despatch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ despatch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despatch trong Tiếng Anh.

Từ despatch trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm gấp, khử, bản thông báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ despatch

làm gấp

verb

khử

verb

bản thông báo

verb

Xem thêm ví dụ

Delhi, Dunedin, Durban, Despatch and Diomede were provided with flying-off platforms for a wheeled aircraft aft.
Delhi, Dunedin, Durban, Despatch Diomede được trang bị bệ cất cánh dành cho một máy bay có bánh phía đuôi tàu.
Despatch and Diomede had their beam increased by 1⁄2 foot to increase stability and Dragon and Dauntless were completed with a hangar for a floatplane built into the bridge, the compass platform being on top.
Despatch Diomede có bề ngang mạn tàu được tăng thêm 0,15 m (6 inch) để cải thiện độ ổn định, và Dragon cùng Dauntless được hoàn tất với một sàn chứa dành cho một thủy phi cơ tích hợp vào cầu tàu, trong khi bệ hoa tiêu được đặt bên trên.
Alarmed by reports of French preparations on the Mediterranean coast, Lord Spencer at the Admiralty sent a message to Vice-Admiral Earl St. Vincent, commander of the Mediterranean Fleet based in the Tagus River, to despatch a squadron to investigate.
Bị báo động bởi các báo cáo bởi công tác chuẩn bị của người Pháp trên bờ biển Địa Trung Hải, Bá tước Spencer tại bộ hải quân gửi thư đến cho Phó Đô đốc Bá tước St. Vincent, chỉ huy của Hạm đội Địa Trung Hải đóng trụ sở tại sông Tagus, mau lẹ điều một hải đội để đi điều tra.
At the Egyptian frontier, a message was despatched to the Pharaoh: 'They have traversed sheer mountains and treacherous passes to reach Your Majesty's border.'
Một lời nhắn được gửi tới pharaon sau khi đoàn người vừa bước vào địa phận Ai Cập: "Họ đã vượt qua những ngọn núi cao đầy hiểm trở để đến được biên giới của Ngài".
"Archibald Wavell's Despatch on Operations in the Middle East From 7th February, 1941 to 15th July 1941" (PDF).
Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2009. “Archibald Wavell's Despatch on Operations in the Middle East From 7th February, 1941 to 15th July 1941.”
From 1886, Foreign Secretary Lord Rosebery sent him Foreign Office despatches, and from 1892 some Cabinet papers were opened to him.
Từ 1886, Ngoại trưởng Lãnh chúa Rosebery các bản thông điệp của bộ Ngoại giao, và từ 1892 một vài tài liệu nội các được đến tay ông.
On 6 January she sank the hulk of a liberty ship and on 7 January was despatched to the waters off Capri to search for a lifeboat.
Vào ngày 6 tháng 1 nó đánh chìm một lườn tàu Liberty, và vào ngày 7 tháng 1 được phái đến vùng biển ngoài khơi Capri tìm kiếm một xuồng cứu sinh.
An army of 25.000 men was despatched against the principality, The decisive battle took place not far from Podgorica.
Một đội quân gồm 25.000 người đã bị bắt giữ chống lại quốc vương, Cuộc chiến quyết định diễn ra không xa Podgorica.
He was mentioned three times in despatches and also received the Mons Star, the Croix de Chevalier de la Légion d'Honneur, and the Order of the White Eagle of Serbia with Crossed Swords, in 1917.
Ông đã được đề cập ba lần và cũng nhận được Mons Star, Croix de Chevalier de la Légion d'Honneur, và Order of the White Eagle của Serbia với Crossed Swords, vào năm 1917.
Official despatch by Kenneth Anderson, GOC-in-C First Army covering events in NW Africa, November 8, 1942 – May 13, 1943 published in "No. 37779".
Official despatch by Kenneth Anderson, GOC-in-C First Army covering events in NW Africa, ngày 8 tháng 11 năm 1942–ngày 13 tháng 5 năm 1943 published in London Gazette: (Supplement) số 37779, tr.
Bertha of Sulzbach, Conrad's sister-in-law, was chosen and despatched to Byzantium.
Bertha xứ Sulzbach, em vợ của Conrad, được chọn và khởi hành đến Byzantium.
GS1 UN/XML - GS1 has also developed its own profiles of four UN/CEFACT XML standards (Cross Industry Order, Order Response, Invoice and Despatch Advice), which are fully compliant with UN/XML.
GS1 UN / XML - GS1 cũng đã phát triển các cấu hình riêng của bốn tiêu chuẩn XML UN / CEFACT (Đặt hàng chéo, Trả lời đơn hàng, Tư vấn hóa đơn và gửi hàng), tuân thủ hoàn toàn với UN / XML.
In March 1900, delegates were despatched to London, where approval for the Bill was being sought from the Imperial Parliament.
Trong tháng 3 năm 1900, các đại biểu được phái đến Luân Đôn do Đạo luật cần phải được Quốc hội Đế quốc phê chuẩn.
During the First World War he participated in the landing at Anzac Cove on 25 April 1915, and served as a staff officer in the Gallipoli Campaign, where he was mentioned in despatches for a daring raid behind enemy lines.
Trong thế chiến thứ nhất, ông tham gia cuộc đổ bộ tại Cove Anzac ngày 25 tháng 4 năm 1915, và là sĩ quan tham mưu trong chiến dịch Gallipoli, nơi ông đã lên một đột kích táo bạo vào lưng kẻ địch.
Uboat.net March, pp. 362 Despatch on raid on military and economic objectives in the Lofoten Islands (Norway) 1941 Mar., by Admiral Sir John C. Tovey, Commander-in-Chief, Home Fleet "Franz Landskron" (in German).
Nó được bán cho hãng BISCO vào ngày 6 tháng 1 năm 1948 để tháo dỡ, và được kéo đến xưởng tàu J Cashmere tại Newport, South Wales để tháo dỡ vào ngày 22 tháng 2. ^ Uboat.net ^ Despatch on raid on military and economic objectives in the Lofoten Islands (Norway) 1941 Mar., by Admiral Sir John C. Tovey, Commander-in-Chief, Home Fleet ^ “Franz Landskron” (bằng tiếng Đức).
Immediately Germanicus despatched troops to recover it.
Ngay lập tức Germanicus đã rút quân để thu hồi nó.
Auchinleck later wrote in his official despatches "...Our air forces could not have done more than they did to help and sustain the Eighth Army in its struggle.
Sau này Auchinleck viết trong báo cáo chính thức của mình: "...Không quân của chúng ta không thể làm tốt hơn những gì họ đã làm để trợ giúp và duy trì Tập đoàn quân 8 trong cuộc chiến.
In the late 1980s, Attorney-General of Singapore Tan Boon Teik was despatched by the Prime Minister of Singapore Lee Kuan Yew to disclose the documentary evidence which Singapore had to the Malaysian Attorney-General, to demonstrate the strength of Singapore's case.
Vào cuối những năm 1980, Bộ trưởng Tư pháp Singapore Tan Boon Teik đã được Thủ tướng Singapore Lee Kuan Yew gửi đi để tiết lộ bằng chứng tài liệu mà Singapore đã gửi cho Tổng Chưởng lý Malaysia, để chứng minh sức mạnh của vụ kiện ở Singapore.
Dragon and Durban were expended as breakwaters in support of the Normandy landings in June 1944, Dragon being replaced in Polish service by the Danae (as ORP Conrad) and Despatch was disarmed as a depot ship.
Dragon và Durban đã được sử dụng như những đê chắn sóng nhằm hỗ trợ cho cuộc đổ bộ Normandy vào tháng 6 năm 1944, Dragon được thay thế để phục vụ cùng Hải quân Ba Lan bởi chiếc Danae (như là chiếc ORP Conrad) và Despatch được giải giáp để phục vụ như tàu tiếp liệu.
Despatch had a relatively quiet wartime career, compared to her sisters.
Despatch có một quãng đời hoạt động trong chiến tranh khá bình lặng so với những con tàu chị em.
Wellington recorded in his despatches "at about ten o'clock commenced a furious attack upon our post at Hougoumont".
Wellington ghi lại trong các báo cáo của mình về trận đánh rằng "vào lúc 10 giờ sáng (Napoléon) đã mở một đợt tấn công ác liệt vào cứ điểm của quân ta tại Hougoumont".
In 1654 Stepanov defeated a small Manchu force that had been despatched from Ningguta to investigate Russian advances.
Năm 1654 Stepanov đánh bại một lực lượng nhỏ người Mãn Châu được cử đến từ Ningguta để thăm dò tình hình phía Nga.
One of the doctors attending him was Hugh Cairns, a neurosurgeon, who after Lawrence's death began a long study of what he saw as the unnecessary loss of life by motorcycle despatch riders through head injuries.
Một trong số các bác sĩ đã chăm sóc cho ông là nhà phẫu thuật thần kinh Hugh Cairns.Ông bị ấn tượng mạnh bởi tai nạn, và sau đó tiến hành một nghiên cứu lâu dài về sự vong mạng không đáng có của Lawrence bởi sự thiếu trang bị cho người lái xe dẫn tới chấn thương ở đầu.
On 21 May she was despatched to Crete with Kashmir and Kipling and began patrols north of the island the next day.
Vào ngày 21 tháng 5, nó được biệt phái đến Crete cùng Kashmir và Kipling để bắt đầu tuần tra về phía Bắc hòn đảo từ ngày 22 tháng 5.
And drink it off; and, if you had the strength Of twenty men, it would despatch you straight.
Và uống nó, và, nếu bạn có sức mạnh của hai mươi người đàn ông, nó sẽ mau lẹ bạn thẳng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despatch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.