dichotomy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dichotomy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dichotomy trong Tiếng Anh.

Từ dichotomy trong Tiếng Anh có các nghĩa là phép lưỡng phân, sự phân đôi, sự rẽ đôi, tuần trăng nửa vành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dichotomy

phép lưỡng phân

noun

sự phân đôi

noun

By accepting this dichotomy,
Bằng cách chấp nhận sự phân đôi này,

sự rẽ đôi

noun

tuần trăng nửa vành

noun

Xem thêm ví dụ

And even this, however, is a very simplistic dichotomy.
Và kể cả điều sau đây cũng là một sự phân chia quá đơn giản.
Horowitz points out that the film's dichotomy of absolute good versus absolute evil glosses over the fact that most Holocaust perpetrators were ordinary people; the movie does not explore how the average German rationalized their knowledge of or participation in the Holocaust.
Horowitz chỉ ra rằng sự phân hóa giữa những người tốt "tuyệt đối" và những kẻ xấu "tuyệt đối" khiến người đọc bỏ qua sự thực rằng những kẻ thực thi dưới chế độ Holocaust thực chất cũng chỉ là những người bình thường; bộ phim không đào sâu vào cách hầu hết người Đức thời bấy giờ nhận thức hay ủng hộ/ phản đối chế độ Holocaust.
The same dichotomy between instance and class members applies to methods ("member functions") as well; a class may have both instance methods and class methods.
Sự phân biệt tương tự giữa thành viên thực thể và lớp cũng áp dụng cho phương thức ("hàm thành viên"); một lớp có thể có cả phương thức hàm và phương thức lớp.
There is no dichotomy [division into two parts] of body and soul in the OT.
Không có sự tách biệt giữa thể xác và linh hồn trong CƯ.
Parochialism offers this false dichotomy because it pits the poor in one country against the poor in another.
Chủ nghĩa địa phương đã sinh ra tư tưởng phân chia trắng-đen sai lệch nó xem người nghèo nước này và nước khác hoàn toàn đối lập nhau.
Like so that transition and that dichotomy I think is why humor has become so interesting for me around that conversation.
Thích để cho quá trình chuyển đổi và chia hai mà tôi nghĩ là lý do tại sao hài hước đã trở thành rất thú vị đối với tôi xung quanh cuộc hội thoại đó.
Question 3 contains a false dichotomy, or a situation where only two options are presented that aren’t really the only options (NASA could have chosen not to go anywhere, for instance).
Câu hỏi số 3 chứa đựng một sự phân đôi sai, hoặc một tình huống mà chỉ có hai lựa chọn được đưa ra mà thật sự thì đó không phải là những lựa chọn duy nhất (ví dụ, NASA có thể chọn không đi bất cứ nơi nào).
Despite this early dichotomy, recent evidence in both animals and plants has suggested that there are more than two distinct heterochromatin states, and it may in fact exist in four or five 'states', each marked by different combinations of epigenetic marks.
Mặc dù ta đã chia làm hai dạng đơn giản này, các bằng chứng gần đây ở cả hai đối tượng là động vật và thực vật đã gợi ý rằng có thể có nhiều hơn hai trạng thái mà ta nêu ra, và thực tế: nó có thể tồn tại đến bốn hay năm 'dạng', mỗi dạng có các dấu hiệu epigenetic khác nhau.
The fate of these three ships after the French surrender illustrates the dichotomy within the French armed forces at the time: one ship was interned, then joined the Free French, another twice resisted Allied bombardment and was destroyed, and the third was disarmed at a French colonial port and subsequently sunk.
Số phận của những con tàu này sau khi Pháp đầu hàng phản ảnh sự phân hóa tư trong tưởng lực lượng vũ trang Pháp vào lúc đó: một chiếc bị chiếm giữ rồi sau đó gia nhập lực lượng Pháp Tự do, một chiếc khác hai lần kháng cự lại lực lượng Đồng Minh và bị phá hủy, trong khi chiếc thứ ba bị giải giới tại một cảng thuộc địa Pháp và cuối cùng bị đánh chìm.
And they reflect a dichotomy of art and delight on left and the right; tradition and revolution on the top and the bottom.
Và chúng phản ánh sự đối kháng giữa nghệ thuật và sự khoái lạc ở bên trái và phải; truyền thống và khải huyền ở trên và bên dưới.
From the Quinean web of knowledge, there is a dichotomy where one must either reject astrology or accept astrology but reject all established scientific disciplines that are incompatible with astrology.
Từ mạng lưới kiến thức của Quinean, có một sự phân định rõ ràng mà một người hoặc là phủ nhận hoặc chấp nhận chiêm tinh học và phủ nhận tất cả các quy luật khoa học khác không phù hợp với chiêm tinh học.
He also names "the artificial dichotomy" between jobs and healthy oceans as one of the main challenges and asks for strong political leadership, new partnerships and concrete steps.
Ông cũng đặt tên "sự phân chia nhân tạo" giữa công ăn việc làm và đại dương lành mạnh là một trong những thách thức chính và đòi hỏi sự lãnh đạo chính trị mạnh mẽ, quan hệ đối tác mới và các bước cụ thể.
Some, like Aristotle, regard the Dichotomy as really just another version of Achilles and the Tortoise.
Một số người và cả Aristotles cho rằng nghịch lý phân đôi này thật ra cũng chỉ là một phiên bản khác của Achilles và rùa.
There's an obvious dichotomy in the skill the unsub exhibits in abducting these women and the fact that he cuts their hearts out so crudely.
Có một sự phân đôi rõ ràng trong kỹ năng mà hung thủ đưa ra khi bắt cóc các phụ nữ này và thực tế là hắn cắt trái tim họ một cách rất thô thiển.
By accepting this dichotomy, whether it's tongue-in-cheek, when we attempt to accommodate it in our world, and we try to build our foundation for the world, we're messing up the future, because: Who wants to be uncreative?
Bằng cách chấp nhận sự phân đôi này, dù nó chỉ là lời nói suông, khi chúng ta cố chứa chấp nó trong thế giới của mình, và khi chúng ta cố gắng xây dựng nền tảng cho thế giới, chúng ta đang làm hỏng tương lai, bởi vì, ai muốn trở thành người thiếu sáng tạo?
Art is an open field no longer divided by the objective versus non-objective dichotomy.
Nghệ thuật là một lĩnh vực mở không còn chia mục tiêu so với sự phân đôi không khách quan.
In its article “Soul (in the Bible),” it says: “There is no dichotomy [division into two parts] of body and soul in the OT [“Old Testament,” or Hebrew Scriptures].”
Trong bài “Linh hồn (trong Kinh-thánh)”, cuốn này nói: “Không có việc phân đôi [chia hai phần] linh hồn và thể xác trong CƯ [“Cựu Ước” tức Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ]”.
And that dichotomy between how crappy I was feeling and how happy they were feeling about the same technology, really got me thinking.
sự đối nghịch giữa sự bực bội của tôi và cảm giác hạnh phúc của họ về cùng một thứ công nghệ, làm tôi phải suy nghĩ.
Based on this history, Garosu-gil presents a fascinating dichotomy of the old and new.
Dựa vào lịch sử này, Garosu-gil cho thấy sự khác biệt giữa cái cũ và mới.
And in my nature, I guess, I am a doer of things more than I am a spectator or a contemplator of things, and it's that dichotomy, the gulf between ideas and action that I'm going to try and explore briefly.
Tôi nghĩ là tính cách tôi là thích hành động hơn là quan sát hay suy xét mọi thứ, và bây giờ tôi sẽ cố gắng tìm hiểu ngắn gọn sự khác biệt này, giữa ý tưởng và hành động.
By accepting this dichotomy, whether it's tongue- in- cheek, when we attempt to accommodate it in our world, and we try to build our foundation for the world, we're messing up the future, because, who wants to be uncreative?
Bằng cách chấp nhận sự phân đôi này, dù nó chỉ là lời nói suông, khi chúng ta cố chứa chấp nó trong thế giới của mình, và khi chúng ta cố gắng xây dựng nền tảng cho thế giới, chúng ta đang làm hỏng tương lai, bởi vì, ai muốn trở thành người thiếu sáng tạo?
So what I hope is that, not only can the money keep flowing forth through Kiva -- that's a very positive and meaningful thing -- but I hope Kiva can blur those lines, like I said, between the traditional rich and poor categories that we're taught to see in the world, this false dichotomy of us and them, have and have not.
Và điều tôi hy vọng là, không chỉ những đồng tiền được lưu chuyển qua Kiva -- rất tích cực và đầy ý nghĩa thôi -- mà Kiva còn có thể làm lu mờ đi ranh giới giữa phân loại truyền thống về giàu và nghèo mà chúng ta đã được dạy để nhìn nhận thế giới theo cách đó, sự sai lầm trong việc phân chia giữa "chúng ta" và "họ", giữa "có" và "không có".
So what I hope is that, not only can the money keep flowing forth through Kiva -- that's a very positive and meaningful thing -- but I hope Kiva can blur those lines, like I said, between the traditional rich and poor categories that we're taught to see in the world, this false dichotomy of us and them, have and have not.
Và điều tôi hy vọng là, không chỉ những đồng tiền được lưu chuyển qua Kiva -- rất tích cực và đầy ý nghĩa thôi -- mà Kiva còn có thể làm lu mờ đi ranh giới giữa phân loại truyền thống về giàu và nghèo mà chúng ta đã được dạy để nhìn nhận thế giới theo cách đó, sự sai lầm trong việc phân chia giữa " chúng ta " và " họ ", giữa " có " và " không có ".
Western populations are primarily diurnal, but increase nocturnal activity during the dry season, while eastern populations show less such dichotomy.
Quần thể phía tây chủ yếu là hoạt động cả ngày đêm, nhưng tăng hoạt động về đêm trong mùa khô, trong khi quần thể phía đông lại cho thấy sự phân đôi kém hơn.
One of the best known of Zeno's problems is called the dichotomy paradox, which means, " the paradox of cutting in two " in ancient Greek.
Một trong những vấn đề nổi tiếng nhất Zeno nêu ra là " nghịch lý lưỡng phân ", ( " the dichotomy paradox " ) trong tiếng Hy Lạp cổ có nghĩa là " nghịch lý của sự phân đôi "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dichotomy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.