descent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ descent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descent trong Tiếng Anh.
Từ descent trong Tiếng Anh có các nghĩa là dòng dõi, đời, nguồn gốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ descent
dòng dõinoun The word “generation” may refer to one’s descent, or background. Từ ngữ “dòng dõi” có thể ám chỉ nguồn gốc hay gốc gác của một người. |
đờinoun |
nguồn gốcnoun The word “generation” may refer to one’s descent, or background. Từ ngữ “dòng dõi” có thể ám chỉ nguồn gốc hay gốc gác của một người. |
Xem thêm ví dụ
Antiochus II Epiphanes, also known as Antiochus II of Commagene (Greek: Ἀντίοχος ὀ Ἐπιφανής, flourished 1st century BC) was a man of Armenian and Greek descent. Antiochos II Epiphanes, còn được gọi là Antiochos II của Commagene (tiếng Hy Lạp: Ἀντίοχος ὀ Ἐπιφανής, thế kỷ thứ 1 TCN) là một người có huyết thống Armenia và Hy Lạp. |
Viola Irene Desmond (July 6, 1914 – February 7, 1965) was a Canadian businesswoman of Black Nova Scotian descent. Viola Irene Desmond (6 tháng 7 năm 1914 – 7 tháng 2 năm 1965), là một nữ doanh nhân ở người Canada ở Black Nova Scotia. |
Walter Afanasieff (born February 10, 1958), formerly nicknamed as Baby Love in the 1980s, is a Brazilian American musician, songwriter, record producer and composer of Russian descent. Walter Afanasieff (sinh ngày 10 tháng 2 năm 1958), có biệt danh trước đây là Baby Love trong thập niên 1980, là một nhạc sĩ, người viết bài hát, nhà sản xuất thu âm và nhà soạn nhạc người Mỹ-Brazil gốc Nga. |
Descent engine Command override off. Lệnh động cơ hạ mức tắt. |
During the reign of Marwan II, this opposition culminated in the rebellion of Ibrahim the Imam, the fourth in descent from Abbas. Trong suốt thời trị vì của vua Marwan II, sự chống đối của nhà Abbas đã lên đến đỉnh điểm trong cuộc nổi loạn của Ibrahim, vị Imam thứ tư có nguồn gốc từ Abbas. |
The ice is now entering the last stage of its descent. Băng giờ đang đi đến giai đoạn cuối cùng trong hành trình đi xuống của nó. |
This is the definition of the gradient descent algorithm. Đây là định nghĩa của các thuật toán lớp và dòng máu. |
In addition to those two essential characteristics the following characteristics are, in my opinion, relevant: either a common geographical origin, or descent from a small number of common ancestors; a common language, not necessarily peculiar to the group; a common literature peculiar to the group; a common religion different from that of neighbouring groups or from the general community surrounding it; being a minority or being an oppressed or dominant group within a larger community. Ngoài hai đặc điểm cơ bản này, theo tôi, các đặc điểm sau đây có liên quan: có nguồn gốc địa lý chung, hoặc có nguồn gốc từ một số ít tổ tiên chung; một ngôn ngữ phổ biến, không nhất thiết là đặc thù của nhóm; một văn bản thông thường đặc biệt đối với nhóm; một tôn giáo phổ quát khác với tôn giáo của các nhóm láng giềng hoặc từ cộng đồng chung xung quanh nó; là một thiểu số hoặc là một nhóm bị áp bức hoặc chiếm ưu thế trong một cộng đồng lớn hơn. |
The Zhou Ritual madate that Qi Nobles should descent Cung thỉnh Tề Vương xuống nghênh đón |
In "The Descent of Man," Charles Darwin wrote a great deal about the evolution of morality -- where did it come from, why do we have it. Trong "Nguồn gốc loài người," Charles Darwin đã viết rất nhiều về sự tiến hóa của đạo đức - chúng đến từ đâu, tại sao chúng ta lại có nó. |
Many Peranakans are of Hoklo (Hokkien) ancestry, although a sizeable number are of Teochew or Hakka descent including a small minority of Cantonese. Nhiều Peranakan có tổ tiên là người Hoklo (Phúc Kiến), mặc dù một số lượng lớn là tổ tiên của người Triều Châu (Teochew) và người Khách Gia (Hakka), bao gồm cả một số dân tộc thiểu số ở Quảng Đông. |
As most Thai people traditionally have never encountered people of African descent, prejudice toward and stereotypes of people of African descent were absorbed by Thais through movies from the West. Vì hầu hết người Thái Lan truyền thống chưa bao giờ gặp người gốc Phi, cá tính và định kiến về người gốc châu Phi đã bị hấp thu bởi người Thái thông qua các bộ phim từ phương Tây. |
He was of Afro-Mestizo descent, championed the cause of Mexico's common people, and abolished slavery during his brief term as president. Ông là người Afro-Mestizo và người Philippin, đã bảo vệ sự nghiệp của người dân Mexico và bãi bỏ chế độ nô lệ trong nhiệm kỳ ngắn làm tổng thống. |
24.6 per cent of the population are of Chinese descent, while those of Indian descent comprise 7.3 per cent of the population. 24,6% dân số Malaysia có nguồn gốc Trung Quốc, trong khi những người có nguồn gốc Ấn Độ chiếm 7,3% dân số. |
Born and raised in Toronto, Canada, Fong is of Asian descent, his mother being Korean, and father Chinese. Sinh ra và lớn lên ở Toronto, Canada, Fong là người gốc châu Á, mẹ là người Triều Tiên, và bố là người Trung Quốc. |
The kings of the northern kingdom were not of the Davidic line of descent, whereas those of Judah were. Khác với các vị vua cai trị nước Giu-đa, các vị vua của nước Y-sơ-ra-ên ở phía bắc không thuộc dòng Đa-vít. |
Some 350 years after the Flood, a man who proves to be very special to God is born in the line of descent of Noah’s son Shem. Khoảng 350 năm sau trận Nước Lụt, một người chứng tỏ rất đặc biệt đối với Đức Chúa Trời đã sinh ra trong dòng dõi Sem, con Nô-ê. |
Not until the time of his grandsons and great-grandsons was the name O'Brien used as a surname, used to denote descent from an illustrious ancestor. Vẫn chưa đến thời kỳ mà cháu chắt của tên O'Brien được sử dụng như là họ, để biểu thị nguồn gốc từ tổ tiên nổi tiếng. |
Vladimir Kozak , born (12 June 1993) is an Uzbek professional football player of Ukrainian descent who currently plays for Pakhtakor Tashkent in Uzbek League. Vladimir Kozak , born (12 tháng 6 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Uzbekistan gốc Ukraina hiện tại thi đấu cho Pakhtakor Tashkent ở Giải bóng đá vô địch quốc gia Uzbekistan. |
The gunman, whom the police SWAT team shot to death, was identified as 29-year-old Omar Mir Seddique Mateen, an American security guard of Afghan descent. Hung thủ, người đã bị đội SWAT bắn chết, được xác định là Omar Mir Seddique Mateen, 29 tuổi, một nhân viên bảo vệ người Mỹ gốc Afghanistan. |
The Burgher people of Sri Lanka and the Indo people of Indonesia as well as the Creoles of Suriname are mixed race people of Dutch descent. Người Burgher của Sri Lanka và người Indo của Indonesia cũng như Người Criollo của Suriname là những người chủng tộc hỗn hợp của người gốc Hà Lan xưa. |
Hair straightening using a hot comb or relaxer has a long history among women and men of African American descent, reflected in the huge commercial success of the straightening comb popularized by Madam C. J. Walker and other hair dressers in the early 1900s. Làm tóc thẳng bằng cách sử dụng một chiếc lược nóng, kẹp nhiệt và keo có một lịch sử lâu dài giữa các phụ nữ và nam giới có nguồn gốc từ châu Phi, được phản ánh trong sự thành công thương mại lớn của lược nóng chải thẳng, phổ biến bởi Madam CJ Walker vào đầu những năm 1900 . |
What we're going to do in gradient descent is we'll keep changing theta0 and theta1 a little bit to try to reduce J of ( theta0, theta1 ) until hopefully we wind up at a minimum or maybe a local minimum. Theta zero và theta một trong một chút chút để cố gắng giảm bớt j theta số không, theta một trong cho đến khi hy vọng rằng chúng tôi gió lên lúc tối thiểu hoặc có lẽ là một tối thiểu địa phương. |
The bridge involves a ♭III-♭VII-IV-I-V7 triple descending 4th (or Tri-Plagal) progression (with an extra V7) as the vocals move from "Sun" (♭III or C chord) to "sun" (♭VII or G chord) to "sun" (IV or D chord) to "comes" (I or A chord) and the additional 4th descent to a V7 (E7) chord. Đoạn nối với ♭III-♭VII-IV-I-V7 với 3 lần hạ giọng quãng 4 cùng với giọng hát, từ "Sun" (♭III hay hợp âm C) "sun" (♭VII hay hợp âm G) "sun" (IV hay hợp âm D) tới "comes" (I hay hợp âm A) và cuối cùng thêm một lần hạ xuống hợp âm V7 (E7). |
She is of part-Croatian descent and grew up in Dubai, the United Arab Emirates. Cô là người gốc Croatia và lớn lên ở Dubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới descent
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.