devolution trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ devolution trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ devolution trong Tiếng Anh.
Từ devolution trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thoái hoá, sự trao cho, sự uỷ thác cho, sự để lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ devolution
sự thoái hoánoun It was that devolution that eventually led to his capture. Sự thoái hoá dẫn đến lệnh bắn hắn. |
sự trao chonoun |
sự uỷ thác chonoun |
sự để lạinoun |
Xem thêm ví dụ
While it is common for a federation to be brought into being by agreement between a number of formally independent states, in a unitary state self-governing regions are often created through a process of devolution, where a formerly centralised state agrees to grant autonomy to a region that was previously entirely subordinate. Trong khi một liên bang thông thường được thiết lập bởi một hiệp ước giữa một số tiểu bang độc lập, thì tại một nhà nước đơn nhất các lãnh thổ có chính phủ riêng thường được thiết lập thông qua sự chuyển giao quyền lực tức là chính phủ trung ương chính thức đồng ý giao quyền tự trị cho một lãnh thổ phụ thuộc hoàn toàn trước đây. |
The political constraints placed upon the UK Parliament's power to interfere with devolution in Northern Ireland are even greater than in relation to Scotland and Wales, given that devolution in Northern Ireland rests upon an international agreement with the Government of Ireland. Quốc hội Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland có các rằng buộc trong quyền cản trở phân quyền tại Bắc Ireland và điều này thậm chí còn lớn hơn so với Scotland và Wales, do phân quyền tại Bắc Ireland dựa trên một hiệp định quốc tế với Chính phủ Ireland. |
Thus federations are often established voluntarily from 'below' whereas devolution grants self-government from 'above'. Vì vậy các liên bang thường được thành lập một cách tự nguyện từ 'cấp dưới' trong khi việc chuyển giao quyền tự trị lại được đưa ra từ 'cấp trên'. |
For example, the idea of devolution ("backwards" evolution) is a result of erroneously assuming that evolution is directional or has a specific goal in mind (cf. orthogenesis). Ví dụ, ý tưởng về sự thoái hóa (tiến hóa "lùi") là kết quả của suy nghĩ sai lầm cho rằng tiến hóa là một quá trình có hướng hay có một mục tiêu cụ thể (xem thêm thuyết khai sinh chính thống). |
The distribution of powers may be different for every community, as laid out in their Statutes of Autonomy, since devolution was intended to be asymmetrical. Phân bổ quyền lực có thể khác biệt giữa các cộng đồng, dựa theo Quy chế tự trị của họ, do phân quyền được dự định là bất đối xứng. |
This was a key compromise from the LTTE, which had always insisted on an independent Tamil state and it also represented a compromise from the government, which had seldom agreed to more than minimal devolution. Đây là một sự thỏa hiệp quan trọng từ LTTE vốn đã luôn luôn nhấn mạnh về một nhà nước Tamil độc lập và nó cũng đại diện cho một sự thỏa hiệp từ phía chính phủ, vốn đã hiếm khi đồng ý chuyển giao quyền lực tối thiểu. |
Under this accord the Sri Lankan government made a number of concessions to Tamil demands, including devolution of power to the provinces, a merger—subject to later referendum—of the northern and eastern provinces into a single province, and official status for the Tamil language (this was enacted as the 13th Amendment to the Constitution of Sri Lanka). Theo hiệp định này, Chính phủ Sri Lanka đã thực hiện một số nhượng bộ yêu cầu Tamil, bao gồm cả chuyển giao quyền lực cho một số tỉnh, sáp nhập miền Bắc và các tỉnh miền Đông vào lãnh thổ thống nhất, và tình trạng ngôn ngữ chính thức cho ngôn ngữ Tamil (điều này được ban hành như Tu chính án thứ 13 vào Hiến pháp của Sri Lanka). |
Meanwhile, KPMG's competitive alternative report found that in 2012 Manchester had the 9th lowest tax cost of any industrialised city in the world, and fiscal devolution has come earlier to Manchester than to any other British city: it can keep half the extra taxes it gets from transport investment. Trong khi đó, báo cáo luân phiên cạnh tranh của KPMG chỉ ra rằng vào năm 2012 Manchester có chi phí thuế thấp thứ chín trong số các thành phố công nghiệp hoá trên thế giới, và việc uỷ thác ngân sách cho Manchester diễn ra sớm hơn so với tất cả các thành phố khác tại Anh Quốc, thành phố được giữ một nửa thuế phụ họ thu được từ đầu tư giao thông. |
* The extent of devolution has been substantial, both geographically and functionally. * Phạm vi phân cấp là đáng kể, cả về địa lý và chức năng. |
Additionally, devolution in Northern Ireland is dependent upon participation by members of the Northern Ireland Executive in the North/South Ministerial Council, which co-ordinates areas of co-operation (such as agriculture, education and health) between Northern Ireland and the Republic of Ireland. Việc giải thể ở Bắc Ireland phụ thuộc vào sự tham gia của các thành viên của cơ quan Bắc Ireland trong Hội đồng Bộ trưởng Bắc / Nam, điều phối các lĩnh vực hợp tác (như nông nghiệp, giáo dục và y tế) giữa Bắc Ireland và Cộng hoà Ireland. |
Home rule, now known as Scottish devolution, did not become a serious proposal until the late 1970s as the Labour Government of James Callaghan came under electoral pressure from the SNP. Bấy giờ, sự chuyển giao quyền lực cho Scotland không còn trở thành một đề nghị nghiêm túc nữa đến cuối những năm 1970, chính phủ Lao động của Jim Callaghan đã phải chịu áp lực bầu cử, nguyên nhân là do SNP. |
A policy of devolution had been advocated by the three main UK parties with varying enthusiasm during recent history. Chính sách phân quyền được ba đảng lớn tại Anh Quốc tán thành với mức độ nhiệt tình khác nhau trong thời gian qua. |
The Welsh Department for the Board of Education followed in 1907, which gave Wales its first significant educational devolution. Cơ quan Giáo dục Wales được hình thành vào năm 1907, là lần đầu tiên Wales được phân quyền đáng kể về giáo dục. |
This last kill, it feels like a devolution. Vụ mới đây, nó cảm giác như một chuyển giao quyền lực. |
In 1668, England allied itself with Sweden, and with its former enemy the Netherlands, to oppose Louis XIV in the War of Devolution. Năm 1668, Anh kết minh với Thụy Điển, và với kẻ cựu thù Hà Lan, cùng nhau chống lại Chiến tranh Ủy thác của Louis XIV. |
According to Keith Harris of Rolling Stone magazine, " sentimentality is bombastic and defiant rather than demure and retiring ... stands at the end of the chain of drastic devolution that goes Aretha–Whitney–Mariah. Theo Keith Harris của tạp chí Rolling Stone, "sự đa cảm khoa trương và cố chấp hơn là ý tứ và lặng lẽ... đứng cuối cùng trong một chuỗi những chuyển giao mạnh mẽ theo chiều Aretha-Whitney-Mariah. |
However, as devolution is more limited in Wales, in Welsh matters the sovereign acts on the advice of the prime minister and Cabinet of the United Kingdom. Tuy nhiên tại xứ Wales thì hạn chế hơn, vua hoạt động theo của Thủ tướng và Nội các Vương quốc Liên hiệp. |
Behind the myth of the house of Atreus (one of the two principal heroic dynasties with the house of Labdacus) lies the problem of the devolution of power and of the mode of accession to sovereignty. Đằng sau huyền thoại về nhà Atreus (một trong hai Triều đại anh hùng chủ yếu cùng với nhà Labdacus) ẩn chứa vấn đề suy thoái quyền lực và cách thức kế thừa ngôi vị. |
Dec 2009 - Vietnam Development Report 2010: Modern Institutions focuses on Vietnam’s most pressing governance challenges: developing oversight systems for reducing corruption, reassessing geographical decentralization, building systems of accountability to match the functional devolution to service providers, making civil service meritocratic and public financial management more transparent, and preparing the legal and judicial systems for the challenges of a dynamic, growing economy. Tháng 12/2009 – Báo cáo phát triển Việt Nam 2010: “Các thể chế hiện đại” tập trung vào các thách thức quản trị nhà nước nóng bỏng nhất, đó là: phát triển hệ thống giám sát để giảm tham nhũng, đánh giá lại việc phân cấp địa lý, xây dựng hệ thống giải trình trách nhiệm cho phù hợp với phân cấp chức năng đến đơn vị cung cấp dịch vụ, thực hiện chế độ đại ngộ nhân tài và quản lý tài chính công minh bạch hơn, và chuẩn bị hệ thống pháp lý và xét xử nhằm đáp ứng các thách thức của nền kinh tế năng động đang phát triển. |
* After summarizing achievements in institutional reform, and the prospects for further devolution and accountability, the report concludes by challenging reformers: What will the next decade look like? * Sau khi tổng kết các thành tựu cải cách thể chế, và triển vọng phân cấp và giải trình trách nhiệm hơn nữa, Báo cáo đã đưa ra kết luận đầy thách thức cho các nhà cải cách: Thập kỷ tới Việt Nam sẽ như thế nào? |
Melbourne's government mooted more ideas to introduce greater democracy, such as the devolution of powers to the Legislative Council of Lower Canada, which greatly alarmed the King, who feared it would eventually lead to the loss of the colony. Chính phủ của Melbourne đề xuất thêm những ý tưởng về một nền dân chủ quy mô hơn nữa, chẳng hạn như là trao thêm quyền cho Hội đồng Lập pháp Lower Canada, điều gây báo động lớn với nhà vua, ông vốn sợ điều này sẽ dẫn đến việc mất thuộc địa. |
It was that devolution that eventually led to his capture. Sự thoái hoá dẫn đến lệnh bắn hắn. |
Excepted matters (such as international relations, taxation and elections) are never expected to be considered for devolution. Các vấn đề ngoại lệ (chẳng hạn như quan hệ quốc tế, thuế và bầu cử) không bao giờ được mong đợi để được xem xét để chuyển giao. |
Following a referendum on devolution proposals in 1997, the Scotland Act 1998 was passed by the UK Parliament, which established a devolved Scottish Parliament and Scottish Government with responsibility for most laws specific to Scotland. Sau một cuộc trưng cầu dân ý về đề xuất phân quyền vào năm 1997, Đạo luật Scotland năm 1998 được Quốc hội Anh Quốc thông qua nhằm thiết lập một Nghị viện Scotland và Chính phủ Scotland được phân quyền, có trách nhiệm về hầu hết các luật dành riêng cho Scotland. |
There have been several sieges of Lille, France: The Siege of Lille (1667) during the War of Devolution The Siege of Lille (1708) during the War of the Spanish Succession The Siege of Lille (1792) during the French Revolutionary War The Siege of Lille (1940) during the Second World War Đã có một số cuộc vây hãm Lille, Pháp: Cuộc vây hãm Lille (1667) trong Chiến tranh Dévolution Cuộc vây hãm Lille (1708) trong Chiến tranh Kế vị Tây Ban Nha Cuộc vây hãm Lille (1792) trong Chiến tranh Cách mạng Pháp Cuộc vây hãm Lille (1914) trong Chiến tranh thế giới thứ nhất Cuộc vây hãm Lille (1940) trong Chiến tranh thế giới thứ hai |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ devolution trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới devolution
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.