điện tích được tích tụ trên tụ điện C1 từ dòng chảy trở lại bóng bán dẫn chuyển mạch Q1 khi nó được bật.
Organic light-emitting diode (for display and lighting purposes) also uses borosilicate glass (BK7).
Đi-ốt phát quang hữu (cho mục đích hiển thị và chiếu sáng) cũng sử dụng kính borosilicate (BK7).
They go on to report that a small-scale test of 50-year-old devices revealed a "gratifying confirmation of the diode's longevity".
Họ đưa ra các báo cáo về việc thử nghiệm quy mô nhỏ trên các linh kiện bán dẫn 50 năm tuổi cho thấy "bằng chứng mỹ mãn về tuổi thọ của diode".
OLED (organic light-emitting diode) screens are used in most premium smartphones.
Màn hình OLED (đi-ốt phát quang hữu cơ) được dùng trong hầu hết các điện thoại thông minh cao cấp.
A simple modification of the previous schematic replaces the LED with three components to create a simple zener diode based voltage regulator.
Một sửa đổi đơn giản của sơ đồ trước thay thế cho LED bằng ba thành phần để tạo ra một bộ điều chỉnh điện áp dựa trên diode zener đơn giản.
In 1977, the Intelsat V satellite receiver used a microstrip tunnel diode amplifier (TDA) front-end in the 14 to 15.5 GHz frequency band.
Năm 1977, đầu dò của vệ tinh Intelsat V sử dụng một bộ vi khuếch đại đầu-cuối sử dụng diode tunnel (TDA) hoạt động trong dải tần số từ 14-15.5 GHz.
Green, Alexander to Actium: The Historical Evolution of the Hellenistic Age, 302; Diod.
Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2006. ^ Green, Alexander to Actium: The Historical Evolution of the Hellenistic Age, 302; Diod.
There are several logic families with different characteristics (power consumption, speed, cost, size) such as: RDL (resistor–diode logic), RTL (resistor-transistor logic), DTL (diode–transistor logic), TTL (transistor–transistor logic) and CMOS.
Có nhiều logic families với các đặc điểm khác nhau (độ tiêu thụ điện, tốc độ, chi phí, kích thước) như: RDL (kháng trở-điốt logic), RTL (kháng trở-transistor logic), DTL (điốt-transistor logic), TTL (transistor-transistor logic) và CMOS (chất bán dẫn bổ sung metal oxide).
Diode bridge An interconnection of diodes to rectify alternating current to direct current.
Thuật ngữ DIAC là viết tắt của Diode for alternating current (Điốt cho dòng điện xoay chiều).
Some other types of light sources such as light-emitting diodes (LEDs), however, turn on and off extremely rapidly and would perceivably flicker if supplied with low frequency drive voltages.
Tuy nhiên, một số loại nguồn sáng khác như đèn LED, bật và tắt rất nhanh và có thể cảm thấy nhấp nháy nếu được cấp nguồn có tần số thấp.
He invented the thermionic diode 1873 (this was later given alternate credit to Edison's assistant W. J. Hammer).
Ông đã phát minh ra diode nhiệt điện 1873 (điều này sau đó được trao tín dụng thay thế cho trợ lý của Edison WJ Hammer).
Currently there is much research into developing light-emitting diodes to operate in the ultraviolet using gallium nitride based semiconductors and, using the alloy aluminium gallium nitride, wavelengths as short as 250 nm have been achieved.
Hiện nay, có rất nhiều nghiên cứu về việc phát triển điốt phát sáng để vận hành trong tia cực tím bằng cách sử dụng các chất bán dẫn bằng gali nitrua, và bằng cách sử dụng hỗn hợp nhôm gali nitrua, bước sóng trở nên ngắn còn 250 nm.
Diode D1 acts as a half-wave rectifier to allow capacitor C to charge up only when a higher voltage is available from the joule thief on the left side of diode D1.
Diode D1 hoạt động như bộ chỉnh lưu nửa sóng để cho phép tụ điện C chỉ sạc khi điện áp cao hơn có sẵn từ joule thief ở phía bên trái của diode D1.
For example, GaN is the substrate which makes violet (405 nm) laser diodes possible, without use of nonlinear optical frequency-doubling.
Ví dụ, GaN là chất nền làm cho điốt laser màu tím (405 nm) có thể, mà không cần sử dụng tăng tần số phi tuyến lên gấp đôi.
Several methods are proposed for using quantum dots to improve existing light-emitting diode (LED) design, including "Quantum Dot Light Emitting Diode" (QD-LED or QLED) displays and "Quantum Dot White Light Emitting Diode" (QD-WLED) displays.
Có một số phương pháp đề xuất cho việc sử dụng các chấm lượng tử để cải thiện hiện diode phát sáng (LED) thiết kế, bao gồm cả "Quantum Dot Light Emitting Diode" (QĐ-LED) và "Quantum Dot White Light Emitting Diode" (QĐ-WLED) hiển thị.
Dubbed AMOLED ( shorthand for active-matrix organic light-emitting diode ) , Samsung has deployed this display tech in millions of mobile phones — most notably , the Galaxy SII , the company 's flagship Android device of 2011 .
Lấy tên là màn hình AMOLED ( viết tắt của đi-ốt phát quang hữu cơ ma trận động ) , Samsung đã sử dụng hiệu quả công nghệ màn hình này trên hàng triệu điện thoại di động - đáng chú ý nhất là Galaxy SII , thiết bị Android đỉnh nhất của hãng trong năm 2011 .
Due to the logarithmic shape of diode V-I curves, the voltage across the diode changes only slightly due to changes in current drawn or changes in the input.
Do hình dạng logarit của điốtt V-I đường cong, điện áp trên điốt chỉ thay đổi một chút do những thay đổi trong hiện tại rút ra hoặc thay đổi trong đầu vào.
The DIAC is a diode that conducts electrical current only after its breakover voltage, VBO, has been reached momentarily.
DIAC là một Điốt bán dẫn có quá trình chuyển sang dẫn dòng ngay khi điện áp rơi đạt mức đánh thủng VBO.
In 1970, Zhores Alferov, in the USSR, and Izuo Hayashi and Morton Panish of Bell Telephone Laboratories also independently developed room-temperature, continual-operation diode lasers, using the heterojunction structure.
Năm 1970, Zhores Ivanovich Alferov của Liên Xô và Hayashi và Panish của Phòng thí nghiệm Bell đã độc lập phát triển điốt laser hoạt động liên tục ở nhiệt độ trong phòng, sử dụng cấu trúc đa kết nối.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diode trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.