diacritic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diacritic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diacritic trong Tiếng Anh.
Từ diacritic trong Tiếng Anh có các nghĩa là dấu phụ, Dấu phụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diacritic
dấu phụnoun (special mark) |
Dấu phụadjective |
Xem thêm ví dụ
To represent these new sounds, extensions were therefore created, be it by adding diacritics to existing letters, by joining multiple letters together to make ligatures, by creating completely new forms, or by assigning a special function to pairs or triplets of letters. Vì lẽ đó mà người ta tạo ra các mở rộng để ghi các âm này, thông qua việc thêm dấu lên các chữ cái có sẵn, ghép nhiều chữ cái lại với nhau, sáng tạo ra chữ cái mới hoàn toàn hoặc gán một chức năng đặc biệt do một bộ đôi hoặc bộ ba chữ cái. |
Part of Exodus 6:2 with and without vowel points and diacritical marks Một phần đoạn văn Xuất Ê-díp-tô Ký 6:2 có và không có các dấu phụ và các chấm thế cho mẫu âm |
Transliteration of Non-Roman Scripts CyrAcademisator Bi-directional online transliteration of Russian for ALA-LC (diacritics), scientific, ISO/R 9, ISO 9, GOST 7.79B and others. Tiếng Nga Criticism of 1917 reform (tiếng Nga) CyrAcademisator Chuyển ngữ trực tuyến hai chiều cho ALA-LC (dấu phụ), khoa học, ISO/R 9, ISO 9, GOST 7.79B và các loại khác. |
Occasionally it is instead transcribed as an em with a dental diacritic: ⟨m̪⟩. Đôi khi nó còn được thể hiện bằng ký tự m với dấu phụ âm răng bên dưới: ⟨m̪⟩. |
In some languages, students may be encouraged to give more careful consideration to what diacritics indicate as to proper sense stress. Trong một số ngôn ngữ, có thể cần khuyến khích các học viên xem xét kỹ hơn vai trò của những dấu ghi thanh điệu trong việc nhấn mạnh đúng ý nghĩa. |
Punctuation and diacritics are important elements of written language. Dấu chấm câu và dấu ghi thanh điệu là những yếu tố quan trọng trong ngôn ngữ viết. |
This includes Beninese Yoruba, which in Nigeria is written with both diacritics and digraphs. Cả tiếng Yoruba của Bénin, tại Nigeria được viết bằng cả dấu phụ và chữ ghép. |
This method is used to add the diacritics to kana that are not normally used with them, for example applying the dakuten to a pure vowel or the handakuten to a kana not in the h-group. Cách làm này được dùng khi muốn thêm dấu vào những chữ kana thường hiếm khi được dùng như vậy, ví dụ như thêm dakuten vào nguyên âm thuần túy hay handakuten vào một chữ kana không nằm trong hàng "ha". |
However, digraphs are used for nasal vowels and the labial-velar consonants kp and gb, as in the name of the Fon language Fon gbe /fõ ɡ͡be/, and diacritics are used as tone marks. Tuy nhiên, dấu phụ được dùng cho ngữ âm mũi và các phụ âm môi kp và gb, như ở tên của ngôn ngữ Fon Fon gbe /fõ ɡ͡be/, và các dấu phụ được dùng như các dấu thanh. |
Other systems indicate the tones with either diacritics (for example Pinyin: āi, ái, ǎi and ài) or numbers (Wade–Giles: ai1, ai2, etc.). Các hệ thống khác chỉ các âm điệu bằng các trọng âm (ví dụ bính âm: āi, ái, ǎi and ài) hoặc con số (Wade-Giles: ai1, ai2, etc.). |
This involves (1) using the right sounds to vocalize words, (2) stressing the right syllable(s) and, (3) in many languages, giving proper attention to diacritics. Điều này đòi hỏi (1) sử dụng đúng âm thanh để phát âm các từ ngữ (2) trong nhiều ngôn ngữ, phải lưu ý thích đáng tới những dấu ghi thanh điệu. |
Ask him to stop you every time you (1) skip a word, (2) read a word incorrectly or change the word order, or (3) ignore a diacritic or some punctuation that calls for a pause or an inflection. Hãy nhờ người ấy nhắc mỗi lần bạn (1) đọc sót chữ, (2) đọc sai hay thay đổi thứ tự các từ ngữ, hay (3) không để ý đến dấu ghi thanh điệu, hoặc không ngừng giọng hoặc không thay đổi ngữ điệu theo đòi hỏi của dấu chấm câu. |
Some may have been derived from medieval diacritics, but most are original and complex creations. Một vài chữ cái khác có thể bắt nguồn từ các dấu phụ thời trung cổ, nhưng hầu hết đều là những sáng chế độc đáo và phức tạp. |
In English (where the diacritic over the "n" is frequently omitted) the usual pronunciation is /ɡəˈdænsk/ or /ɡəˈdɑːnsk/. Trong tiếng Anh (dấu phụ trên chữ "n" của tiếng Ba Lan bị bỏ đi) thì đọc là /ɡəˈdænsk/ hoặc /ɡəˈdɑːnsk/. |
Beninese languages are generally transcribed with a separate letter for each speech sound (phoneme), rather than using diacritics as in French or digraphs as in English. Các ngôn ngữ tại Bénin nói chung được ghi bằng các ký tự riêng biệt cho mỗi âm (phoneme), chứ không sử dụng dấu phụ như trong tiếng Pháp hay chữ ghép như trong tiếng Anh. |
Combining Diacritical Marks KCharselect unicode block name |
Misreading may result from failure to consider diacritics or the context in which words are used. Việc đọc sai chữ có thể là do không phân biệt các dấu ghi thanh điệu, hoặc không để ý đến văn mạch trong đó từ ngữ được sử dụng. |
In the past Verdana (v. 2.43) had an incorrect position for combining diacritical marks, causing them to display on the following character instead of the preceding. Trước đây, Verdana (bản 2.43) đặt dấu trong các ký tự tổ hợp có dấu sai vị trí, khiến chúng hiển thị trên ký tự phía sau thay vì hiện tại. |
Be sure to get acquainted with the way that punctuation and diacritics are used in your language. Hãy chắc rằng bạn hiểu rõ cách chấm câu và cách dùng những dấu ghi thanh điệu trong ngôn ngữ của bạn. |
It is also used to write Pali, the sacred language of Theravada Buddhism, as well as several ethnic minority languages, including Shan, several Karen dialects, and Kayah (Karenni), with the addition of specialised characters and diacritics for each language. Ký tự Miến Điện cũng được dùng để viết nhiều ngôn ngữ thiểu số khác, gồm Shan, nhiều thổ ngữ Karen và Kayah (Karenni); ngoài ra mỗi ngôn ngữ còn có thêm nhiều ký tự và dấu phụ đặc biệt khác. |
Two other scripts used to write Cherokee are a simple Latin transliteration and a more precise system with diacritical marks. Ngoài ra, tiếng Cherokee còn được viết bằng một hệ chữ chuyển tự Latinh đơn giản, và một hệ Latinh khác chi tiết hơn với dấu phụ. |
Combining Diacritical Marks for Symbols KCharselect unicode block name |
Combining Diacritical Marks Supplement KCharselect unicode block name |
In Vietnamese, it is rarely considered a separate diacritic; rather, the characters ơ and ư are considered separate from o and u. Trong tiếng Việt, dấu móc ít khi được coi là một dấu phụ riêng biệt; mà thay vào đó các chữ cái "ơ" và"ư" được coi là tách biệt với "o" và "u". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diacritic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới diacritic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.