dimly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dimly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dimly trong Tiếng Anh.
Từ dimly trong Tiếng Anh có các nghĩa là lờ mờ, lờ mờ tối, mang máng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dimly
lờ mờadverb that perhaps they're candles that burn very dimly on certain occasions. rằng có lẽ họ là những ngọn nến thắp sáng lờ mờ trong các dịp nhất định. |
lờ mờ tốiadverb |
mang mángadverb |
Xem thêm ví dụ
New York's dumping ground halfway between West Egg and the city where the burnt-out coal that powered the booming golden city was discarded by men who moved dimly and already crumbling through the powdery air. bãi rác của New York giữa West Egg và thành phố nơi than cháy lụi nạp năng lượng cho thành phố vàng son bị loại bỏ bởi những người đi lại dật dờ và đã mục nát qua không khí đầy bụi bẩn. |
As inventing workshops go, Count Olaf's bathroom was small and dimly lit. Khi xưởng sáng chế diễn ra, phòng tắm của Bá tước Olaf rất chật chội và chỉ sáng lờ mờ. |
“It is enough for me to . . . reflect upon the marvelous structure of the universe, which we can dimly perceive, and to try humbly to comprehend even an infinitesimal part of the intelligence manifest in nature.” “Khi tôi suy nghĩ về sự cấu tạo tuyệt diệu của vũ trụ mà chúng ta chỉ nhận biết một cách mù mờ, và cố gắng tìm hiểu một cách khiêm nhường chỉ một phần nhỏ li ti của sự thông minh bày tỏ trong tạo vật, tôi thấy điều đó là đủ cho tôi rồi”. |
And Milady could as yet only dimly discern the means that would lead her to that result. Và Milady mới chỉ nhìn thấy mờ mờ cái phương cách dẫn nàng đến kết quả ấy Phải hơn thế ấy chứ. |
Finishing the drink, he stepped into a dimly lit cloakroom and tragically took his own life. Nốc cạn ly rượu, ông bước vào phòng treo áo khoác, và dưới ánh đèn yếu ớt, dùng súng kết liễu đời mình. |
He may have begun to see, however dimly, that he was part of a grand purpose that Jehovah had in mind. Có lẽ. Có thể ông đã bắt đầu lờ mờ nhận ra mình được dự phần trong ý định vĩ đại của Đức Giê-hô-va. |
The other man watched in the dimly lit room as the struggling man by the window groped for the button to call for help . Người đàn ông kia vẫn nằm thức trong căn phòng tối lờ mờ khi người đàn ông gần cửa sổ đang vật lộn mò tìm cái nút báo kêu cứu . |
Dimly or clearly, he knows that he is not an independent center of force capable of standing apart from the world.” Dù chỉ lờ mờ hay rõ ràng, con người biết mình không phải là trung tâm quyền lực độc lập, có thể đứng tách biệt khỏi thế gian”. |
It opened into an enormous hall, which was so dimly lighted that the faces in the portraits on the walls and the figures in the suits of armor made Mary feel that she did not want to look at them. Nó mở ra vào một hội trường rất lớn, đã lờ mờ sáng các khuôn mặt trong chân dung trên các bức tường và những con số phù hợp với áo giáp Mary cảm thấy rằng cô ấy không muốn nhìn họ. |
In the dimly lit kitchen of her tiny apartment, Jeanne mechanically sets the table. Dưới ánh đèn mờ mờ trong nhà bếp của một căn hộ nhỏ bé, chị Jeanne chuẩn bị bàn ăn một cách máy móc. |
The next scene shows Lennon sitting at a white grand piano in a dimly lit, all-white room. Các cảnh tiếp theo là cảnh Lennon ngồi trước một chiếc đàn Grand Piano trong một căn phòng sơn toàn màu trắng, ánh sáng lờ mờ. |
Although a polished diamond sparkles, a rough diamond merely glows dimly. Một hạt kim cương được mài giũa thì sẽ chiếu lấp lánh, nhưng một hạt kim cương thô thì ít chiếu. |
Sometimes Laura saw Pa moving dimly in it. Thỉnh thoảng Laura nhìn thấy bố thấp thoáng qua lại trong đó. |
What occurred in this first estate is dimly understood, but we do know that we lived there as spirits, children of our Heavenly Father, and we made certain steps of advancement to prepare for the opportunity of housing our eternal spirits in earthly bodies. Điều đã xảy ra trong trạng thái thứ nhất này không được hiểu một cách rõ ràng, nhưng chúng ta có biết rằng chúng ta đã sống ở đó với tư cách là các linh hồn, các con cái của Cha Thiên Thượng của chúng ta, và chúng ta đã thực hiện những bước đầy tiến bộ để chuẩn bị cho cơ hội mà linh hồn vĩnh cửu trú ngụ trong một thể xác trần tục. |
Bible texts that had previously been only dimly understood became dramatically clear. Những đoạn Kinh Thánh trước kia chỉ hiểu một cách lờ mờ nay trở nên rất sáng sủa. |
In 1833, Paul Delaroche created The Execution of Lady Jane Grey (le Supplice de Jeanne Grey), regarded as the most famous portrait of Jane, which depicts a clandestine execution in a dimly-lit room or dungeon. Năm 1833, Paul Delaroche vẽ bức tranh The Execution of Lady Jane Grey (le Supplice de Jeanne Grey), được xem là bức chân dung nổi tiếng nhất của Jane, miêu tả cuộc hành hình diễn ra trong ngục tối. |
It was a dimly lit room, with foldable chairs, and an accordion player sitting in the corner. Nó là một cái phòng có ánh sáng lờ mờ, với những cái ghế gấp và một nhạc công accordion đang ngồi ở góc nhà. |
They ushered me down a narrow set of stairs that led to this dirty, dimly fluorescent lit basement. Họ dẫn tôi xuống những bậc cầu thang hẹp xuống tầng hầm bẩn thỉu, trong ánh sáng lờ mờ. |
HitFix gave the video a D grade, "it' s a dimly lit video equivalent of a Playboy photo spread that is meant to serve the very same purpose for the boys and men who view it. HitFix đánh giá video bài hát bằng điểm D, "một video có ánh sáng lờ mờ như như bức ảnh được chụp cho tạp chí Playboy và nó gần như phục vụ cho mục đích rất giống nhau của những chàng trai và đàn ông khi xem nó. |
A man riding in hot haste was now dimly descried at the top of a distant hill. Một người đàn ông đi một cách vội vàng nóng lờ mờ mô tả ở trên cùng của một ngọn đồi xa. |
Set was associated with Nagada, so it is possible that the divine conflict dimly reflects an enmity between the cities in the distant past. Set được kết nối với Nagada, vì vậy sự xung đột giữa các vị thần phản ánh lờ mờ sự thù nghịch giữa các thành phố trong quá khứ xa xôi. |
Secondly, because the northern forests are denser and thus darker, the black squirrel enjoys the advantage of better concealment when viewed from above within this dimly lit habitat. Thứ hai, bởi vì các khu rừng phía Bắc có mật độ dày hơn và do đó tối hơn, con sóc đen thích lợi dụng che giấu tốt hơn trong môi trường sống mờ nhạt này. |
You're building on people's ideas and values -- that perhaps they're candles that burn very dimly on certain occasions. Bạn đang xây dựng trên tư tưởng và giá trị của mọi người -- rằng có lẽ họ là những ngọn nến thắp sáng lờ mờ trong các dịp nhất định. |
Holmes, staring down the dimly lit street. Holmes, nhìn chằm chằm xuống các đường phố tối mờ. |
The European-born scientist Albert Einstein, though reputed to be an atheist, confessed: “It is enough for me to . . . reflect upon the marvelous structure of the universe, which we can dimly perceive, and to try humbly to comprehend even an infinitesimal part of the intelligence manifest in nature.” Albert Einstein, một nhà bác học sanh trưởng ở Âu châu, dù có tiếng là vô thần, có thú nhận: “Chỉ việc...nghĩ ngợi về cơ cấu tuyệt diệu của vũ trụ, mà chúng ta chỉ biết đến một cách mù mờ, và cố gắng tìm hiểu một cách khiêm nhường dù một phần rất nhỏ của sự thông minh biểu lộ trong thiên nhiên, cũng đủ cho tôi rồi”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dimly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dimly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.