devious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ devious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ devious trong Tiếng Anh.
Từ devious trong Tiếng Anh có các nghĩa là hẻo lánh, không ngay thẳng, không thành thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ devious
hẻo lánhadjective |
không ngay thẳngadjective |
không thành thậtadjective |
Xem thêm ví dụ
Why is it so important to avoid resorting to devious ways? Tại sao tránh dùng đến những thủ đoạn gian manh lại quan trọng đến thế? |
He is neither devious nor manipulative. Người ấy không xảo quyệt cũng không mưu mô. |
Since we are united as “members belonging to one another,” we certainly should not be devious or deliberately try to mislead our fellow worshippers, for that is the same as lying to them. Vì hợp nhất như “chi-thể cho nhau”, chắc chắn chúng ta không nên gian dối hay cố tình làm anh em lầm lẫn. |
Should the pointed fingers “from the other side of the river of water, [where] a great and spacious building [stands]” (1 Nephi 8:26) appear to be directed at you in the attitude of mocking, demeaning, and beckoning, I ask that you immediately turn away so that you are not persuaded by cunning and devious means to separate yourself from truth and its blessings. Nếu những ngón tay chỉ trỏ từ “phía bên kia sông [nơi] có một tòa nhà rộng lớn vĩ đại [đang đứng]” (1 Nê Phi 8:26) dường như hướng về phía anh chị em với một thái độ chế giễu, hạ nhục, và vẫy gọi, thì tôi xin yêu cầu các anh chị em hãy lập tức ngoảnh mặt đi để các anh chị em không bị thuyết phục bởi những chiêu phép xảo quyệt và đầy thủ đoạn nhằm chia cách các anh chị em khỏi lẽ thật và các phước lành của nó. |
Never Resort to Devious Methods Đừng bao giờ dùng thủ đoạn gian dối |
Darius would deal with these devious men later. Đa-ri-út sẽ xử những người ác độc này sau. |
Proverbs 3:32 says: “The devious person is a detestable thing to Jehovah, but His intimacy is with the upright ones.” Châm-ngôn 3:32 nói: “Đức Giê-hô-va gớm-ghiếc kẻ gian-tà; nhưng kết tình bầu-bạn cùng người ngay-thẳng”. |
Also, recently my brother's bride-to-be was stolen by a devious wizard. Và, mới đây, vợ chưa cưới của anh tôi đã bị bắt đi bởi một tên phù thuỷ gian ác. |
Examples include the cute yet somewhat surly Sanrio character Badtz Maru and the penguins in the movie Madagascar, intelligent creatures with devious schemes and plans, who are even capable of defeating humans. Nhân vật Sanrio Badtz Maru dễ thương và hài hước nhưng những con trong bộ phim Madagascar, những sinh vật thông minh với những kế hoạch và kế hoạch khôn ngoan, thậm chí có khả năng đánh bại con người. |
6 To attain their objectives, people having a worldly spirit often resort to devious methods. 6 Những người có tinh-thần thế-gian thường dùng đến những phương-pháp gian manh ngõ hầu đạt đến những mục-tiêu của họ. |
“Jehovah detests a devious person, but His close friendship is with the upright.” —Proverbs 3:32 “Đức Giê-hô-va ghê tởm kẻ lươn lẹo, nhưng kết tình bạn thiết với những người ngay thẳng”.—Châm ngôn 3:32 |
I told him you were the most devious man in town.” "Tôi nói với anh ta, ông là người tháo vát nhất trong thành phố""." |
(Galatians 6:7, 8) The human heart is treacherous, devious, deceitful, even as we are reminded at Jeremiah 17:9. Lòng của loài người là nham hiểm, xảo quyệt, gian dối như Giê-rê-mi 17:9 đã nhắc nhở chúng ta. |
WHAT THE BIBLE SAYS: “Jehovah detests a devious person, but His close friendship is with the upright.” ĐIỀU KINH THÁNH NÓI: “Đức Giê-hô-va gớm-ghiếc kẻ gian-tà; nhưng kết tình bậu-bạn cùng người ngay-thẳng” (Châm-ngôn 3:32). |
Evidently, God saw that the man’s desires did not reflect a wicked or devious heart. Hẳn Đức Chúa Trời thấy những ước muốn của ông không phản ánh tấm lòng gian ác hoặc xảo quyệt. |
This was a much more sophisticated discovery, to be reached only by devious and surprising paths. Đây là một sự khám phá phức tạp hơn nhiều, chỉ có thể đạt đến qua những con đường quanh co và đầy bất ngờ. |
No servant of Jehovah can abandon virtue, resort to being devious and deceitful, and rightly think that such things would find acceptance with God. Không một tôi tớ nào của Đức Giê-hô-va có thể bỏ sự nhân đức, dùng đến những thủ đoạn gian manh và lừa đảo, và lại nghĩ rằng Đức Chúa Trời chấp nhận những điều đó. |
Being devious or deliberately misleading others in order to avoid responsibility really amounts to lying. Dùng đến thủ đoạn hay cố tình đánh lạc hướng người khác để trốn tránh trách nhiệm thật ra có nghĩa là gian dối. |
We are wise to avoid association with those who hide their identity in Internet chat rooms, those at school or at our place of work who pretend to be our friends for devious reasons, apostates who put on a mask of sincerity, and those who live a double life. Chúng ta phải khôn ngoan tránh giao du với những người giấu danh tánh trên mạng Internet, bạn cùng trường hoặc cùng sở có ý đồ xấu khi giả vờ kết bạn với chúng ta, kẻ bội đạo ra vẻ chân thật, và những người có lối sống hai mặt. |
So these devious men reasoned: “We shall find in this Daniel no pretext at all, except we have to find it against him in the law of his God.” Cho nên những người gian xảo đó lý luận: “Chúng ta không tìm được một cớ nào mà cáo Đa-ni-ên nầy, nếu chúng ta chẳng tìm trong sự thuộc về luật-pháp Đức Chúa Trời nó” (Đa-ni-ên 6:4, 5). |
Consider the point made at Proverbs 3:32: “The devious person is a detestable thing to Jehovah, but His intimacy is with the upright ones.” Hãy xem Châm-ngôn 3:32 nói gì: “Đức Giê-hô-va gớm-ghiếc kẻ gian-tà; nhưng kết tình bậu-bạn cùng người ngay-thẳng”. |
If we cherish our relationship with Jehovah God, those thought-provoking words should deter us from plotting mischief or doing anything devious. Nếu quí mến mối liên lạc với Giê-hô-va Đức Chúa Trời thì chúng ta nên nghe những lời sâu sắc đó để không âm mưu gieo tai họa cho người khác hoặc làm bất cứ điều gian manh nào. |
• What devious plot did the high officials and satraps devise? • Các viên chức cao cấp và các tỉnh trưởng nghĩ ra âm mưu ác độc nào? |
(1 Timothy 3:8, 9) Ministerial servants (and elders) must be truthful, not gossipy or devious. Các tôi tớ chức vụ (và trưởng lão) phải chân thật, không thày lay hoặc tráo trở. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ devious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới devious
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.