despite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ despite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despite trong Tiếng Anh.
Từ despite trong Tiếng Anh có các nghĩa là mặc dù, bất chấp, không kể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ despite
mặc dùadverb (in spite of) Some people have few symptoms despite the deterioration of their joints . Một số người mặc dù khớp bị thoái hoá nhưng chỉ mắc vài triệu chứng . |
bất chấpverb (in spite of) Found his way back to us, despite everything they did to stop him, right? Tìm đường quay về với ta, bất chấp mọi thứ chúng đã làm để cản cha, đúng không? |
không kểverb (in spite of) Despite my privileged upbringing, I'm well-balanced. Không kể việc tôi được ưu tiên đặc biệt trong học tập, thì tôi khá là bình thường |
Xem thêm ví dụ
(Philippians 2:8) Jesus also proved that a perfect man could maintain perfect integrity to Jehovah despite the severest of trials. Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất. |
Despite this, numbers living on the open moor have declined from an estimated 5000 in 1900 to about 300 registered ponies today. Mặc dù vậy, số lượng sống trên đồng hoang mở đã giảm từ 5000 ước tính vào năm 1900 xuống còn khoảng 300 con ngựa đã đăng ký ngày nay. |
Despite major signings, including Joe Jordan, Gordon McQueen, Gary Bailey and Ray Wilkins, the team failed to achieve any significant results; they finished in the top two in 1979–80 and lost to Arsenal in the 1979 FA Cup Final. Mặc dù mang về nhiều bản hợp đồng lớn như Joe Jordan, Gordon McQueen, Gary Bailey và Ray Wilkins, đội vẫn không thể đạt được danh hiệu nào; họ về nhì ở mùa giải 1979–80 và để thua Arsenal trong trận chung kết Cúp FA 1979. |
The countries of South Asia, despite containing a fifth of the world's population, were not powerful economies like Japan or Western Europe. Các quốc gia Nam Á, dù chiếm một phần năm dân số thế giới, không phải là các nền kinh tế mạnh như Nhật Bản hay Tây Âu. |
Exports of Andalusians from Spain were restricted until the 1960s, but the breed has since spread throughout the world, despite their low population. Xuất khẩu của dòng ngựa Andalusian từ Tây Ban Nha đã được hạn chế cho đến những năm 1960, nhưng giống này kể từ đó lan khắp thế giới, mặc dù dân số thấp. |
What have God’s servants not done despite persecution? Tôi tớ Đức Chúa Trời đã không làm gì dù bị ngược đãi? |
However, political scientist and author Trajce Cvetkovski noted in 2013 that, despite Viacom filing a copyright infringement lawsuit with YouTube in 2007, YouTube Poops such as "The Sky Had a Weegee" by Hurricoaster, which features scenes from the animated series SpongeBob SquarePants (in particular, the episode "Shanghaied") and Weegee (a satiric caricature based on Nintendo's Luigi as he appears in DOS version of Mario Is Missing), remained on YouTube. Tuy nhiên, nhà khoa học chính trị kiêm tác giả Trajce Cvetkovski đã ghi nhận vào năm 2013 rằng mặc dù Viacom đã đưa ra vụ kiện vi phạm bản quyền với YouTube vào năm 2007, song những YouTube Poop chẳng hạn như "The Sky Have a Weegee" của Hurricoaster, có các cảnh từ bộ phim hoạt hình SpongeBob SquarePants (Chú bọt biển tinh nghịch) (cụ thể là tập "Shanghaied") và Weegee (một bức tranh châm biếm dựa trên việc nhân vật Luigi của Nintendo xuất hiện trong Mario Is Missing) vẫn còn trên YouTube. |
After Napoleon's defeat in 1814, Murat reached an agreement with Austria and was allowed to retain the throne of Naples, despite the lobbying efforts of Ferdinand and his supporters. Sau thất bại của Napoléon vào năm 1814, Murat đã đạt được thỏa thuận với Áo và được phép giữ lại ngôi vua Naples, bất chấp những nỗ lực vận động hành lang của Ferdinand và những người ủng hộ ông. |
Scores of Somali-American kids came out to embrace sport despite the fatwa against it. Điểm số của trẻ Somali-Mỹ cho thấy để tiếp thu môn thể thao dù cho đạo luật Hồi giáo chống lại nó. |
Despite the attempts of the Odrysian kings to bolster their central power, the separatist tendencies were very strong. Bất chấp những nỗ lực của các vị vua Odrysian để củng cố quyền lực trung ương, sự li khai vẫn rất mạnh mẽ. |
Despite her conventional upbringing, Fukuda felt close to judo through memories of her grandfather, and one day went with her mother to watch a judo training session. Mối quan tâm với Judo của bà bắt đầu từ sau một lần đi với mẹ để xem một buổi tập đó. |
Despite being heavily linked to Atlético Madrid, Puel announced that Ospina would depart the club to join English side Arsenal. Dù nhận được sự quan tâm rất lớn từ phía Atlético Madrid, Puel vẫn quyết định để anh gia nhập câu lạc bộ nước Anh Arsenal. |
And, despite being cursed with my athletic inability, he plays soccer. Và mặc dù khổ sở vì việc mù thể thao của bà mẹ như tôi nó chơi bóng đá. |
He doggedly pursued that goal throughout his life, despite Catholic Church opposition, the indifference of his peers, seemingly endless revision problems, and his own worsening health. Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông. |
(2 Kings 16:3) Despite this bad example, Hezekiah was able to “cleanse his path” of pagan influences by getting acquainted with God’s Word. —2 Chronicles 29:2. (2 Các Vua 16:3) Bất chấp gương xấu này, Ê-xê-chia vẫn có thể giữ “đường-lối mình được trong-sạch” khỏi ảnh hưởng của dân ngoại bằng cách hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời.—2 Sử-ký 29:2. |
Then, despite our problems, we will be able to persevere in his service with joy. Điều đó sẽ giúp chúng ta trở nên kiên-nhẫn và vui-vẻ phụng-sự Ngài, mặc dầu có vấn-đề khó-khăn. |
Despite the strenuous efforts of their enemies, of what does Jehovah assure Judah? Đức Giê-hô-va bảo đảm điều gì với Giu-đa bất chấp nỗ lực mãnh liệt của kẻ thù của họ? |
Despite the campaign, few Communists surrendered to the authorities. Bất chấp chiến dịch, có ít người cộng sản đầu hàng nhà đương cục. |
Despite looking much older, he is about the same age as Otonashi and the others. Dù trông già hơn, anh bằng tuổi với Otonashi và những người khác. |
A study by an overseas Vietnamese who surveyed ten rice-growing cooperatives found that, despite an increase in labor and area cultivated in 1975, 1976, and 1977, production decreased while costs increased when compared with production and costs for 1972 through 1974. Một người Việt ở nước ngoài khảo sát 10 hợp tác xã sản xuất gạo thì thấy rằng, mặc dù tăng nhân công và diện tích gieo trồng trong những năm 75, 76 và 77, nhưng sản lượng lại giảm trong khi chi phí lại tăng so với những các năm 72 đến 74. |
Despite being the country’s premier sea side destination, after decades of war and upheaval the town and its infrastructure remain very much disjointed and architecturally unimpressive. Mặc dù là điểm đến hàng đầu của đất nước, sau nhiều thập kỷ chiến tranh và biến động thị trấn và cơ sở hạ tầng của nó vẫn còn rất rời rạc và kiến trúc không ấn tượng. |
Are we genuinely making it a practice to listen to Jehovah and to obey him from our heart, despite any contrary inclinations of the flesh? Chúng ta có thành thật tập thói quen nghe lời Đức Giê-hô-va và vâng theo Ngài từ trong lòng của chúng ta, mặc dù có thể có khuynh hướng xác thịt muốn làm ngược lại không? |
Further stressing this is the fact that, despite some campaign maps being entirely land based, all multiplayer maps have significant bodies of water in them. Hơn nữa trong thực tế là, mặc dù một số bản đồ trong phần chiến dịch toàn bộ là đất, còn tất cả các bản đồ cho chơi mạng lại là có nước trong đó. |
On 23 January 2012, despite medical complications, she gave birth to their second daughter. Ngày 23, tháng 1 năm 2012, mặc dù có các biến chứng về y tế, cô đã sinh đứa con gái thứ hai của mình. |
Despite our anguish when Georgia’s physical body stopped functioning, we had faith that she went right on living as a spirit, and we believe we will live with her eternally if we adhere to our temple covenants. Bất chấp nỗi đau đớn khi cơ thể của Georgia đã ngừng hoạt động, chúng tôi có đức tin rằng nó sẽ ngay lập tức tiếp tục sống trong thể linh, và tin rằng chúng tôi sẽ sống với nó mãi mãi nếu chúng tôi trung thành với các giao ước đền thờ của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới despite
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.