diner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diner trong Tiếng Anh.
Từ diner trong Tiếng Anh có các nghĩa là người dự tiệc, quán ăn rẻ tiền, người dự bữa ăn, toa ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diner
người dự tiệcnoun |
quán ăn rẻ tiềnnoun |
người dự bữa ănnoun |
toa ănnoun Are there any seats in the diner? Toa ăn còn chỗ trống không? |
Xem thêm ví dụ
BC South Korean domestic card BC Global (treated as Diners Club/Discover outside Korea, credit card only) BC Visa BC Master/Maestro BC JCB (Credit card only) BC CUP BC Card Homepage BC Thẻ nội địa Hàn Quốc BC Global (như là Diners Club/Discover bên ngoài Hàn Quốc, chỉ thẻ tín dụng) BC Visa BC Master/Maestro BC JCB (chỉ thẻ tín dụng) BC CUP Trang chủ BC Card |
You work the late shift, some shit-hole diner. Cô em làm ca đêm trong cái tiệm ăn tởm lợm nào đó. |
You see, I have the little puta from the diner. Tôi đang giữ 1 vài người từ quán ăn. |
Bring the pants to the Martinizing over by the diner. Mang quần áo đến tiệm Martinizing trước bữa tối. |
Whose idea was it to put everybody in the diner on skates? Vậy ai là người đã đề ra cái ý tưởng quái gỡ phục vụ mọi người bằng giày patin thế? |
Look, the only thing you need to understand is that unless I get your full cooperation, I'm going to redecorate the insides of the Be Brite Diner with pints of blood. Nghe đây, điều duy nhất mày cần hiểu là nếu tao không có sự hợp tác toàn diện từ mày, tao sẽ trang trí lại quán Be Brite này bằng những vại máu đấy. |
It's a diner. Đây là hàng ăn mà. |
Sometime past 4:30 in the morning, Owens dispatches deputies Jerry Bailey and Sarah Torrance to visit the residence of the local farmer Parsons, who has suddenly missed his usual milk delivery at the diner. Trở lại thị trấn 4:30 sáng, Owens ra lệnh cho cấp dưới Jerry Bailey (do Zach Gilford thủ vai) và Sarah Torrance (do Jaimie Alexander thủ vai) đến nhà lão nông dân Parsons (do Harry Dean Stanton thủ vai), người đã không giao sữa đến quán ăn như thường lệ. |
In March 2016, follows the State Legislature’s passage of her bill, the New York City Department of Health and Mental Hygiene issued an advisory allowing dogs to accompany human diners at restaurants that have outdoor seating, joining service dogs which were already allowed in virtually all situations. Vào tháng 3 năm 2016, sau khi Bộ luật Tiểu bang thông qua dự luật này, Sở Y Tế và Sức Khỏe Tâm Thần của thành phố New York đã đưa ra lời khuyên cho phép con chó cùng với thực khách ăn tối ở nhà hàng có chỗ ngồi ngoài trời, các con chó tham gia vào sự phục vụ đã được cho phép trong hầu hết các tình huống . ^ Pooley, Eric (2 tháng 9 năm 1996). |
Many were puzzle games, such as Popcap's Bejeweled and PlayFirst's Diner Dash, while others were games with a more relaxed pace and open-ended play. Rất nhiều các game này chỉ là giải câu đố, xếp hình, như Bejeweled (xếp kim cương) của PopCap Games và Diner Dash của PlayFirst, trong khi các game khác với lối chơi thoải mái hơn và có kết thúc mở. |
As the meal progresses and diners want more tortillas, no matter what the topic of conversation is, the phrase “please pass the tortillas” will be heard again and again. Trong bữa ăn, ai muốn dùng thêm bánh, thì bất luận người ta đang nói về đề tài gì, cụm từ “Làm ơn đưa cho tôi bánh ngô” sẽ được nghe hoài. |
Stump described the inclusion as "a tip of the hat" to "Tom's Diner", a song which the band wanted to "re-inject" into popular culture. Stump miêu tả bài hát này giống như "cái chóp của một chiếc mũ" để ban nhạc "tái thâm nhập" vào văn hóa đại chúng. |
In December 2006, sixteen diners were hospitalized after eating a poisonous variety of boletus mushrooms in Beijing at the Dayali Roast Duck Restaurant. Tháng 12 năm 2006, 16 thực khách đã phải nhập viện sau khi ăn phải một loại nấm thông độc ở nhà hàng vịt nướng Dayali tại Bắc Kinh. |
So you haven't even seen him since that time at the diner. Vậy là mày vẫn chưa gặp lại hắn từ cái hôm ở quán ăn. |
It is considered virtuous for diners to not leave any bit of food on their plates or bowls. Theo tuyền thống, nhục can được chế biến từ những phần thịt chưa dùng hết trong các yến tiệc hay lễ hội. |
We're gonna take a walk down to the diner. Chúng tôi sẽ tới chỗ quán ăn. |
Arabic cuisine is very popular and is available everywhere in the city, from the small shawarma diners in Deira and Al Karama to the restaurants in Dubai's hotels. Bài chi tiết: Ẩm thực Tiểu vương quốc Ẩm thực Ả Rập rất phổ biến và có ở khắp mọi nơi trong thành phố, từ các quán shawarma (một loại thức ăn Ả Rập) nhỏ trong Deira và Al Karama cho tới các nhà hàng trong khách sạn ở Dubai. |
The scene was inspired by a diner (since demolished) in Greenwich Village, Hopper's home neighborhood in Manhattan. Cảnh tượng được lấy cảm hứng từ một quán ăn (kể từ khi phá bỏ) ở Greenwich Village, khu nhà Hopper ở Manhattan. |
I, um, I started to tell you that at the diner. Tôi đã nói với cô lúc nãy. |
The mall has over 100 restaurants and cafes including eight restaurants in the Fashion Dome: Two international food courts Restaurants including St. Maxim’s, Salmontini, Karam Beirut and Apres and Sezzam on the first floor UAE’s African-themed diner Tribes at the Fashion Dome Häagen-Dazs cafe 12 new dining options on Level 2 including Omina Baharat, 800 Degrees Nepolitana Pizzeria, Dean & Deluca, Eat Greek Kouzina, Din Tai Fung, Azkadenya, Texas De Brazil & Common Grounds. Trung tâm mua sắm này có hơn 100 nhà hàng và quán cà phê, trong đó có 8 nhà hàng trong Mái vòm Thời trang: Hai khu thực phẩm quốc tế Các nhà hàng bao gồm St. Maxim's, Salmontini, Karam Beirut và Apres và Sezzam ở tầng 1 Bộ sưu tập các quán ăn theo chủ đề châu Phi của Các Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất tại Mái vòm Thời trang Quán cà phê Häagen-Dazs 12 khu lựa chọn ăn uống mới trên tầng 2 bao gồm Omina Baharat, 800 Degrees Nepolitana Pizzeria, Dean & Deluca, Kouzina Hy Lạp, Din Tai Fung, Azkadenya, Texas De Brazil & Khu Chung. |
This is an old tradition from a time when dinner knives were quite sharp, and it was a sign of politeness and nonaggression to keep them pointed away from other diners. Đây là một truyền thống cổ từ khi dao ăn còn rất sắc, và đó là một cử chỉ lịch sự và hữu nghị khi để lưỡi dao không hướng về những người khác. |
You know how he loves that diner. Em biết ông ấy thích quán ăn đó đến nhường nào mà. |
Diner at 10th, clear. Nhà hàng ở số 10 đã xong. |
Alice, foreseeing that they would be together, met him in a half-empty diner in Philadelphia, and together they sought out the Cullen family. Alice, nhìn thấy trước tương lai 2 người, đã chủ động tìm đến anh trong một quán ăn tồi tàn ở Philadelphia và họ cùng nhau tìm đến nhà Cullen. |
Kind of thing maybe you wouldn't expect at an all-night diner. Vài thứ như là điều anh không ngờ sẽ có ở quán ăn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới diner
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.