dingo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dingo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dingo trong Tiếng Anh.
Từ dingo trong Tiếng Anh có các nghĩa là đingo, giống chó đingo, Chó Dingo, chó dingo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dingo
đingonoun (wild dog native to Australia) |
giống chó đingonoun |
Chó Dingonoun (Canis lupus australian) |
chó dingonoun |
Xem thêm ví dụ
In Australia, suspected predators of young birds include the dingo (Canis dingo) and fox (Vulpes vulpes) while brahminy kites (Haliastur indus) have been known to take eggs. Tại Australia, động vật ăn thịt chim non gồm có chó Dingo (Canis dingo), cáo (Vulpes vulpes) còn diều lửa (Haliastur indus) lại săn lùng trứng chim sếu. |
They also use the name walaku to refer to both dingoes and dogs. Họ cũng sử dụng tên walaku để chỉ cả dingo và chó. |
He also reported about dingoes that were aggressive and completely uncontrollable, but he was of the opinion that these reports "should not get more attention than they deserve," since the behaviour depends on how the dingo was raised since early puppyhood. Ông cũng cảnh cáo về những thời điểm chúng bất ngờ tỏ ra hung dữ và hoàn toàn không thể kiểm soát được, nhưng ông cho rằng những cảnh cáo này "không nên chú ý nhiều hơn những gì chúng xứng đáng", vì hành vi này phụ thuộc vào lối sống từ khi còn nhỏ. |
It's even possible that aborigines were keeping some of these dingoes as pets, and therefore they may have had an advantage in the battle for survival. Thậm chí có khả năng người bản địa đã nuôi những con chó dingo như thú cưng, và vì thế chúng đã có lẽ có lợi thế trong cuộc chiến sinh tồn |
In coastal regions, dingoes patrol the beaches for washed-up fish, seals, penguins, and other birds. Ở các vùng ven biển, những con dingo tuần tra các bãi biển để bắt cá, hải cẩu, chim cánh cụt và các loài chim khác. |
Dingo packs may attack young cattle and buffalo, but never healthy, grown adults. Đàn Dingo có thể tấn công gia súc và trâu nhưng không bao giờ nhắm những con khỏe mạnh, trưởng thành. |
Once, dingoes (wild dogs) circled me at a distance, their eerie howls filling the darkness. Có lần, những con chó rừng lảng vảng cách tôi một quãng, tru lên những tiếng rợn người trong bóng đêm. |
Visitors may also see peregrine falcons, dingoes, wallabies, eastern grey kangaroos and lace monitors. Du khách cũng có thể nhìn thấy các loài khác như Peregrine Falcons, Dingoes, Wallabies, Kanguru xám và Màn hình ren. |
In one area of Central Australia, dingoes hunt kangaroos by chasing them into a wire fence, where they become temporarily immobilised. Ở một khu vực Trung Úc, những con dingo săn lùng kangaroo bằng cách đuổi chúng vào một hàng rào dây nơi chúng trở nên tạm thời cố định. |
A dingo is prowling in the shadows, and fruit won’t satisfy his appetite. Một con dingo đang rình rập trong bóng tối, và trái cây không thể thỏa mãn cơn thèm khát của nó. |
Is it the same dingo-dongo thing from last night? Có phải con dingo-dongo tối hôm qua không? |
The Australian Stumpy Tail Cattle Dog was developed in Australia to herd cattle, and descends from crosses between European herding dogs and the Australian dingo. Chó săn gia súc đuôi ngắn Úc được phát triển Úc để chăn gia súc, và được lai giữa chó chăn gia súc Châu Âu và Chó Dingo Úc. |
Wallabies are hunted in a similar manner to kangaroos, the difference being that a single dingo hunts using scent rather than sight and the hunt may last several hours. Wallabies được săn lùng theo cách tương tự như chuột túi, sự khác biệt là dingo sẽ săn bằng mùi hương hơn là quan sát và cuộc săn lùng có thể kéo dài trong vài giờ. |
Tracked dingoes in the Strzelecki Desert regularly visited water-points every 3–5 days, with two dingoes surviving 22 days without water during both winter and summer. Dingo được theo dõi trong sa mạc Strzelecki thường xuyên viếng thăm các điểm nước cứ 3-5 ngày, với hai con chó Dingo tồn tại 22 ngày mà không có nước trong cả mùa đông và mùa hè. |
At a fourth inquest held on 12 June 2012, Coroner Elizabeth Morris delivered her findings that Azaria Chamberlain had been taken and killed by a dingo. Tại một cuộc điều tra thứ 4 tổ chức ngày 12 tháng 6 năm năm 2012, điều tra viên Elizabeth Morris giao kết quả của mình Azaria Chamberlain đã bị chó dingo giết chết và một giấy chứng tử đã được sửa đổi đã được ban hành ngay lập tức. |
During studies on dingoes from the Eastern Highlands and Central Australia in captivity, no specific breeding cycle could be observed. Trong các nghiên cứu về dingo từ cao nguyên phía đông và Trung Úc bị giam cầm, không có chu kỳ sinh sản cụ thể nào có thể được quan sát thấy. |
All we know is, soon after the dingoes were brought in, thylacines were extinct in the Australian mainland, and after that they only survived in Tasmania. Những gì chúng ta biết đó là sau khi loài chó dingo được đưa đến loài thú có túi bị tuyệt chủng trên đất Úc sau đó chúng chỉ tồn tại ở Tasmania. |
And if the buzzards don't get you the dingoes wait in the trees and as you fly by they... Và nếu chim ó không xơi các cậu... lũ chó đồng cỏ sẽ chờ trên cây và khi các cậu bay qua chúng sẽ... |
A large eastern grey kangaroo successfully fought off an attack by a single dingo that lasted over an hour. Một con kangaroo xám lớn đã chiến đấu thành công trong một cuộc tấn công của dingo bằng một trận chiến đơn lẻ kéo dài hơn một giờ đồng hồ. |
Johann Friedrich Blumenbach gathered together a collection from the Cook voyage and in 1797 he also classified the "New Holland dog" as Canis familiaris dingo. Johann Friedrich Blumenbach tập hợp lại với nhau một bộ sưu tập từ chuyến đi Cook và năm 1799 ông đã phân loại "chó New Holland" là Canis familiaris dingo. |
By 10,000 years ago, they had disappeared from New Guinea, and unfortunately, by 4,000 years ago, somebodies, we don't know who this was, introduced dingoes -- this is a very archaic kind of a dog -- into Australia. Khoảng 10 ngàn năm trước, chúng đã biến mất tại New Guinea, và không may khoảng 4 ngàn năm trước, vài người nào đó chúng ta không biết là ai, đã đưa loài chó dingo đến Úc. Đây là loài chó rất cổ xưa |
A study proposes that the arrival of the dingoes may have led to the extinctions of the Tasmanian devil, the thylacine, and the Tasmanian nativehen in mainland Australia because the dingo might have competed with the thylacine and devil in preying on the nativehen. Một nghiên cứu đề xuất rằng sự xuất hiện của loài dingo có thể đã dẫn đến sự tuyệt chủng của quỷ Tasmania, chó sói túi và gà bản địa Tasmania trên lục địa Úc vì dingo có thể đã cạnh tranh trực tiếp với chó sói túi và quỷ để săn mồi. |
By 10, 000 years ago, they had disappeared from New Guinea, and unfortunately, by 4, 000 years ago, somebodies, we don't know who this was, introduced dingoes -- this is a very archaic kind of a dog -- into Australia. Khoảng 10 ngàn năm trước, chúng đã biến mất tại New Guinea, và không may khoảng 4 ngàn năm trước, vài người nào đó chúng ta không biết là ai, đã đưa loài chó dingo đến Úc. Đây là loài chó rất cổ xưa |
The black and tan dingoes possess a black coat with a tan muzzle, chest, belly, legs, and feet and can be found in 12% of dingoes. Chó Dingo đen và nâu có một bộ lông màu đen với một mảng rám nắng ở mõm, ngực, bụng, chân và bàn chân và có thể được tìm thấy trong 12% của loài này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dingo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dingo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.