dimmed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dimmed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dimmed trong Tiếng Anh.
Từ dimmed trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị mờ đi, mờ đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dimmed
bị mờ điadjective (Pertaining to the state of a control in which normal functionality is not available to a user.) How much of the light is being dimmed Bao nhiêu ánh sáng bị mờ đi |
mờ điadjective Never let your hope in that day grow dim. Vậy đừng bao giờ để cho hy vọng của bạn về ngày ấy bị lu mờ đi. |
Xem thêm ví dụ
Use candles or dim lights at night . Dùng nến hoặc đèn mờ vào ban đêm . |
His prospects for future company leadership dimmed when his father Kun-hee stepped down as Chairman due to tax evasion. Triển vọng làm lãnh đạo tương lai cho tập đoàn này tỏ ra mơ hồ khi cha ông Kun-hee từ chức Chủ tịch do trốn thuế. |
I walked up the creaky stairs to the second floor, down a dim hallway to the last door on the right. Tôi bước lên chiếc cầu thang kẽo kẹt tới tầng hai, men theo một hành lang nhờ sáng tới cánh cửa cuối cùng về bên phải. |
Yes, the Bible is a marvelous gift from God, a gleaming light in a dim, sad world. —Psalm 119:105. Đúng, Kinh-thánh là một món quà kỳ diệu của Đức Chúa Trời, một ánh sáng chiếu rạng trong một thế giới tối tăm, sầu thảm (Thi-thiên 119:105). |
Anyone else crave dim sum after fisticuffs? Có ai thèm ăn gì sau trận đánh không? |
It appears in his notebooks as one of many unremarkable dim stars. Trong cuốn sổ ghi chép của ông nó xuất hiện như một ngôi sao tối không đáng chú ý. |
Jarrett Wieselman of the New York Post opined that Morris had "emerged as one of the funniest second bananas on TV right now" and a LA Times writer mentioned having a "comedy crush on Morris, who plays the galactically dim Glee Club cheerleader Brittany". Jarrett Wieselman từ New York Post chỉ ra rằng Morris "hiện đang là một trong những nhân vật phụ vui nhộn nhất trên TV" còn tạp chí LA Times viết rằng họ đang "có cảm tình về mặt hài kịch với Morris Morris". |
If you nod off, the system would know, dimming to darkness as you do. Khi bạn ngủ gật, hệ thống sẽ nhận ra, và ánh sáng sẽ chìm dần theo giấc ngủ của bạn. |
(1 Timothy 3:15) Afterward came a long period of apostasy in which the light of truth became dim. (1 Ti-mô-thê 3:15) Sau đó có sự bội đạo trong một thời gian dài, lúc ấy ánh sáng lẽ thật trở nên lu mờ. |
No crushed reed will he break; and as for a dim flaxen wick, he will not extinguish it.” Người sẽ chẳng bẻ cây sậy đã giập, và chẳng dụt tim đèn còn hơi cháy”. |
has suddenly grown dim. dần tắt qua từng tháng ngày. |
If you have a lamp that is not refilled with oil, the light grows dim. Nếu bạn có đèn dầu mà bạn không đổ thêm dầu vào thì dần dần ánh sáng sẽ mờ đi. |
"Bumble Bee", a collaboration with Canadian production duo and Dim Mak Records artists Botnek, was announced as the next promotional single to be released from the album. "Bumble Bee", một ca khúc hợp tác giữa nhà sản xuất người Canada và các nghệ sĩ của Dim Mak Records Botnek, được thông báo là sẽ trở thành đĩa đơn quảng bá kế tiếp cho album. |
Without these two essential practices, outside influences and the sometimes-harsh realities of life can dim or even extinguish your light. Nếu không làm hai điều cần thiết này, thì những ảnh hưởng từ bên ngoài và thực tế khắc nghiệt của cuộc sống có thể dìm hay thậm chí hủy duyệt ánh sáng của các em. |
Sometimes I feel like a dim lightbulb. Đôi khi tôi cảm thấy giống như một cái bóng đèn mờ. |
My voice shall echo through time long after yours has faded to a dim memory! Và tiếng nói của tôi vẫn sẽ vang vọng mãi theo thời gian thật lâu... sau khi tiếng nói của ông đã lịm dần trong ký ức nhạt nhòa. |
In the evening when the light grew dim and I could see to play no longer, I placed the instrument in its case. Buổi chiều, khi ánh nắng tắt và tôi có thể thấy rằng mình không còn đàn được nữa, tôi đặt nhạc khí vào thùng của nó. |
Inspector Gadget is a comic science-fiction animated series that revolves around the adventures of a clumsy, dim-witted detective named Inspector Gadget–a human being with various bionic gadgets built into his body. Inspector Gadget là một bộ phim hoạt hình truyện tranh khoa học viễn tưởng xoay quanh cuộc phiêu lưu của một thám tử vụng về, láu lỉnh, có tên Inspector Gadget - một con người với nhiều tiện ích bionic được tích hợp trong cơ thể. |
Although their eyes are open, their expression is dim and glazed over. Mặc dù mắt họ vẫn mở, cách biểu hiện của họ lại lờ mờ và đờ đẫn. |
Suddenly, as I was taking up a fresh sheet of notepaper, I heard a low sound, the first sound that, since we had been shut up together, had come to my ears in the dim stillness of the room. Đột nhiên, tôi đang lên một tờ tươi của notepaper, tôi nghe thấy một âm thanh thấp, âm thanh đầu tiên, vì chúng ta đã được đóng lại với nhau, đã đến tai tôi trong mờ sự tĩnh lặng của căn phòng. |
An additional, longer-period dimming was detected in Kepler-10's spectrum, suggesting that a second planet existed in the system; however, there remained the possibility that this signal could have some other cause, and that the transit event was a false positive. Ngoài ra, các nhà thiên văn còn nhận thấy có sự mờ đi theo chu kỳ dài hơn trong phổ của Kepler-10, điều này gợi ra có thể tồn tại hành tinh thứ hai trong hệ; tuy vậy, vẫn có khả năng hiệu ứng mờ đi này có nguyên nhân khác, và sự kiện đi ngang qua có thể là một khẳng định sai (false positive). |
Bunch of dim- witted boneheads Một lũ thiểu năng |
His challenge in the future in his leadership and ours will come when such memories fade and grow dim through time and our success. Thử thách trong tương lai của em ấy và của chúng ta trong khả năng lãnh đạo sẽ đến khi những ký ức đó phai nhòa cũng như mờ dần với thời gian và thành công của mình. |
So what's happening here is that the brain is using its prior expectations built deeply into the circuits of the visual cortex that a cast shadow dims the appearance of a surface, so that we see B as lighter than it really is. Vậy điều đang xảy ra là não sử dụng khả năng phán đoán ưu tiên để xây dựng trên cung tiếp nối của vỏ não thị giác mà một cái bóng làm mờ hình dạng của một bề mặt, làm cho chúng ta thấy ô B sáng hơn so với thực tế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dimmed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dimmed
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.