dg trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dg trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dg trong Tiếng Anh.

Từ dg trong Tiếng Anh có các nghĩa là tạ ơn Chúa, tổng giám đốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dg

tạ ơn Chúa

noun

tổng giám đốc

noun

Xem thêm ví dụ

DG: It works too well.
Nó hoạt động rất tốt.
DG: I already said that this site, from a human perspective, is toxic as hell.
Tôi đã từng nói rằng nơi này, từ quan điểm của con người, nó rất độc
Holders of passports of the following jurisdictions require a visa to visit Costa Rica: Visa issued at a consulate and a passport valid for six months Restricted visa approved by the Commission for Restricted Visas and a passport valid for six months Most visitors arriving to Costa Rica were from the following countries of nationality: Costa Rica portal Visa requirements for Costa Rican citizens "Circular DG-0042-11-2016" (PDF) (in Spanish).
Người sở hữu hộ chiếu của các quốc gia và vùng lãnh thổ sau cần thị thực để đến Costa Rica: Thị thực được cấp tại lãnh sự và hộ chiếu phải có hiệu lực 6 tháng Thị thực bị giới hạn phải được phê chuẩn bởi Ủy ban Thị thực bị giới hạn và hộ chiếu phải có hiệu lực sáu tháng Hầu hết du khách đến Costa Rica đều đến từ các quốc gia sau: Chủ đề Costa Rica Yêu cầu thị thực đối với công dân Costa Rica ^ a ă “Circular DG-0042-11-2016” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha).
DG: Okay.
DG: Vâng.
Dependency grammar (DG) is a class of modern grammatical theories that are all based on the dependency relation (as opposed to the relation of phrase structure) and that can be traced back primarily to the work of Lucien Tesnière.
Văn phạm phụ thuộc (Dependency grammar - DG) là một loại lý thuyết cú pháp hiện đại mà dựa trên quan hệ phụ thuộc (trái ngược với quan hệ thành phần), vốn bắt đầu từ nghiên cứu của Lucien Tesnière.
DG: All this stuff is happening along that 40,000-mile long mountain range that we're calling the ribbon of life, because just even today, as we speak, there's life being generated there from volcanic activity.
Những chuyện này xảy ra suốt 40,000 dặm dãy núi dài cái mà chúng tôi gọi là dải ruy băng của cuộc đời, bởi vì chỉ hôm nay như chúng tôi nói, có sự sống đang phát triển từ hoạt động núi lửa
DG: Well, no, it's a great point.
DG: 1 luận điểm rất hay.
"Newest USAF Trainer - DG TG-16".
Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013. ^ “Newest USAF Trainer - DG TG-16”.
DG: You can see, here's a crab that lives down there.
Bạn thấy đấy, đây là 1 loài cua sống ở dưới này
Peters used a technique called DGS, which involves applying the digital tracing features of photo editing software to images of pterosaur fossils.
Peters đã sử dụng một kỹ thuật gọi là DGS, là việc áp dụng các tính năng theo dõi kỹ thuật số của phần mềm chỉnh sửa ảnh cho hình ảnh của hóa thạch thằn lằn bay.
DG: This is a female of this kind of worm.
Đây là giống cái của loài giun này
DG: Ah, for you in persuading them.
DG: à, cho anh để thuyết phục họ.
The Megadimension VII soundtrack, MEGA DIMENSION NEPTUNE VII Dream Edition DG-ROM, was included with the Japanese Dream Edition and released in a 50 track, 3 disc format on April 23, 2015.
Megadimension VII soundtrack, MEGA DIMENSION NEPTUNE VII Dream Edition DG-ROM, đã bao gồm với Japanese Dream Edition phát hành trong 50 track, 3 format, vào ngày 23 tháng 4 năm 2015.
The Commission is divided into departments known as Directorates-General (DGs) that can be likened to departments or ministries.
Ủy ban chia thành các ban như Nha Tổng giám đốc (DGs) có thể giống như các Nha hoặc Bộ.
DG: Okay, great.
DG: Được rồi, tốt lắm.
The action, named "Operation Marosca", was planned at the instigation of PIDE/DGS agents and guided by agent Chico Kachavi, who was later assassinated while an inquiry into the events was being carried out.
Hành động mang tên "Chiến dịch Marosca", được lên kế hoạch theo xúc tiến của những người đại lý thuộc PIDE/DGS và do Chico Kachavi chỉ đạo, nhân vật này sau đó bị ám sát trong khi một cuộc điều tra về các sự kiện đang được tiến hành.
The 2nd Life Guards and the King's Dragoon Guards of the Household Brigade also lost heavily (with Colonel Fuller, commander of the King's DG, killed).
Trung đoàn Cận vệ Hoàng gia 2 và Đội Long Kỵ binh Cận vệ của Đức Vua thuộc Lữ đoàn Gia đình cũng đều tổn thất nặng nề (chỉ huy của Đội Long Kỵ binh là Fuller cũng tử trận).
DG: Well, go to Israel.
DG: Hãy tới Israel.
DG: Even if that were true, still more people die from poverty.
DG: Kể cả nếu điều đó là đúng, vẫn có thêm người chết vì nghèo đói.
DG: I think that's one of the greatest stories right now that we're seeing from the bottom of the sea, is that the first thing we see coming out of the sea floor after a volcanic eruption is bacteria.
Tôi nghĩ một trong những câu chuyện tuyệt vời nhất dưới đáy biển là cái đầu tiên thoát ra sau 1 trận phun trào núi lửa là những con vi khuẩn
DG: Yes, of course.
DG: vâng, tất nhiên rồi.
Other Elo-flavor ratings such as the AGA, IGS, and DGS systems use maximum likelihood estimation to adjust ratings, so those systems are anchored by prior distributions rather than by attempting to ensure that the gain/loss of ratings is zero sum.
Các cách đánh giá tương tự Elo khác như các hệ thống của AGA, IGS, và DGS sử dụng giá trị ước tính khả năng tối đa để điều chỉnh đánh giá, do đó các hệ thống đó được neo lại bởi các phân loại ban đầu chứ không cố gắng đảm bảo số điểm tăng hoặc giảm có tổng bằng số không.
Both DG and CH look promising.
Cả DG và CH đều trông rất tiềm năng.
"Myths of British ancestry" Prospect magazine Origins of the British, Stephen Oppenheimer, 2006 McEvoy, B; Richards, M; Forster, P; Bradley, DG (October 2004).
Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2011. ^ "Myths of British ancestry" Prospect magazine ^ Origins of the British, Stephen Oppenheimer, 2006 ^ McEvoy, B; Richards, M; Forster, P; Bradley, DG (tháng 10 năm 2004).
DG: Two octopods at about two miles depth.
2 con bạch tuộc ở độ sâu 2 dặm

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dg trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.